ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1906/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 437/TTr-TNMT ngày 31/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 282 công trình, diện tích 1.376,72 ha.
1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 129 công trình, diện tích 248,02 ha.
1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 03 công trình, diện tích 172,41 ha.
1.8. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 11 công trình, diện tích 25,79 ha.
1.9. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 50 công trình, diện tích 209,69 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 239 công trình, dự án với diện tích 1.156,14 ha không có trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Hoài Nhơn, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn và được UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, UBND thị xã Hoài Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã |
||||||||||||||||
Phường Tam Quan |
Phường Bồng Sơn |
Xã Hoài Sơn |
Xã Hoài Châu Bắc |
Xã Hoài Châu |
Xã Hoài Phú |
Phường Tam Quan Bắc |
Phường Tam Quan Nam |
Phường Hoài Hảo |
Phường Hoài Thanh Tây |
Phường Hoài Thanh |
Phường Hoài Hương |
Phường Hoài Tân |
Xã Hoài Hải |
Phường Hoài Xuân |
Xã Hoài Mỹ |
Phường Hoài Đức |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
42.086,75 |
721,73 |
1.738,97 |
5.936,83 |
2.248,98 |
2.260,14 |
4.051,22 |
758,73 |
922,19 |
3.763,50 |
1.453,59 |
1.656,11 |
1.073,57 |
2.758,84 |
470,31 |
1.007,99 |
4.892,17 |
6.371,87 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33.447,69 |
418,53 |
933,06 |
5.388,52 |
1.792,23 |
1.836,85 |
3.654,54 |
297,51 |
563,60 |
3.154,27 |
841,19 |
1.245,00 |
598,21 |
1.985,50 |
224,03 |
672,67 |
4.186,28 |
5.655,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.542,24 |
145,24 |
190,63 |
598,41 |
366,80 |
409,77 |
486,62 |
39,61 |
193,51 |
388,66 |
190,91 |
214,73 |
153,78 |
454,54 |
|
280,60 |
740,35 |
688,07 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.116,45 |
136,82 |
187,03 |
584,67 |
350,80 |
394,81 |
480,34 |
35,01 |
166,25 |
360,46 |
163,92 |
184,96 |
103,27 |
391,92 |
|
280,60 |
651,68 |
643,90 |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
425,79 |
8,42 |
3,60 |
13,75 |
16,00 |
14,96 |
6,28 |
4,60 |
27,26 |
28,19 |
26,99 |
29,77 |
50,51 |
62,62 |
|
|
88,67 |
44,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
2.959,66 |
58,47 |
124,57 |
296,54 |
264,50 |
186,32 |
186,47 |
11,79 |
33,16 |
409,43 |
189,98 |
293,98 |
71,57 |
246,79 |
5,80 |
144,72 |
180,58 |
255,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.290,22 |
184,25 |
250,39 |
544,66 |
250,09 |
253,30 |
232,22 |
94,35 |
251,49 |
469,77 |
245,91 |
567,48 |
242,83 |
500,65 |
51,59 |
201,76 |
486,97 |
462,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.340,94 |
|
298,85 |
1.359,53 |
141,23 |
93,20 |
1.842,12 |
77,33 |
36,75 |
443,08 |
47,48 |
45,62 |
0,45 |
401,45 |
80,07 |
|
673,65 |
800,17 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.973,24 |
|
64,43 |
2.589,21 |
753,64 |
886,61 |
905,18 |
|
|
1.443,31 |
165,56 |
123,19 |
118,70 |
360,40 |
57,84 |
44,04 |
2.046,12 |
3.415,01 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
268,32 |
30,57 |
0,01 |
0,17 |
15,97 |
4,10 |
1,93 |
74,44 |
