ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1930/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ trình số 268a/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4364/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình, dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
66.894,61 |
3.798,70 |
1.846,06 |
791,24 |
4.212,69 |
4.748,94 |
4.009,08 |
2.761,53 |
3.778,84 |
3.654,57 |
4.158,33 |
2.869,48 |
3.901,05 |
4.847,82 |
5.057,54 |
3.139,86 |
2.557,43 |
3.154,97 |
3.934,76 |
3.671,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61.977,99 |
3.326,96 |
1.686,26 |
536,52 |
3.847,76 |
4.450,88 |
3.861,72 |
2.606,94 |
3.532,69 |
3.426,38 |
3.718,03 |
2.676,41 |
3.706,87 |
4.552,50 |
4.782,70 |
2.963,16 |
2.325,72 |
2.852,55 |
3.680,81 |
3.443,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.637,93 |
135,20 |
178,18 |
10,55 |
226,45 |
262,34 |
205,49 |
295,84 |
38,34 |
377,20 |
437,54 |
154,28 |
230,50 |
481,14 |
375,63 |
259,39 |
204,68 |
174,49 |
225,03 |
365,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2,30 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1,19 |
0,20 |
|
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.607,63 |
1.067,48 |
234,41 |
415,38 |
316,24 |
756,54 |
297,70 |
290,74 |
1.243,59 |
275,78 |
563,01 |
451,20 |
395,80 |
511,52 |
236,70 |
496,60 |
242,59 |
155,25 |
161,06 |
496,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
226,94 |
33,81 |
11,08 |
35,16 |
12,16 |
10,58 |
9,79 |
11,94 |
9,29 |
11,23 |
5,17 |
0,69 |
8,34 |
2,40 |
0,62 |
15,54 |
12,41 |
7,01 |
12,58 |
17,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36.676,81 |
1.228,24 |
1.259,50 |
66,60 |
2.037,68 |
1.318,55 |
2.769,19 |
2.005,25 |
1.899,16 |
1.999,18 |
2.385,54 |
2.069,14 |
2.267,80 |
3.552,49 |
2.779,84 |
2.189,32 |
1.562,13 |
1.323,30 |
1.405,44 |
2.558,45 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
464,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,82 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.230,62 |
792,34 |
|
7,36 |
1.253,93 |
2.100,16 |
576,50 |
|
340,86 |
753,14 |
316,74 |
|
803,35 |
0,25 |
1.383,79 |
|
303,28 |
726,76 |
1.872,18 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.709,24 |
540,13 |
|
4,10 |
878,07 |
1.523,28 |
446,27 |
|
267,91 |
637,79 |
234,07 |
|
729,08 |
|
1.126,40 |
|
236,68 |
316,81 |
1.768,65 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
65,12 |
2,99 |
2,79 |
1,46 |
1,31 |
2,72 |
3,05 |
2,93 |
1,36 |
9,80 |
9,97 |
1,10 |
1,08 |
4,48 |
6,12 |
2,07 |
0,64 |
0,91 |
4,52 |
5,82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
68,13 |
66,90 |
0,31 |
|
|
|
|
0,24 |
0,09 |
0,07 |
0,06 |
|
|
0,21 |
|
0,23 |
|
|
|
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.911,03 |
367,60 |
143,16 |
243,99 |
236,65 |
235,80 |
121,44 |
114,22 |
238,21 |
205,77 |
316,22 |
127,81 |
155,43 |
213,90 |
174,23 |
127,40 |
230,36 |
269,47 |
245,10 |
144,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
156,13 |
3,64 |
1,83 |
3,56 |
0,25 |
0,44 |
|
|
0,23 |
|
|
|
0,31 |
3,00 |
|
0,10 |
115,74 |
27,04 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,31 |
1,20 |
0,53 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,07 |
|
0,09 |
|
|
|
0,06 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,14 |
0,39 |
1,42 |
3,65 |
0,12 |
0,12 |
0,11 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
0,08 |
0,14 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,14 |
5,04 |
3,10 |
63,46 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,04 |
|
2,56 |
0,04 |
0,21 |
0,49 |
4,16 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
55,29 |
2,47 |
|
|
|
|
|
2,07 |
|
|
4,92 |
|
|
|
|
0,74 |
|
45,09 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
31,02 |
11,71 |
0,20 |
1,88 |
|
0,05 |
1,58 |
3,26 |
|
0,03 |
0,08 |
|
|
0,03 |
|
1,76 |
7,76 |
|
1,63 |
1,06 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.040,71 |
185,75 |
68,52 |
75,70 |
124,76 |
121,84 |
85,55 |
68,67 |
152,06 |
100,26 |
185,04 |
100,07 |
49,86 |
118,23 |
94,01 |
88,88 |
50,38 |
90,43 |
199,47 |
81,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.476,16 |
102,73 |
48,17 |
59,41 |
47,56 |
80,82 |
76,60 |
60,51 |
127,91 |
90,47 |
165,73 |
89,92 |
35,47 |
105,03 |
48,13 |
68,24 |
41,51 |
82,56 |
71,98 |
73,42 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
81,86 |
13,38 |
3,23 |
3,77 |
0,66 |
9,23 |
4,69 |
2,83 |
11,89 |
2,03 |
2,55 |
3,06 |
0,05 |
0,30 |
5,34 |
5,10 |
1,03 |
2,96 |
7,83 |
1,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,99 |
1,36 |
0,11 |
1,74 |
0,26 |
0,15 |
0,10 |
0,01 |
0,20 |
0,03 |
|
0,05 |
0,10 |
0,27 |
0,11 |
|
0,08 |
0,27 |
|
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,33 |
1,28 |
1,73 |
0,19 |
0,42 |
0,21 |
0,43 |
0,02 |
0,06 |
0,20 |
0,17 |
0,06 |
0,21 |
0,31 |
0,06 |
0,32 |
0,05 |
0,20 |
0,16 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
44,74 |
8,19 |
5,31 |
2,01 |
1,27 |
4,47 |
0,79 |
1,36 |
1,73 |
2,18 |
1,87 |
1,06 |
0,28 |
2,59 |
3,12 |
3,12 |
1,35 |
1,51 |
1,14 |
1,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,28 |
0,29 |
1,11 |
0,17 |
0,47 |
0,72 |
|
|
0,17 |
0,62 |
|
|
0,30 |
0,35 |
|
0,72 |
|
|
0,36 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
277,10 |
51,59 |
1,00 |
0,01 |
72,98 |
18,86 |
0,38 |
0,05 |
0,81 |
0,01 |
3,12 |
|
12,14 |
0,04 |
0,01 |
0,12 |
0,02 |
0,03 |
115,91 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,91 |
0,37 |
0,28 |
0,49 |
0,02 |
0,24 |
|
0,01 |
0,04 |
|
0,09 |
|
0,06 |
0,08 |
0,01 |
0,03 |
|
0,04 |
0,05 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
33,38 |
|
|
|
|
|
|
|
6,16 |
0,50 |
|
|
|
|
26,63 |
|
|
0,08 |
|
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,36 |
0,61 |
|
2,61 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
100,39 |
5,40 |
6,95 |
2,23 |
0,76 |
7,04 |
2,44 |
3,76 |
3,09 |
4,20 |
11,50 |
5,92 |
1,25 |
9,00 |
10,60 |
11,23 |
6,33 |
2,78 |
2,05 |
3,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,08 |
0,56 |
0,63 |
3,07 |
0,35 |
0,10 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,71 |
0,62 |
0,33 |
0,20 |
0,21 |
0,45 |
0,51 |
0,45 |
0,41 |
0,31 |
0,58 |
0,28 |
0,92 |
0,45 |
0,17 |
0,44 |
0,34 |
0,17 |
0,35 |
0,52 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,51 |
0,10 |
|
