ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1924/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN, TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 982/TTr-STNMT ngày 06/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại UBND cấp huyện, tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 23 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 và Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 05/7/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN, TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1924/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
A |
THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
01 |
T-CMU-289780-TT |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 7 Quy chế 1) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
|
02 |
T-CMU-287458-TT |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 4 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
|
03 |
T-CMU-289781-TT |
- Thời hạn giải quyết; (Điều 5 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
|
04 |
T-CMU-289782-TT |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 8 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
|
05 |
T-CMU-289785-TT |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 23 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
|
06 |
T-CMU-289786-TT |
- Thời hạn giải quyết; (Điều 25 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
|
07 |
T-CMU-289788-TT |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 17 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
|
08 |
T-CMU-289789-TT |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 11 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|||
09 |
T-CMU-289790-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 10 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
10 |
T-CMU- 289791-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 22 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
11 |
T-CMU-289792-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 24 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
12 |
T-CMU-289793-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 20 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
13 |
T-CMU-289794-TT |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 21 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
14 |
T-CMU-289795-TT |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 11 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
15 |
T-CMU-289796-TT |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
- Thời hạn giải quyết; (Điều 13 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
16 |
T-CMU-289797-TT |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 14 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
17 |
T-CMU-289798-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 15 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
18 |
T-CMU-289799-TT |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
- Thời hạn giải quyết; (Điều 26 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
19 |
T-CMU-289800-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1 và khoản 2 Điều 8 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
20 |
T-CMU- 289801-TT |
Đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 9 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
21 |
T-CMU-289802-TT |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 27 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
22 |
T-CMU-289803-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
- Thời hạn giải quyết; (Điều 18 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
23 |
T-CMU-287469-TT |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
- Thời hạn giải quyết; (khoản 1, Điều 19 Quy chế) - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
1 - Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà mau ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau.
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1924/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 22/11/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau
Chưa có Video