Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1924/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CỦ CHI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018, số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018, số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019, số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020, số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 26/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023, số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3969/TTr-TNMT-QLĐ ngày 02 tháng 5 năm 2024; Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Công văn số 3242/UBND-TNMT ngày 17 tháng 4 năm 2024 và Tờ trình số 3321/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có trách nhiệm thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: các PCVP;
- Các Phòng CV, TTTH;
- Lưu: VT, (ĐT-LHT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

 


PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Củ Chi

Trung Lập Hạ

Thái Mỹ

Nhuận Đức

Phước Hiệp

Tân An Hội

Phước Thạnh

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

43.477,18

379,93

1.699,95

2.414,03

2.176,05

1.965,36

3.005,50

1.507,42

2323,00

2.89035

2.432,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.162,49

145,76

1.279,46

1.897,92

1.64140

1.453,00

2.041,05

1.179,56

1.939,56

2.087,08

1.977,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.007,03

 

378,09

496,69

267,65

262,58

431,89

572,30

1.066,70

192,87

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.372,82

 

315,57

272,56

88,52

17,96

245,52

459,70

1.066,70

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.728,13

23,08

301,78

340,05

417,51

475,53

336,78

290,79

21733

586,59

707,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.473,46

122,47

558,45

851,29

913,91

624,70

1.255,34

301,14

628,06

1.301,71

1.216,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,57

 

 

 

2,03

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

197,10

 

 

147,40

 

49,70

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

296,80

0,22

35,67

11,77

17,77

40,49

15,36

11,32

20,39

3,73

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

439,40

 

5,48

50,72

22,43

 

1,69

4,02

7,08

2,19

53,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.314,70

234,17

420,49

516,11

534,74

512,35

964,45

327,86

383,44

803,17

454,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

941,87

2,90

0,92

2,69

14,90

3,21

221,35

0,72

0,10

 

12,00

2.2

Đất an ninh

CAN

63,16

1,23

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.185,60

4,64

27,86

 

 

 

136,69

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,63

2,50

0,33

0,92

 

21,81

37,39

2,41

4,04

0,66

2,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

585,24

12,28

11,69

3,65

34,97

6,55

6,48

4,59

8,08

3,13

8,92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.052,66

79,12

256,63

309,99

291,81

350,61

345,88

174,82

207,89

227,87

221,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.881,15

53,72

197,35

133,39

205,04

132,27

227,54

112,40

140,95

154,03

130,31

-

Đất thủy lợi

DTL

866,53

2,19

31,04

98,36

32,01

52,49

76,33

35,04

47,32

23,23

70,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

77,10

2,06

0,19

1,41

0,29

0,63

0,22

0,22

0,43

2,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,03

0,49

0,26

0,18

0,17

0,11

8,40

0,27

0,12

4,04

013

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

163,01

13,57

4,80

3,40

21,52

3,68

3,28

4,64

4,42

8,18

6,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

226,23

0,93

0,99

2,37

5,43

 

2,69

 

3,01

2,53

2,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

46,81

 

12,47

0,06

9,06

 

0,40

0,05

0,39

1,53

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,77

0,73

0,05

0,04

 

0,06

 

0,02

0,04

0,13

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

108,07

 

 

 

6,52

 

 

 

0,08

 

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

194,71

 

 

45,30

 

149,22

0,11

 

 

0,07

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,36

3,67

0,49

1,82

0,13

0,39

0,93

0,25

1,15

1,58

1,61

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

406,01

0,94

8,96

23,66

11,64

11,76

25,99

21,73

9,58

26,39

8,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

16,93

0,10

 

 

 

 

 

 

 

3,24

 

-

Đất chợ

DCH

5,96

0,72

0,03

 

 

 

 

0,20

0,42

0,89

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,49

0,48

0,55

0,36

1,32

0,28

1,12

0,31

0,82

1,45

1,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

483,90

0,62

 

 

 

 

1,14

 

 

245,10

20,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.693,45

 

120,91

190,28

150,69

127,37

207,68

121,74

161,19

270,39

115,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

126,12

125,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,68

4,14

0,37

1,08

0,63

1,43

1,15

0,77

1,23

0,56

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,75

0,86

0,02

0,05

 

 

1,37

 

 

0,50

0,55

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,48

0,26

0,96

0,57

 

1,10

3,07

0,34

0,10

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

914,99

 

 

 

40,43

 

 

 

 

52,49

60,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

55,00

 

 

6,52

 

 

 

22,15

 

1,01

10,87

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

 

0,25

 

 

 

0,05

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

33.362,77

382,41

1.026,96

1.981,04

1.573,28

1.705,84

2.772,24

1.194,84

1.776,47

2.107,71

1.732,89

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.623,84

382,41

 

 

 

781,36

1.811,83

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Mỹ

Hòa Phú

Phú Hòa Đông

Phước Vĩnh An

Tân Phú Trung

Tân Thạnh Đông

Tân Thạnh Tây

Trung An

Tân Thông Hội

Phú Mỹ Hưng

Phạm Văn Cội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

43.477,18

2.538,74

905,37

2.176,54

1.622,99

3.077,19

2.650,40

1.148,18

1.999,56

1.787,47

2.447,22

2.329,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.162,49

1.481,48

434,68

1.466,24

806,04

1.818,65

1.812,23

808,73

1.347,88

1.015,03

1.703,30

1.825,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.007,03

 