0,91 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
635,92 |
|
|
|
38,54 |
81,97 |
16,15 |
32,56 |
66,78 |
41,96 |
66,24 |
26,16 |
46,07 |
63,12 |
19,57 |
30,47 |
14,25 |
23,50 |
29,52 |
39,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
181,95 |
84,21 |
51,13 |
46,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,35 |
5,24 |
2,79 |
2,19 |
0,24 |
0,24 |
0,29 |
0,20 |
0,03 |
0,35 |
0,27 |
0,23 |
0,26 |
0,46 |
0,31 |
0,15 |
0,42 |
0,17 |
0,15 |
0,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,57 |
0,24 |
0,14 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,25 |
0,64 |
0,65 |
0,65 |
0,30 |
0,30 |
0,05 |
0,04 |
0,25 |
0,18 |
0,04 |
0,26 |
0,26 |
0,57 |
0,21 |
0,59 |
|
0,10 |
|
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
597,35 |
66,13 |
12,41 |
44,88 |
72,21 |
29,52 |
17,20 |
6,97 |
18,02 |
62,28 |
58,83 |
0,38 |
55,19 |
27,94 |
42,71 |
3,18 |
37,00 |
6,91 |
13,74 |
21,85 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
93,40 |
0,02 |
0,05 |
0,13 |
|
0,88 |
0,01 |
|
|
0,38 |
|
0,43 |
|
|
16,98 |
0,43 |
0,02 |
73,93 |
0,13 |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,29 |
0,19 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.005,59 |
104,14 |
16,64 |
10,74 |
128,28 |
62,26 |
25,92 |
40,38 |
7,95 |
22,41 |
124,08 |
65,27 |
38,74 |
81,42 |
100,61 |
49,31 |
1,34 |
32,95 |
8,85 |
84,32 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
57.990,63 |
6.022,28 |
3.221,77 |
1.000,89 |
3.406,72 |
3.610,32 |
3.406,27 |
2.097,92 |
2.430,18 |
2.862,54 |
2.862,23 |
2.406,87 |
3.175,66 |
3.695,96 |
4.224,23 |
2.278,19 |
1.964,32 |
3.057,62 |
3.580,94 |
2.685,74 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.436,01 |
3.798,70 |
1.846,06 |
791,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
229,25 |
33,81 |
11,11 |
35,16 |
12,16 |
10,58 |
9,79 |
11,94 |
9,29 |
12,42 |
5,37 |
0,69 |
8,34 |
3,29 |
0,62 |
15,54 |
12,41 |
7,01 |
12,58 |
17,15 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
48.372,25 |
2.020,58 |
1.259,50 |
73,97 |
3.291,60 |
3.418,71 |
3.345,70 |
2.005,25 |
2.240,02 |
2.752,31 |
2.702,28 |
2.069,14 |
3.071,15 |
3.552,74 |
4.163,63 |
2.189,32 |
1.865,41 |
2.514,89 |
3.277,61 |
2.558,45 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
464,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,82 |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
181,95 |
84,21 |
51,13 |
46,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
6,14 |
0,39 |
1,42 |
3,65 |
0,12 |
0,12 |
0,11 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
0,08 |
0,14 |
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
187,55 |
84,60 |
52,55 |
50,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.469,08 |
|
|
|
64,30 |
98,95 |
34,53 |
48,04 |
114,09 |
55,82 |
88,24 |
310,88 |
47,54 |
76,71 |
40,20 |
42,29 |
67,81 |
47,40 |
261,22 |
71,06 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
643,45 |
|
|
|
38,54 |
81,97 |
16,15 |
32,56 |
66,78 |
41,99 |
66,28 |
26,16 |
48,63 |
63,16 |
19,78 |
30,96 |
18,41 |
23,50 |
29,52 |
39,08 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
240,43 |
27,83 |
13,01 |
11,97 |
19,29 |
18,00 |
3,12 |
13,06 |
10,76 |
0,26 |
55,06 |
0,39 |
0,87 |
3,80 |
2,75 |
6,30 |
6,65 |
1,29 |
45,30 |
0,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
53,15 |
1,32 |
8,88 |
|
6,03 |
3,40 |
0,51 |
2,59 |
0,07 |
0,22 |
20,77 |
0,20 |
0,59 |
0,49 |
1,74 |
1,79 |
0,17 |
0,54 |
3,43 |
0,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
63,96 |
6,01 |
2,07 |
11,22 |
4,04 |
2,67 |
0,92 |
2,79 |
5,18 |
0,02 |
20,31 |
0,19 |
0,28 |
0,36 |
0,50 |
2,23 |
3,70 |
0,38 |
0,83 |
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,39 |
0,09 |
0,03 |
0,13 |
0,46 |
0,03 |
0,02 |
2,07 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,13 |
0,29 |
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
118,00 |
20,12 |
1,87 |
0,23 |
8,12 |
11,80 |
1,51 |
5,61 |
5,50 |
|
13,76 |
|
|
2,95 |
0,50 |
2,26 |
2,78 |
0,24 |
40,74 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,89 |
|
|
|
0,64 |
0,10 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,04 |
0,29 |
0,15 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,29 |
0,07 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,06 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,26 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
187,82 |
23,20 |
11,74 |
2,80 |
19,06 |
17,16 |
0,01 |
4,50 |
10,66 |
|
49,36 |
|
0,40 |
2,75 |
1,41 |
2,86 |
0,02 |
0,32 |
41,58 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
44,32 |
1,14 |
8,60 |
|
5,99 |
3,27 |
0,0032 |
2,14 |
0,05 |
|
20,52 |
|
0,35 |
0,0008 |
1,25 |
0,17 |
|
0,03 |
0,81 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38,33 |
2,74 |
1,10 |
2,56 |
3,88 |
2,48 |
0,0029 |
0,87 |
5,10 |
|
18,59 |
|
0,05 |
|
0,16 |
0,72 |
0,02 |
0,05 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,50 |
|
0,02 |
0,01 |
0,43 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
103,30 |
19,03 |
1,87 |
0,23 |
8,12 |
11,30 |
|
1,49 |
5,50 |
|
10,06 |
|
|
2,75 |
|
1,97 |
|
0,24 |
40,74 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,74 |
|
|
|
0,64 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,63 |
0,29 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3,15 |
0,49 |
0,16 |
0,01 |
|
0,42 |
|
0,06 |
0,30 |
|
1,56 |
|
|
|
|
0,01 |
0,08 |
|
0,06 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
0,01 |
0,06 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,28 |
|
|
|
|
0,42 |
|
0,06 |
0,30 |
|
1,42 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,06 |
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,66 |
0,49 |
0,16 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,0020 |
|
0,0020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,0020 |
|
0,0020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
17,29 |
1,05 |
0,16 |
0,46 |
7,11 |
3,06 |
|
0,84 |
1,74 |
0,10 |
2,15 |
0,05 |
0,03 |
0,50 |
|
0,00 |
0,03 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,38 |
0,04 |
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
16,17 |
0,99 |
0,16 |
0,12 |
7,11 |
3,06 |
|
0,84 |
1,58 |
0,10 |
2,15 |
0,05 |
|
|
|
0,0030 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,91 |
0,99 |
0,16 |
0,12 |
|
3,06 |
|
0,84 |
1,58 |
|
2,15 |
|
|
|
|
