ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1922/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 05 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội khóa XIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai”;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ “về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 458/TTr-TNMT-QHKH ngày 21 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh thông qua.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ; khi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đầm Hà chưa được phê duyệt thì phải phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Đầm Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch chi tiết được phê duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh. Không được chuyển mục đích từ đất khác sang đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với khu vực đã có chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh đồng ý cho các Nhà đầu tư nghiên cứu quy hoạch, dự án.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi UBND huyện Đầm Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; Trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 5.000 m2 (0,5 ha) trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh trước khi quyết định cho hộ gia đình cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Thị trấn Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Quảng Lợi |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+…+ (26) |
|
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
32,691.07 |
|
369.19 |
8918.86 |
5904.45 |
4352.07 |
937.69 |
2114.83 |
603.47 |
3045.56 |
2147.48 |
4297.48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26,579.40 |
81.30 |
167.63 |
8349.57 |
5472.85 |
3258.88 |
678.59 |
1812.56 |
441.27 |
1765.36 |
1200.27 |
3432.42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,516.31 |
7.70 |
57.04 |
303.50 |
445.85 |
298.87 |
211.43 |
276.15 |
178.60 |
267.53 |
282.29 |
195.05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,743.14 |
5.33 |
48.45 |
170.82 |
299.79 |
230.26 |
128.84 |
149.21 |
136.69 |
241.14 |
188.23 |
149.71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
931.99 |
2.85 |
37.65 |
83.70 |
97.58 |
189.75 |
58.27 |
75.85 |
77.98 |
112.79 |
101.88 |
96.54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
809.46 |
2.48 |
43.83 |
98.86 |
85.31 |
148.97 |
48.93 |
82.74 |
50.47 |
67.96 |
92.40 |
89.99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,890.37 |
21.08 |
0.00 |
3693.87 |
861.36 |
541.09 |
|
|
|
456.69 |
342.02 |
995.34 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13,189.84 |
40.35 |
23.65 |
4163.17 |
3969.62 |
1577.43 |
336.90 |
1337.05 |
121.26 |
633.38 |
167.61 |
859.77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,188.71 |
6.70 |
5.46 |
6.47 |
9.52 |
497.13 |
7.90 |
20.77 |
9.85 |
226.98 |
211.95 |
1192.68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
52.72 |
0.16 |
|
|
3.61 |
5.64 |
15.16 |
20.00 |
3.11 |
0.03 |
2.12 |
3.05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,745.73 |
8.40 |
182.67 |
447.11 |
336.86 |
412.07 |
218.29 |
257.26 |
139.27 |
283.06 |
234.64 |
234.50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
170.41 |
0.52 |
4.82 |
78.00 |
10.00 |
0.00 |
72.04 |
1.87 |
|
3.68 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.96 |
0.01 |
1.07 |
|
|
|
|
1.89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50.28 |
0.15 |
3.39 |
0.00 |
0.00 |
0.28 |
0.00 |
0.27 |
0.00 |
45.29 |
|
1.05 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35.24 |
0.11 |
5.55 |
0.16 |
0.50 |
19.09 |
2.67 |
3.58 |
0.74 |
1.55 |
|
1.40 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11.23 |
0.03 |
|
11.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
914.84 |
2.80 |
68.50 |
97.23 |
123.67 |
138.12 |
74.77 |
120.87 |
83.69 |
57.12 |
95.68 |
55.19 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2.00 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.58 |
|
|
|
|
|
|
0.58 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
268.27 |
0.82 |
0.00 |
25.48 |
42.46 |
33.00 |
17.02 |
24.37 |
25.39 |
42.99 |
34.23 |
23.33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
56.57 |
0.17 |
56.57 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10.12 |
0.03 |
6.40 |
0.35 |
0.54 |
0.22 |
0.35 |
0.78 |
0.60 |
0.21 |
0.40 |
0.27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6.03 |
0.02 |
0.37 |
|
0.01 |
|
5.65 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7.32 |
0.02 |
|
|
|
|
|
6.64 |
|
0.68 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
61.46 |
0.19 |
0.70 |
4.54 |
4.34 |
13.36 |
6.88 |
6.64 |
3.32 |
12.58 |
4.81 |
4.29 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21.68 |
