ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Minh Long;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 07/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 848/TTr-STNMT ngày 18/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,17 ha. Trong đó:
- Có 17 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 38,75 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,42 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,445 ha, đất rừng phòng hộ 1,08 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Minh Long xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.719,87 |
7.540,82 |
6.947,26 |
1.731,49 |
3.706,60 |
3.793,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.665,89 |
7.269,46 |
6.778,47 |
1.543,45 |
3.485,87 |
3.588,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.086,12 |
228,75 |
94,90 |
177,88 |
210,57 |
374,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.043,34 |
226,58 |
84,12 |
175,94 |
203,65 |
353,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
424,07 |
211,53 |
76,02 |
31,33 |
67,06 |
38,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.265,63 |
794,02 |
810,80 |
154,07 |
183,94 |
322,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.913,00 |
3.572,31 |
4.063,37 |
335,33 |
837,52 |
1.104,47 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.966,84 |
2.460,32 |
1.732,91 |
844,21 |
2.180,92 |
1.748,48 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,18 |
1,95 |
0,46 |
0,63 |
1,41 |
0,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,05 |
0,59 |
|
|
4,46 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
961,20 |
254,14 |
143,40 |
175,50 |
192,47 |
195,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,10 |
|
|
23,10 |
1,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,74 |
|
|
0,06 |
1,68 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
291,69 |
80,43 |
57,03 |
49,66 |
50,48 |
54,10 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,37 |
|
|
|
|
1,37 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,08 |
0,07 |
|
|
1,01 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
164,66 |
48,77 |
9,76 |
41,21 |
36,50 |
28,42 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,44 |
0,42 |
1,13 |
2,91 |
0,56 |
0,42 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
26,80 |
3,46 |
7,50 |
8,13 |
4,11 |
3,60 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,13 |
0,60 |
0,18 |
0,45 |
0,43 |
0,47 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,72 |
|
|
1,52 |
|
0,20 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
439,49 |
120,31 |
67,80 |
47,62 |
96,64 |
107,12 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,12 |
0,05 |
|
0,01 |
0,06 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
92,79 |
17,22 |
25,40 |
12,54 |
28,26 |
9,36 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích thu hồi |
|
38,28 |
|
34,92 |
0,77 |
0,55 |
2,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25,99 |
|
23,01 |
0,39 |
0,55 |
2,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,44 |
|
|
0,12 |
0,15 |
0,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,25 |
|
|
0,22 |
|
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,29 |
|
|
0,05 |
0,40 |
1,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,08 |
|
1,08 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,93 |
|
21,93 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,29 |
|
11,91 |
0,38 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,94 |
|
11,91 |
0,03 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích chuyển mục đích |
|
25,99 |
|
23,01 |
0,39 |
0,55 |
2,04 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
25,99 |
|
23,01 |
0,39 |
0,55 |
2,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,44 |
|
|
0,12 |
0,15 |
0,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,25 |
|
|
0,22 |
|
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,29 |
|
|
0,05 |
0,40 |
1,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,08 |
|
1,08 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
21,93 |
|
21,93 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mở rộng tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện đi cầu Nước Siêng (Cầu Thiệp Xuyên) |
0,40 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10, 14 |
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị Dự án đầu tư 2019 để thực hiện đầu tư năm 2020. |
1.900 |
|
1.900 |
|
|
|
|
2 |
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) |
0,55 |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 50 |
40.000 |
10.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Thủy điện Long Sơn |
12,00 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 25 |
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Long Sơn. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủy điện Sơn Linh |
22,92 |
Xã Long Môn |
|
Quyết định số 625/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Linh. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Công trình sân thể thao thôn Phiên Chá |
0,16 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 46 |
QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi. |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
6 |
Công trình sân thể thao thôn Công Loan |
0,16 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 42 |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
|
7 |
Công trình sân thể thao thôn Diệp Thượng |
0,16 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
|
8 |
Công trình sân thể thao thôn Làng Hinh |
0,18 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 25 |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
|
9 |
Công trình sân thể thao thôn Đồng Rinh |
0,18 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 22 |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu Văn hóa - thể thao xã Thanh An (Khu vui chơi giải trí xã Thanh An) |
0,20 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
1.200,00 |
|
1.080 |
120 |
|
|
|
|
11 |
Công trình nghĩa trang nhân dân - thôn Diệp Thượng |
0,50 |
xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 4 (BĐLN) |
1.200,00 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
12 |
Công trình nghĩa trang nhân dân - thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu |
0,50 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 4 (BĐLN) |
1,200,00 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
13 |
Mở rộng UBND xã Thanh An |
0,25 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục giao đất. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa xã Thanh An |
0,25 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26, 27 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nhà sinh hoạt xã Long Sơn |
0,13 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 47 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn |
0,10 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 45 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 |
0,11 |
Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn |
Quyết định 1145/QĐ-QNPC ngày 08/3/2019 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT |
1.000,00 |
|
|
|
|
1.000,00 |
|
17 |
Tổng cộng |
38,75 |
|
|
|
50.100 |
10.000 |
38.980 |
120 |
- |
1.000 |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Công An xã Long Sơn |
0,05 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 59 |
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục giao đất. |
|
2 |
Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long |
0,37 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
Công văn số 453/UBND-KTHT ngày 15/9/2014 của UBND huyện Minh Long. |
|
2 |
Tổng cộng |
0,42 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) |
0,55 |
0,15 |
|
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 50 |
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị Dự án đầu tư 2019 để thực hiện đầu tư năm 2020. |
2 |
Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long |
0,37 |
0,12 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
Công văn số 453/UBND-KTHT ngày 15/9/2014 của UBND huyện Minh Long. |
3 |
Khu Văn hóa - thể thao xã Thanh An (Khu vui chơi giải trí xã Thanh An) |
0,20 |
0,17 |
|
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 10 |
QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi. |
4 |
Thủy điện Sơn Linh |
22,92 |
|
1,08 |
Xã Long Môn |
|
Quyết định số 625/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Linh. |
5 |
Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 |
0,11 |
0,01 |
|
Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn |
Quyết định 1145/QĐ-QNPC ngày 08/3/2019 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT |
|
Tổng cộng |
24,15 |
0,445 |
1,08 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2017 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre |
1,20 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
không thực hiện |
2 |
Xây dựng đài phát thanh phát lại truyền hình huyện Minh Long |
0,20 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
không thực hiện |
3 |
Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã Thanh An |
1,50 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 36; 41; 30; 31; 27 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
không thực hiện |
4 |
Trạm kiểm lâm xã Long Môn |
0,09 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 9 |
Công văn số 366/CCKL-TC về việc chọn địa điểm và hồ sơ về đất để xây dựng các công trình thuộc dự án NCNLPCCCR, giai đoạn 2015 - 2020. |
không thực hiện |
5 |
Kè chống sạt lở cầu nhà ông Tịnh - nhà bà Tùng |
0,25 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 9,10 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
không thực hiện |
6 |
Kè chống sạt lở KDC Xóm mới - Nhà ông Hảo |
0,45 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
không thực hiện |
6 |
Tổng |
2,99 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
GHI CHÚ |
|
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km7 - Km22+336 |
Xã Thanh An |
8,06 |
|
8,06 |
Vướng bồi thường |
|
|
Tổng cộng |
|
8,06 |
0,00 |
8,06 |
|
|
Quyết định 193/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Minh Long do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 193/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 193/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Minh Long do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Chưa có Video