0,0030 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,11 |
0,0015 |
|
|
7,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,0006 |
|
0,0006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí địa điểm |
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
Công trình chuyển tiếp |
Căn cứ pháp lý (văn bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư,..) |
|||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
||||||||||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+(8)+(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Công trình, dự án mục đích an ninh, quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Đất Quốc Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
3,00 |
|
3,00 |
0,00 |
2,50 |
0,00 |
0,50 |
Xã Ngọc Động |
76 |
|
2022 |
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
2 |
Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Cách Linh |
47 |
|
2023 |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Cao Bằng; Quyết định 2151/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
I.2 |
Đất An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đại Sơn thuộc Công an huyện Quảng Hòa,tỉnh Cao Bằng |
0,0658 |
|
0,0658 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,07 |
Xã Đại Sơn |
tờ 64 |
|
2023 |
Quyết định số: 4494/Q Đ-BCA-H01 ngày 16/6/2022 của Bộ Công an về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án Trụ sở làm việc công an xã, thị trấn biên giới thuộc Công an các tỉnh |
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Bế Văn Đàn thuộc Công an huyện Quảng Hòa,tỉnh Cao Bằng |
0,0312 |
|
0,0312 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
Xã Bế Văn Đàn |
tờ 33 |
|
2023 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phúc Sen thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,1 |
|
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Phúc Sen |
26 |
2024 |
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 |
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phí Hải thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,0626 |
|
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
Xã Phi Hải |
78 |
2024 |
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 |
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Hưng thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,1003 |
|
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Quảng Hưng |
43 |
2024 |
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 |
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tiên Thành thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,1 |
|
0,10 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Tiên Thành |
44 |
2024 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hạnh Phúc thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,093 |
|
0,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,09 |
Xã Hạnh Phúc |
42 |
2024 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
II |
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
21,83 |
0,27 |
21,56 |
1,14 |
19,00 |
0,00 |
1,42 |
TT Hòa Thuận |
DC1; DC3; DC7 |
|
2021 |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án: Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
5,45 |
0,05 |
5,41 |
2,14 |
1,49 |
0,00 |
1,78 |
Xã Chí Thảo |
DC41; DC58 |
|
2021 |
|||
60,46 |
5,21 |
55,25 |
20,52 |
10,06 |
0,00 |
24,68 |
Xã Hạnh Phúc |
DC: 11,18; 30; 43; 44; 45; 46; 58; 59; 68; 78; 85; 86; 89 |
|
2021 |
|||
37,90 |
0,07 |
37,83 |
0,52 |
37,31 |
0,00 |
0,00 |
Xã Tiên Thành |
DC2 (BĐ rừng), 52 |
|
2021 |
|||
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Các công trình chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuỷ điện Khuổi Luông |
48,39 |
|
48,39 |
5,99 |
6,29 |
0,00 |
36,11 |
Xã Bế Văn Đàn |
31, 37, 38, 44, 45, 49, 53, 59, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69 |
|
2021 |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh phạm vi diện tích thực hiện dự án Thuỷ điện Khuổi Luông (hạng mục lòng hồ) tại Quyết định 2834/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Hoà; Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt cấp địa điểm công trình: Nhà máy thuỷ điện Khuổi Luông, xã Cách Linh, huyện Phục Hoà (nay là huyện Quảng Hoà) |
2 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại Sơn, Xã Chí Thảo, xã Cách Linh và TT Hoà Thuận (tổng diện tích đường 205 là 44,97 ha trong đó diện tích hiện trạng hiện có là 12,55 ha và diện tích đăng ký kế hoạch năm 2023 là 20,46 ha, do đoạn qua Chí Thảo đã xong) |
1,29 |
0,00 |
1,29 |
1,16 |
0,00 |
0,00 |
0,13 |
TT Quảng Uyên |
39,40,41 |
|
2021 |
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 205; |
2,76 |
0,00 |
2,76 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,76 |
TT Hòa Thuận |
49,56,57,68 |
|||||
3,8 |
0,00 |
3,80 |
0,05 |
0,10 |
0,00 |
3,65 |
Xã Đại Sơn |
37, 50, 51, 52, 69, 81, 93, 106, 107, 117, 118, 127, 128, 137 |
|||||
12,61 |
0,00 |
12,61 |
3,07 |
3,22 |
0,00 |
6,32 |
Xã Cách Linh |
Hồng Đại cũ tờ 13, 14, 22, 23, 28, 29, 35, 38, 39, 41, 43, 47, 52, 01-LN; Xã Cách Linh tờ 2, 4, 5, 9, 10, 19, 72, 80, 81, 84, 01 LN |
|||||
3 |
Đường tránh thị trấn Quảng Uyên |
10,29 |
0,87 |
9,42 |
5,84 |
1,87 |
0,00 |
1,71 |
TT Quảng Uyên |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30, 31, 38, 39, 45, 46, 49, 50, 51 (tỷ lệ 1/1000); tờ bản đồ xã Quốc Phong cũ; |
|
2022 |
Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về phê duyệt dự án Đường tránh thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
3,00 |
0,10 |
2,89 |
0,17 |
1,97 |
0,00 |
0,75 |
Xã Phúc Sen |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000);9,17 (tỷ lệ 1/1000) |
|||||
4 |
Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 |
8,18 |
0,00 |
8,18 |
0,00 |
8,08 |
0,00 |
0,10 |
Xã Cách Linh |
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); |
|
2023 |
Quyết định số 2528/QĐ-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ Quốc phòng phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 |
1,96 |
0,00 |
1,96 |
0,00 |
1,83 |
0,00 |
0,13 |
Xã Bế Văn Đàn (xã Triệu Ẩu cũ) |
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); |
|||||
8,31 |
1,91 |
6,40 |
0,00 |
3,08 |
0,00 |
3,32 |
Xã Đại Sơn |
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 59, 60, 61, 74, 87, 100, 111, 122, 132, 139, 140, 143 (tỷ lệ 1/1.000); |