0.07 |
10.53 |
2.15 |
1.43 |
4.74 |
0.00 |
0.00 |
1.11 |
1.72 |
0.00 |
0.00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8.64 |
0.03 |
0.83 |
0.48 |
0.93 |
1.28 |
0.53 |
0.29 |
0.87 |
0.82 |
1.04 |
1.57 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.72 |
0.01 |
2.59 |
0.20 |
0.10 |
0.00 |
0.21 |
0.22 |
0.10 |
0.30 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.26 |
0.01 |
0.35 |
0.06 |
|
0.61 |
0.23 |
0.25 |
|
0.41 |
0.13 |
0.22 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
958.91 |
2.93 |
21.00 |
106.23 |
152.88 |
187.93 |
37.94 |
88.71 |
23.45 |
102.31 |
98.35 |
140.11 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
153.21 |
0.47 |
|
121.00 |
|
13.44 |
|
0.30 |
|
13.40 |
|
5.07 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,365.95 |
10.30 |
18.89 |
122.18 |
94.74 |
681.12 |
40.81 |
45.01 |
22.93 |
997.14 |
712.57 |
630.56 |
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Thị trấn Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Quảng Lợi |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(7)+… + (24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
405.85 |
4.02 |
79.47 |
34.01 |
16.33 |
86.87 |
28.05 |
14.28 |
5.56 |
136.38 |
0.88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23.94 |
0.70 |
0.47 |
7.80 |
2.13 |
2.25 |
5.53 |
2.00 |
1.47 |
0.90 |
0.69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.11 |
0.30 |
0.47 |
|
|
0.05 |
2.03 |
|
|
0.04 |
0.22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20.94 |
2.43 |
0.80 |
4.11 |
2.20 |
0.39 |
9.77 |
0.18 |
0.59 |
0.47 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31.25 |
0.79 |
|
6.00 |
6.00 |
6.00 |
6.25 |
6.00 |
|
0.02 |
0.19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.20 |
15.80 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
298.22 |
0.10 |
78.20 |
14.00 |
4.00 |
76.14 |
4.50 |
4.00 |
0.30 |
116.98 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12.50 |
|
|
2.10 |
2.00 |
2.09 |
2.00 |
2.10 |
|
2.21 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.82 |
0.03 |
0.00 |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
0.00 |
5.79 |
0.00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.08 |
|
|
1.60 |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
|
0.08 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.71 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Thị trấn Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Quảng Lợi |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... + (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
292.14 |
9.55 |
80.10 |
34.77 |
25.10 |
87.64 |
30.69 |
14.70 |
2.41 |
6.00 |
1.18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
26.58 |
1.70 |
0.50 |
7.80 |
2.14 |
2.25 |
5.93 |
2.00 |
1.47 |
2.10 |
0.69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5.54 |
1.30 |
0.50 |
|
|
0.05 |
2.43 |
|
|
1.04 |
0.22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
25.26 |
4.47 |
0.80 |
4.21 |
2.31 |
0.49 |
10.51 |
0.44 |
0.74 |
1.19 |
0.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33.09 |
1.48 |
0.30 |
6.16 |
6.00 |
6.17 |
6.45 |
6.00 |
0.20 |
0.14 |
0.19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
194.71 |
1.90 |
78.50 |
14.50 |
12.65 |
76.64 |
5.80 |
4.16 |
|
0.36 |
0.20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
12.50 |
|
|
2.10 |
2.00 |
2.09 |
2.00 |
2.10 |
|
2.21 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
217.75 |
|
2.50 |
0.00 |
21.38 |
15.00 |
20.00 |
1.50 |
6.30 |
144.62 |
6.45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
20.68 |
|
2.50 |
0.00 |
2.78 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
12.00 |
3.40 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
3.50 |
|
|
|
2.00 |
|
|
|
1.50 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
15.8 |
1.00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
173.57 |
|
|
|
16.60 |
15.00 |
20.00 |
1.50 |
1.60 |
116.82 |
2.05 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Thị trấn Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Quảng Lợi |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.70 |
|
|
3.00 |
22.70 |
|
|
|
0.20 |
26.80 |
2.00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
44.00 |
|
|
|
20.00 |
|
|
|
0.20 |
21.80 |
2.00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5.70 |
|
|
3.00 |
2.70 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.29 |
0.20 |
|
|
0.04 |
|
0.03 |
0.02 |
|
|
1.00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.07 |
|
|
|
0.04 |
|
0.03 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 1922/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 30/05/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Chưa có Video