 

124,82

253,14

868,79

765,62

250,10

 

49,05

26,75

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.372,82

 

 

124,82

231,80

827,79

524,77

141,19

 

31,41

24,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.728,13

714,77

160,15

215,52

217,26

420,28

538,13

134,27

737,32

524,45

157,02

211,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.473,46

757,57

274,53

1.108,15

290,95

502,42

487,24

400,09

580,97

423,47

1.511,68

1.362,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

197,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

296,80

8,32

 

12,05

12,38

14,12

12,68

8,66

29,59

18,06

5,73

18,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

439,40

0,83

 

5,70

32,31

13,04

8,56

15,61

 

 

2,11

214,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.314,70

1.057,26

470,69

710,31

816,95

1.258,54

838,17

339,46

651,68

772,43

743,92

503,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

941,87

0,93

 

 

432,09

7,14

 

1,51

 

 

95,89

145,52

2.2

Đất an ninh

CAN

63,16

 

 

 

0,26

 

 

 

 

0,54

 

60,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.185,60

193,80

170,74

 

 

555,34

59,97

 

 

36,56

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,63

3,58

1,12

0,90

0,89

8,97

1,26

1,54

46,09

5,26

1,13

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

585,24

45,11

14,69

29,62

42,16

98,37

97,94

43,42

3,14

100,99

3,52

5,93

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

 

 

 

 

 

 

 

5,87

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.052,66

200,44

124,68

305,52

132,35

305,42

316,63

141,06

201,33

392,54

266,26

200,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.881,15

171,07

42,51

130,77

86,00

156,08

242,04

101,65

75,81

124,62

114,55

149,06

-

Đất thủy lợi

DTL

866,53

13,10

14,86

24,92

15,79

93,02

24,07

24,38

105,00

35,35

37,65

9,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

77,10

0,32

50,86

 

12,47

 

0,12

0,57

3,00

0,98

0,26

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,03

0,09

0,32

0,24

0,13

4,73

0,50

0,15

0,15

0,15

0,15

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

163,01

7,00

5,09

5,89

3,84

6,77

12,76

2,93

4,30

12,33

3,18

24,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

226,23

1,38

0,88

0,56

0,82

1,51

1,03

1,86

 

194,80

1,54

1,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

46,81

0,72

0,09

1,39

 

15,95

3,13

 

1,53

 

0,04

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,77

 

 

0,02

0,04

0,11

0,23

0,03

 

0,12

0,04

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

108,07

 

 

0,24

 

0,21

 

 

0,58

 

100,24

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

194,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,36

4,99

0,97

4,19

 

4,47

2,57

0,47

1,82

5,38

0,49

 

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

406,01

1,45

8,41

137,24

13,27

22,20

29,90

8,74

8,74

18,33

8,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

16,93

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

13,25

-

Đất chợ

DCH

5,96

0,32

0,68

0,05

 

0,37

0,28

0,30

0,41

0,15

0,02

0,97

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,49

0,87

0,72

0,62

0,28

0,88

0,34

1,12

0,34

2,33

1,25

0,89

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

483,90

0,61

 

0,20

 

 

2,99

1,98

 

 

209,97

0,53

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.693,45

332,84

113,30

226,87

199,63

280,16

276,03

131,68

260,26

230,83

89,62

86,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

126,12

 

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,68

1,03

0,48

0,84

030

0,44

1,17

0,36

1,34

0,30

1,03

3,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,75

 

2,19

 

 

 

 

0,94

 

 

 

0,27

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,48

1,06

0,78

0,08

1,69

0,83

0,84

0,44

0,47

0,89

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

914,99

276,99

41,99

142,47

7,28

 

80,52

15,38

132,85

 

64,57

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

55,00

 

 

3,18

0,01

 

 

 

 

2,20

8,65

0,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

2,04

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

33.362,77

2.060,35

677,72

1.638,44

904,31

2.943,53

1.930,69

548,10

1330,95

1.575,40

1.898,50

1.701,09

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.623,84

 

 

 

 

419,26

 

 

 

1.228,99

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Củ Chi

Trung Lập Hạ

Thái Mỹ

Nhuận Đức

Phước Hiệp

Tân An Hội

Phước Thạnh

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

797,97

0,47

90,25

121,27

79,15

69,16

45,00

22,31

12,89

0,80

1,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

270,55

 

67,98

45,37

2,42

5,63

19,13

13,07

10,50

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,08

 

20,98

45,37

2,42

2,16

19,13

13,07

10,50

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,69

0,05

8,39

8,17

30,70

8,47

6,49

7,81

1,40

0,05

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

351,05

0,42

13,31

67,73

45,17

54,98

19,26

1,42

1,00

0,75

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,44

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,74

 

0,57

 

0,65

0,08

0,12

0,01

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

93,63

1,20

3,93

26,29

1,26

3,33

2,22

3,19

1,01

0,01

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

0,11

 

 

0,04

0,46

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,45

 

0,01

 

0,46

 

0,23

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1924/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu: 1924/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành: 03/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [22]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1924/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…