|||||
1,66 |
0,76 |
0,90 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,87 |
TT Hòa Thuận |
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 60,72,82,90 (tỷ lệ 1/1.000); |
|||||
2,95 |
0,01 |
2,94 |
0,00 |
0,23 |
0,00 |
2,71 |
TT Tà Lùng |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 48,56,61,62,67 (tỷ lệ 1/500); 6,13,20,21,26 (tỷ lệ 1/1.000); |
|||||
5 |
Nhà văn hoá xã Cách Linh |
0,1 |
|
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Cách Linh |
01 LN |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
6 |
Dự án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Đái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hoà xã Đại Sơn |
6,00 |
|
6,00 |
5,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Đại Sơn |
28,02LN |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG; Công văn số 2106/UBND-KT của UBND tỉnh Cao Bằng ngày 07/8/2023 về việc giới thiệu địa điểm xây dựng ổn định dân cư biên giới xóm Nà Đái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hoà xã Đại Sơn |
7 |
Xây dựng Nhà văn hoá xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,1 |
|
0,10 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
Xã Mỹ Hưng |
18 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
8 |
Sân thể thao xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,3 |
|
0,30 |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Mỹ Hưng |
18 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
9 |
Xây dựng Nhà văn hoá xã Ngọc Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,17 |
|
0,17 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
Xã Ngọc Động |
89 (Hoàng Hải cũ) |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
10 |
Trường TH và THCS Quốc Toản xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
Xã Quốc Toản |
60 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
11 |
Xây mới NVH hoá (xóm Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu) xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Quốc Toản |
70 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
12 |
Công trình xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,0032 |
|
0,0032 |
0,0014 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0018 |
Xã Cai Bộ |
38,46,47 |
|
2023 |
Quyết định 786/QĐ-PCCB ngày 22/7/2022 về việc phê duyệt Dự án ĐTXD công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,0008 |
|
0,0008 |
0,0007 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0001 |
Xã Chí Thảo |
57 |
|||||
0,0012 |
|
0,0012 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0012 |
Xã Cách Linh |
14 |
|||||
0,008 |
|
0,0080 |
0,0022 |
0,0001 |
0,0000 |
0,0057 |
Xã Hạnh Phúc |
67,77,85 |
|||||
0,0016 |
|
0,0016 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0016 |
Xã Đại Sơn |
106,107 |
|||||
0,0092 |
|
0,0092 |
0,0016 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0076 |
TT Hoà Thuận |
63,66,67,68,84,91 |
|||||
III.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dưng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đổng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
2,03 |
0,06 |
1,97 |
1,60 |
0,00 |
0,00 |
0,37 |
TT Quảng Uyên |
tờ số: 75(tỷ lệ 1/1000);76(tỷ lệ 1/1000);78(tỷ lệ 1/1000); |
2024 |
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dưng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đổng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
2 |
Đường Mỹ Hưng - Tiên Thành, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
3,76 |
0,06 |
3,70 |
0,19 |
3,43 |
0,00 |
0,08 |
Xã Tiên Thành |
dc1;dc2;tờ 45; 46 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
3 |
Trường Tiểu học Hoàng Hải, xã Ngọc Động, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
|
0,10 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
0,02 |
Xã Ngọc Động |
19,89 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà; Quyết định '903/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND huyện Quảng Hoà |
4 |
Nhà văn hóa xã Quốc Toản, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,24 |
|
0,24 |
0,00 |
0,24 |
0,00 |
0,00 |
Xã Quốc Toản |
60 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
5 |
Nhà văn hóa xóm Kim Chung, xã Đại sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,06 |
|
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
Xã Đại Sơn |
40 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
6 |
Nhà văn hóa xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,11 |
|
0,11 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
Xã Phi Hải |
68 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
7 |
Xây trường PTDT Bán trú TH Phi Hải, xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
1,30 |
|
1,30 |
1,15 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
Xã Phi Hải |
68 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
8 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
0,0036 |
|
0,0036 |
0,0018 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0018 |
Xã Cai Bộ |
tờ số 38,46,47, (1/1000) |
2024 |
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
0,0008 |
|
0,0008 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0008 |
Xã Chí Thảo |
tờ số 57 (1/1000) |
2024 |
|
|||
0,0008 |
|
0,0008 |
0,0008 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
Xã Ngọc Động |
tờ số 21 (1/1000) |
2024 |
|
|||
0,0080 |
|
0,0080 |
0,0016 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0064 |
TT Hòa Thuận |
tờ số 66,67,68,84,91 (1/1000) |
2024 |
|
|||
0,0048 |
|
0,0048 |
0,0024 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0024 |
Xã Mỹ Hưng |
tờ số 44,45 (1/1000) |
2024 |
|
|||
0,0008 |
|
0,0008 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0008 |
Xã Đại Sơn |
tờ số 106 (1/1000) |
2024 |
|
|||
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Gia công, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thuỷ hải sản xuất nhập khẩu, khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
1,0000 |
|
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
TT Tà Lùng |
21 |
|
2023 |
Công văn số 10/CV-THP ngày 06/10/2022 của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thuận Hưng Phát về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án Gia công chế biến sản phẩm gia súc gia cầm thuỷ hải sản xuất nhập khẩu |
2 |