48,68 |
0,02 |
1,34 |
|
10,88 |
0,96 |
28,73 |
1,55 |
48,97 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
73,04 |
|
4,20 |
|
|
3,54 |
|
|
|
|
|
|
|
20,72 |
|
|
9,64 |
34,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.309,96 |
296,67 |
805,92 |
548,10 |
446,22 |
410,76 |
387,33 |
444,66 |
303,43 |
602,51 |
611,58 |
394,45 |
439,64 |
766,50 |
187,03 |
330,80 |
649,84 |
684,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
78,40 |
|
0,82 |
|
|
|
|
0,34 |
3,46 |
33,08 |
2,97 |
0,47 |
|
37,25 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,67 |
0,11 |
2,73 |
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,07 |
0,10 |
|
|
0,20 |
|
0,16 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
441,42 |
14,10 |
46,09 |
9,31 |
|
24,97 |
|
|
|
20,91 |
61,50 |
49,75 |
25,18 |
172,95 |
|
|
|
16,67 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,61 |
0,95 |
6,24 |
|
|
0,30 |
0,20 |
3,49 |
|
0,32 |
|
5,00 |
5,22 |
5,50 |
0,08 |
0,21 |
0,94 |
0,15 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67,76 |
2,54 |
8,45 |
0,55 |
5,96 |
9,00 |
1,21 |
15,98 |
1,42 |
1,79 |
|
0,43 |
2,16 |
4,44 |
0,18 |
7,46 |
0,92 |
1,47 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,52 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
244,24 |
|
13,34 |
25,33 |
28,28 |
7,13 |
6,64 |
|
|
25,93 |
68,04 |
5,00 |
2,00 |
21,99 |
|
6,30 |
21,02 |
13,24 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4.028,67 |
135,37 |
300,86 |
340,31 |
257,70 |
243,77 |
249,82 |
195,31 |
139,09 |
341,76 |
290,90 |
179,59 |
126,94 |
339,25 |
57,29 |
136,54 |
360,83 |
333,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.023,55 |
91,07 |
151,70 |
197,16 |
147,90 |
113,87 |
113,36 |
139,40 |
68,02 |
150,77 |
139,83 |
91,71 |
72,94 |
148,27 |
26,84 |
67,35 |
170,18 |
133,21 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
953,92 |
10,54 |
60,91 |
109,46 |
35,13 |
57,42 |
98,20 |
13,22 |
15,69 |
67,27 |
72,43 |
31,00 |
24,76 |
101,84 |
1,20 |
31,26 |
90,85 |
132,72 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,71 |
0,29 |
6,46 |
|
0,56 |
|
0,16 |
2,70 |
|
0,16 |
|
|
0,62 |
|
0,75 |
0,45 |
0,57 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
21,83 |
2,73 |
2,23 |
0,09 |
0,43 |
0,21 |
0,20 |
0,15 |
0,19 |
3,91 |
10,63 |
0,08 |
0,13 |
0,12 |
0,14 |
0,14 |
0,34 |
0,13 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
93,06 |
5,36 |
12,30 |
5,05 |
8,40 |
2,93 |
3,68 |
4,60 |
3,51 |
4,52 |
3,01 |
5,19 |
7,77 |
9,72 |
2,70 |
3,36 |
6,37 |
4,59 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
35,54 |
3,56 |
3,52 |
2,04 |
2,08 |
3,83 |
0,95 |
2,34 |
3,37 |
|
0,67 |
0,99 |
2,57 |
2,62 |
2,06 |
1,02 |
2,72 |
1,21 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,43 |
0,67 |
0,64 |
0,96 |
0,14 |
0,37 |
0,98 |
0,01 |
0,01 |
0,08 |
0,16 |
|
0,33 |
0,38 |
0,06 |
0,02 |
0,41 |
0,22 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,36 |
0,05 |
0,30 |
0,17 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,10 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,26 |
0,04 |
0,06 |
0,02 |
0,19 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
34,94 |
|
0,30 |
1,34 |
6,84 |
4,36 |
|
|
2,15 |
0,59 |
4,08 |
6,90 |
|
0,22 |
|
|
7,18 |
0,98 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,19 |