Dự án Bến bãi bốc xếp và địa điểm kiểm tra hàng hoá xuất nhập khẩu tập trung, bãi kiểm hoá, kho ngoại quan, kho bãi hàng hoá |
1,9444 |
|
1,9444 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,9444 |
TT Tà Lùng |
83,84,88,89 |
|
2022 |
Công văn số 16/CV-ĐĐ-PA ngày 9/5/2022 của Công ty TNHH Thương mại vận tải Phú Anh; Quyết định số 188/QĐ-BQL QĐ chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (cấp lần đầu ngày 07/7/2022) của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng; Công văn số 1056/BQL-QLĐTQHXDTNMT ngày 29/6/2022 của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
3 |
Dự án Bến , bãi bốc xếp, kiểm tra hàng hoá xuất nhập khẩu kho lạnh, kho trung chuyển hàng hoá tại cửa khẩu Tà Lùng |
1,7999 |
|
1,7999 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,7999 |
TT Tà Lùng |
tờ số 79,83,84 (1/500) |
|
2022 |
Công văn số 16/CV-ĐĐ-PA ngày 9/5/2022 của Công ty TNHH Thương mại vận tải Phú Anh; Quyết định số: 189/QĐ-BQL Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (cấp lần đầu: ngày 07/7/2022) của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng; Công văn số 1056/BQL-QLĐTQHXDTNMT ngày 29/6/2022 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
4 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi Bó Choong 2, thị trấn Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
1,8200 |
|
1,8200 |
0,0000 |
0,7090 |
0,0000 |
1,11 |
TT Hoà Thuận |
34,42,01-LN |
|
2023 |
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBD tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh ranh giới, bổ sung diện tích dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Hòa (đợt 1) |
5 |
Công trình: Nhà máy chế biến nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (Trong đó diện tích chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất 2,33 ha) |
2,8300 |
|
2,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,83 |
TT Tà Lùng |
tờ 37,38,42,43 |
|
2022 |
Công văn số 06/CV-DMC ngày 21/4/2022 của công ty dịch vụ kỹ thuật môi trường Cao Bằng v/v đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 để thực hiện dự án Nhà máy chế biến nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 53/CTCTĐT- BQL (chứng nhận lần đầu ngày 20/01/2021) của UBND tỉnh Cao Bằng |
6 |
Dự án: Mỏ đá Diều Phon, hạng mục sân chứa vật liệu, đường vào bãi đổ thải và bãi đổ thải, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
6,83 |
|
6,83 |
0,01 |
2,78 |
0,00 |
4,04 |
Xã Quảng Hưng |
53,54 (tỷ lệ 1/1000), 02 (tỷ lệ 1/10000) |
|
2023 |
Công văn số 26/2022/CV-BN ngày 07/10/2022 của công ty TNHH thương mại và xây dựng Bảo Ngọc về việc đăng ký dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Hoà để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
7 |
Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Canh Man xã Chí Thảo huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình số 01/TTr-KTVLXDQU ngày 05/01/2024 của Công ty TNHH Khai thác VLXD Quảng Uyên về việc xin đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
+ Khu khai thác |
2,07 |
|
2,07 |
0,00 |
2,07 |
0,00 |
0,00 |
Xã Chí Thảo |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30 (tỷ lệ 1/1000); |
2024 |
|
||
0,02 |
|
0,02 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); |
|||||
+ Khu phụ trợ |
1,24 |
|
1,24 |
0,00 |
1,15 |
0,00 |
0,09 |
Xã Chí Thảo |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30 (tỷ lệ 1/1000); |
||||
8 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Mỏ đá Giao Thượng xóm Đồng Giao, xã Chí Thảo, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Thảo |
55,106 |
2024 |
|
Công văn số 10/2023/CV-LL ngày 05/9/2023 của Công ty TNHH một thành viên Lục Long về việc đăng ký KHSDĐ huyện Quảng Hoà năm 2024 |
+ Khu khai thác |
1,75 |
|
1,75 |
0,00 |
1,62 |
0,00 |
0,14 |
|
55,106 |
|
|
||
+ Khu phụ trợ |
0,26 |
|
0,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,26 |
|
55 |
|
|
||
9 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung Sơn Việt |
0,92 |
|
0,92 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
0,90 |
TT Hoà Thuận |
41, LN01 |
2024 |
|
Tờ trình số 01/TTr-SV68 ngày 04/01/2024 của Công ty TNHH TM&XD Sơn Việt 68 đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2024 |
10 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (hạng mục khu phụ trợ) |
0,90 |
0,20 |
0,70 |
0,00 |
0,36 |
0,00 |
0,34 |
TT Hoà Thuận |
41, LN01 |
2024 |
|
Tờ trình số 01/TTr-SV68 ngày 04/01/2024 của Công ty TNHH TM&XD Sơn Việt 68 đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2024 |
V |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Đất thương mại , dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Một phần lô đất số 07 (Lô đất quy hoạch chức năng thương mại dịch vụ) (bản vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà |
0,97 |
|
0,97 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,97 |
TT Tà Lùng |
82 |
|
2023 |
Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt bổ sung Kế hoạch thu từ đất, tài sản trên đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 02) |
2 |
Một phần lô đất quy hoạch chức năng thương mại dịch vụ) (bản vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà |
2,26 |
|
2,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,26 |
TT Tà Lùng |
71 |
|
2023 |
|
V.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Một phần lô đất công nghiệp CN-02 (bản vẽ QH-05) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà |
1,23 |
|
1,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,23 |
TT Tà Lùng |
38 |
|
2021 |
Quyết định 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
V.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyên (cũ) (Phố Hồng Thái (mới), thị trấn Quảng Uyên) 149,04 m2 |
0,02 |
|
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
TT Quảng Uyên |
7 |
|
2021 |
Quyết định 1300/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyển (cũ) huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
2 |
Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Hoà 616 m2 |
0,0616 |
|
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
TT Quảng Uyên |
32 |
|
2021 |
Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy mô diện tích lô đất thuộc đồ án quy hoạch chi tiết phân lô khu đất trụ sở làm việc cũ của Hạt kiểm lâm huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng, tỷ lệ 1/500 |
VI |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp từ năm 2023 sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bản Tin, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
4,9192 |
|
4,9192 |
0,04 |
3,71 |
0,00 |
1,18 |
Xã Hạnh Phúc |
28,41,96 |
|
2022 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 329/QĐ-UBND (cấp lần đầu ngày 11/3/2022) của UBND tỉnh Cao Bằng; Quyết định 1631/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 phê duyệt điều chỉnh, đính chính nội dung tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Hoà |
2 |
Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng công trình xây dựng biểu tượng vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,0120 |
|
0,0120 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
TT Quảng Uyên |
tờ bản đồ số 12 |
|
2023 |
Quyết định số 3345/QĐ-UBND 18/10/2021 của UBND huyện Quảng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng biểu tượng vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 3345/QĐ-UBND 18/10/2021 của UBND huyện Quảng Hòa về việc phê duyệt dự toán, phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện công trình: Xây dựng biểu tượng vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án Gia công chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu, tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
1,0393 |
|
1,0393 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,04 |
TT Tà Lùng |
Tờ 20 |
2024 |
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 591/QĐ-BQL chứng nhận thay đổi đầu tư lần thứ 3 ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
4 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (hạng mục khu khai thác) |
2,0000 |
|
2,0000 |
0,00 |
1,76 |
0,00 |
0,24 |
TT Hoà Thuận |
tờ 42, LN01 |
2024 |
|
Quyết định 703/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc cho thuê đất khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận, huyện Phục Hoà, tỉnh Cao Bằng |
5 |
Thuỷ điện Khuổi Luông |
17,6700 |
|
17,6700 |
0,00 |
10,42 |
0,00 |
7,25 |
Xã Cách Linh |
84,85,86,87,88,89,90 |
2024 |
|
Quyết định 2478/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND huyện Quảng Hoà về việc thu hồi đất để thực hiện công trình: Nhà máy thuỷ điện Khuổi Luông, xã Cách Linh, huyện Phục Hoà (nay là huyện Quảng Hoà), tỉnh Cao Bằng - Khu vực lòng hồ thuỷ điện tại xã Cách Linh |
6 |
Trạm y tế xã Cai Bộ |
0,0833 |
|
0,0833 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,0000 |
Xã Cai Bộ |
47 |
2024 |
|
Quyết định 115,116,117/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND huyện Quảng Uyên về việc thu hồi đất để xây dựng công trình: Trạm y tế xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên |
7 |
Trụ sở UBND xã Cai Bộ |
0,0460 |
|
0,0460 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Cai Bộ |
47 |
2024 |
|
Quyết định số 828,827,826,825/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Quảng Uyên về việc thu hồi đất đai để thực hiện công trình: trụ sở làm việc UBND xã Cai Bộ; Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Quảng Uyên về việc phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ GOMB xây dựng công trình: trụ sở làm việc UBND xã Cai Bộ |
VII |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất, tặng cho, công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất...) |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp từ năm 2023 sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội đồng Động Cáng - Đong Rau |
0,04 |
|
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
Xã Phúc Sen |
36 |
|
2022 |
Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
2 |
Đường nội đồng Quang Hung, xã Phúc Sen |
0,03 |
|
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2022 |
|
3 |
Nâng cấp đường vào Làng Phò Kheo, xã Phúc Sen |
0,15 |
|
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
Xã Phúc Sen |
10 |
|
2022 |
|
4 |
Đường nội đồng xóm Cô Rào |
0,22 |
|
0,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,22 |
Xã Tự Do |
35 |
|
2022 |
|
5 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xóm Lạn Trên |
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
Xã Tự Do |
4,9 |
|
2022 |
|
6 |
Đường GTNĐ Co Tào - Nà Rườn, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,50 |
|
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
TT Quảng Uyên |
26 (Quốc Phong cũ) |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
7 |
Đường GTNT Xa Lác-Cốc Keng xóm Kim Bảng xã Cai Bộ |
0,45 |
|
0,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,45 |
Xã Cai Bộ |
63 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
8 |
Đường GTNT Lũng Ngưu - Thang Lũng, xóm An Lạc |
0,30 |
|
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
Xã Chí Thảo |
4,8 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
9 |
Đường nội đồng Kéo Cang xóm Nà Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
Xã Hạnh Phúc |
27,40 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
10 |
Cầu Bó Lếch xóm Bó Phường xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
Xã Mỹ Hưng |
18 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
11 |
Đường GTNT Phia Đeng - Lũng Thang, xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
|
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Phi Hải |
2 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
12 |
Đường nội đồng Cô Ren - Cóc Cao xã Phúc Sen |
0,08 |
|
0,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,08 |
Xã Phúc Sen |
53,62 (Quốc Dân cũ) |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
13 |
Đường nội đồng Cô Lầy - Cong Pấu xã Phúc Sen |
0,10 |
|
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Phúc Sen |
36,38,68 (Quốc Dân cũ) |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
14 |
Đường nội đồng Lũng Tum - Cong Pấu xã Phúc Sen |
0,10 |
|
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Phúc Sen |
53 (Quốc Dân cũ) |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
15 |
Làm mới đường Ba Liên xóm Thuận Thành dài 0,3 km, rộng 3 m (từ Đông Toản - Cốc Nhản) |
0,09 |
|
0,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,09 |
Xã Tiên Thành |
39 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
16 |
Mở rộng đường bê tông nông thôn Bản Chập xóm Thuận Thành (từ nhà Ông Vận đến nhà Ô Tùng)b dài 0,15 km, rộng 3 m (HT đã có 1 m) |
0,03 |
|
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
Xã Tiên Thành |
30,31 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
17 |
Mở mới đường GTNT xóm Thuận Thành (từ NVH Bản chập đến nhà Ô Thấm Ba Liên) dài 0,4 km, rộng 4m |
0,16 |
|
0,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,16 |
Xã Tiên Thành |
32 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
18 |
Mở mới đường nội đồng Tẩư Lủng xóm Nà Mười (dài 0,4 km, rộng 3m) |
0,12 |
|
0,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,12 |
Xã Tiên Thành |
30,37 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
19 |
Mở mới Đường GTNT nội đồng Bó Lây, Nà Mười xã Tiên Thành (dài 0,3 km, rộng 2,5 m) |
0,08 |
|
0,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,08 |
Xã Tiên Thành |
37 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
20 |
Đường GTNT Thin Phong xóm Sa Xám xã Cách Linh |
0,60 |
|
0,60 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,10 |
Xã Cách Linh |
31 |
|
2022 |
Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
21 |
Đường GTNT Nặm Cáp - Ngườm Sòn xã Cai Bộ |
0,67 |
|
0,67 |
0,04 |
0,60 |
0,00 |
0,03 |
Xã Cai Bộ |
30,02-LN |
|
2022 |
|
22 |
Đường Tình Đông, xã Phúc Sen |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2022 |
Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
23 |
Đường nội đồng Chang Lũng, xã Phúc Sen |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2022 |
|
24 |
Đường nội đồng Cần Pồ - Chang tong, xã Phúc Sen |
0,07 |
|
0,07 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
Xã Phúc Sen |
36 |
|
2022 |
|
25 |
Đường nội đồng Năm tum - Cóc lấy, xã Phúc Sen |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
35 |
|
2022 |
|
26 |
Đường nội đồng Cóc tồng, xã Phúc Sen |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2022 |
|
27 |
Đường nội đồng xóm Gia Tự Xã Tự Do (Đường GTNT Thang Lũng - Chàng Khảm) |
0,28 |
|
0,28 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,08 |
Xã Tự Do |
67 |
|
2022 |
|
28 |
Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Trong Lũng) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
0,20 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
0,14 |
Xã Cai Bộ |
59;LN01 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
29 |
Đường bê tông Pác Nà xã Chí Thảo - Nà Tẩu xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
0,20 |
0,05 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
Xã Cai Bộ |
89,01LN |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
30 |
Đường Thềnh Khau (Xuân Yên B) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
0,20 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
Xã Cai Bộ |
26, 01 LN |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
31 |
Đường GTNT Cốc Sâu - Lũng Rượi, xóm Minh Hoà |
0,80 |
|
0,80 |
0,00 |
0,60 |
0,00 |
0,20 |
Xã Chí Thảo |
98,107 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
32 |
Đường GTNT nội đồng Lũng Phâu, xóm Yên Lạc |
0,22 |
|
0,22 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
0,07 |
Xã Chí Thảo |
29,106 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
33 |
Đường GTNT Lũng Miêng - Lũng Bó - Lũng Rỳ, xóm Xuân Lợi |
1,00 |
|
1,00 |
0,10 |
0,40 |
0,00 |
0,50 |
Xã Chí Thảo |
22,107,106 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
34 |
Đường GTNT Lũng Cương - Lũng Ngưu, xóm An Lạc |
0,30 |
|
0,30 |
0,00 |
0,20 |
0,00 |
0,10 |
Xã Chí Thảo |
8 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
35 |
Đường GTNT Lũng Lỳ - Nưa Bó, xóm An Lạc |
0,24 |
|
0,24 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
0,12 |
Xã Chí Thảo |
6,10,15 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
36 |
Đường nội đồng xóm Đoỏng Pán 2, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Độc Lập |
33 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
37 |
Đường nội đồng Co Lin - Lũng Nọi xóm Bản Hoán xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,45 |
|
0,45 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
Xã Hạnh Phúc |
64,74,82 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
38 |
Đường nội đồng Nà Lẹng - Cốc Lùng xóm Nà Thắm xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Mỹ Hưng |
64 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
39 |
Đường GTNT Lũng Muông - Chính Mông xã Ngọc Động |
0,50 |
|
0,50 |
0,10 |
0,20 |
0,00 |
0,20 |
Xã Ngọc Động |
65,69,70,82,83,90 (Hoàng Hải cũ) |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
40 |
Đường GTNT Lũng Tao - Phia Dăm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,90 |
|
0,90 |
0,30 |
0,50 |
0,00 |
0,10 |
Xã Phi Hải |
3,8 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
41 |
GTNT Đâư Cọ (Lũng Sâu) - Khào xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,60 |
|
0,60 |
0,00 |
0,20 |
0,00 |
0,40 |
Xã Phúc Sen |
39,48 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
42 |
Đường vào làng Bản Kỉnh, xã Phúc Sen |
0,24 |
|
0,24 |
0,00 |
0,07 |
0,00 |
0,17 |
Xã Phúc Sen |
29,68 (Quốc Dân cũ) |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
43 |
Nâng cấp đường từ nhà trường đi Phia Chang, Đâư Cọ xã Phúc Sen |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
26,27,35 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
44 |
Đường nội đồng Lũn Vài Thai xã Phúc Sen |
0,40 |
|
0,40 |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Phúc Sen |
47,58 (Quốc Dân cũ) |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
45 |
Đường nội đồng Đầu Cọ, xã Phúc Sen |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
21,32 (Quốc Dân cũ) |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
46 |
Đương nội đồng Pồ song, Cóc Năm, xã Phúc Sen |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
47 |
Đường nội đồng Bỏ tày Phia hấu, xã Phúc Sen |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Phúc Sen |
36,42 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
48 |
Đường nội đồng Pác Mỷ xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
|
0,10 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,07 |
Xã Quảng Hưng |
44,47 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
49 |
Đường nội đồng xóm Cao Xuyên xã Quốc Toản, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Quốc Toản |
66,69 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
50 |
Đường GTNT Bản Danh - Lũng Táo |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Quốc Toản |
12 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
51 |
Đường GTNT + cầu nội đồng Nà Hé xóm Bản Giuồng xã Tiên Thành |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Tiên Thành |
59 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
52 |
Đường GTNT Nội đồng Nà Thắm xóm Bản Giuồng, xã Tiên Thành |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Tiên Thành |
57 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
53 |
Đường GTNT Nội đồng Bản Chập xóm Thuận Thành, xã Tiên Thành |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Tiên Thành |
38 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
54 |
Cầu treo xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Tiên Thành |
19,25 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
55 |
Kè sạt lở Đồi Do, xóm Nà Dạ - TT Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
TT Hoà Thuận |
18 (Lương Thiện cũ) |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
56 |
Mương thuỷ lợi Hợp Nhất xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Mỹ Hưng |
14 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
57 |
Mương thuỷ lợi Bó Hú - Pò Luông xóm Gia Tự xã Tự Do, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Tự Do |
51,64 |
|
2023 |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
58 |
Xây mới Nhà văn hoá xóm Hợp Thành |
0,05 |
|
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
Xã Hồng Quang |
82 |
|
2023 |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG |
59 |
Nhà văn hoá tổ 9 - TT Hoà Thuận (CMĐ) |
0,02 |
|
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
TT Hoà Thuận |
18 |
|
2023 |
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà |
|
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Sân thể thao ATK, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
TT Quảng Uyên |
30 |
2024 |
|
Quyết định số 2419a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sân thể thao ATK, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
61 |
Đường vào Lũng Hà, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
TT Quảng Uyên |
61,62 |
2024 |
|
Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Đường vào Lũng Hà, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
62 |
Đường GTNĐ Thang Nà - Keng Háng, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
TT Quảng Uyên |
51 |
2024 |
|
Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông nội đồng Thang Nà - Keng Háng, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
63 |
Đường vào xóm Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
TT Quảng Uyên |
75 |
2024 |
|
Quyết định 1901/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Đường vào Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
64 |
Xây dựng mương thủy lợi xóm Biên Hòa, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,06 |
|
0,06 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
Xã Đại Sơn |
96,97,109 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
65 |
Đường GTNT Kéo Cảo xóm Bó Tèng - Bó Ma, xóm Bản Chu, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
Xã Đại Sơn |
Tờ BĐ65,66 ,77,78 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
66 |
Đường nội đồng Không Phiắc Xóm Lũng Om, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,07 |
|
0,07 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,07 |
TT Hoà Thuận |
60 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
67 |
Đường nội đồng Chá Dù - Mác Lỏng xóm Lũng Om, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,06 |
|
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
TT Hoà Thuận |
72 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
68 |
Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Thông Than - Rằng Vỉ, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,53 |
|
0,53 |
0,00 |
0,48 |
0,00 |
0,05 |
Xã Cai Bộ |
Tờ BĐ 15; 17;105 |
2024 |
|
Báo cáo số 1097/QĐ-UBND ngày 02/9/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Thông Than - Rằng Vỉ , xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
69 |
Đường xóm Nà Tẩư, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,30 |
|
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
Xã Cai Bộ |
65,76,LN01 |
2024 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND huyện Quảng Hòa, về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2023-2025 thực hiện Chương trình MTQG |
70 |
Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Sa Ngườm), xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,30 |
|
0,30 |
0,05 |
0,10 |
0,00 |
0,15 |
Xã Cai Bộ |
38,47,LN01 |
2024 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND huyện Quảng Hòa, về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2023-2025 thực hiện Chương trình MTQG |
71 |
Đường bê tông nội đồng Nà Du-Búng Thầu, xã Ngọc Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
|
0,15 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,09 |
Xã Ngọc Động |
8,13,14 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
72 |
Nhà văn hoá xóm Tri Phương |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Ngọc Động |
99(13) |
2024 |
|
Đơn xin Chuyển mục đích Dân hiến đất |
73 |
Mương Thủy Lợi xóm Đầu Cầu 1, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Quảng Hưng |
Tờ BĐ 46 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
74 |
Đường GTNT Quốc lộ 3 - Phía Chang - Đâư Cọ, xã Phúc Sen, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,12 |
|
0,12 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Phúc Sen |
27,28 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà; Quyết định 1855/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà |
75 |
Nhà văn hóa xã Tự Do, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Xã Tự Do |
64 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
76 |
Trạm y tế xã Độc Lập,huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
|
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Xã Độc Lập |
12 |
2024 |
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà |
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1930/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 30/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video