|
13,49 |
4,16 |
|
1,90 |
0,10 |
|
|
5,50 |
1,50 |
0,55 |
|
|
|
|
0,98 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,33 |
1,97 |
1,78 |
1,60 |
1,31 |
|
|
0,26 |
0,19 |
0,82 |
0,47 |
1,01 |
0,39 |
1,90 |
0,13 |
0,67 |
1,03 |
0,78 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
788,23 |
18,13 |
41,25 |
17,94 |
54,46 |
58,48 |
31,89 |
31,82 |
45,56 |
107,62 |
56,50 |
41,10 |
16,77 |
73,24 |
23,00 |
31,43 |
79,98 |
59,06 |
- |
Đất chợ |
DCH |
15,57 |
1,00 |
5,98 |
0,34 |
0,43 |
0,38 |
0,28 |
0,78 |
0,31 |
0,48 |
1,60 |
1,03 |
0,65 |
0,68 |
0,36 |
0,78 |
0,20 |
0,30 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,10 |
0,86 |
2,72 |
1,28 |
2,36 |
2,10 |
2,29 |
0,94 |
0,60 |
3,90 |
0,65 |
2,29 |
1,71 |
1,27 |
0,15 |
0,56 |
1,69 |
0,73 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,22 |
|
8,58 |
|
|
|
|
|
0,88 |
|
2,26 |
0,70 |
0,03 |
1,93 |
0,30 |
0,49 |
|
0,05 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
530,98 |
|
|
94,80 |
95,52 |
92,39 |
78,80 |
|
|
|
|
|
|
|
51,27 |
|
118,21 |
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.642,09 |
116,14 |
318,77 |
|
|
|
|
152,08 |
126,42 |
129,60 |
131,11 |
116,83 |
144,60 |
163,62 |
|
82,45 |
|
160,49 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,86 |
0,20 |
4,54 |
0,71 |
0,94 |
0,55 |
0,81 |
0,35 |
0,37 |
0,01 |
3,02 |
0,69 |
0,44 |
3,97 |
0,43 |
1,21 |
0,29 |
0,34 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,46 |
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,56 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,15 |
0,82 |
0,52 |
1,52 |
0,52 |
1,22 |
0,99 |
0,68 |
0,47 |
|
0,41 |
0,19 |
1,23 |
0,49 |
0,53 |
0,82 |
0,94 |
0,79 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.034,37 |
22,60 |
88,54 |
33,24 |
45,33 |
25,09 |
40,40 |
68,34 |
27,50 |
35,66 |
39,61 |
29,02 |
125,44 |
|
73,99 |
94,03 |
134,57 |
151,02 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
134,45 |
2,99 |
3,00 |
40,59 |
9,51 |
4,15 |
6,16 |
7,05 |
3,22 |
9,46 |
6,78 |
4,44 |
4,59 |
13,74 |
2,82 |
0,52 |
10,45 |
4,99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
329,09 |
6,54 |
|
0,21 |
10,53 |
12,53 |
9,35 |
16,56 |
55,17 |
6,73 |
0,83 |
16,66 |
35,73 |
6,84 |
59,24 |
4,60 |
56,05 |
31,62 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã |
||||||||||||||||
Phường Tam Quan |
Phường Bồng Sơn |
Xã Hoài Sơn |
Xã Hoài Châu Bắc |
Xã Hoài Châu |
Xã Hoài Phú |
Phường Tam Quan Bắc |
Phường Tam Quan Nam |
Phường Hoài Hảo |
Phường Hoài Thanh Tây |
Phường Hoài Thanh |
Phường Hoài Hương |
Phường Hoài Tân |
Xã Hoài Hải |
Phường Hoài Xuân |
Xã Hoài Mỹ |
Phường Hoài Đức |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.404,78 |
27,72 |
171,42 |
113,13 |
41,11 |
49,80 |
38,01 |
78,69 |
20,72 |
126,86 |
219,59 |
34,49 |
55,20 |
244,02 |
13,81 |
32,72 |
66,27 |
71,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
411,46 |
15,72 |
29,84 |
53,34 |
23,01 |
25,25 |
33,55 |
29,77 |
12,32 |
24,38 |
45,98 |
6,32 |
14,75 |
38,11 |
|
6,94 |
15,67 |
36,52 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
398,23 |
15,72 |
29,84 |
53,31 |
22,95 |
25,25 |
33,55 |
24,49 |
12,32 |
23,46 |
45,98 |
6,32 |
10,47 |
37,69 |
|
6,94 |
13,44 |
36,52 |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
13,22 |
|
|
0,03 |
0,06 |
|
|
5,28 |
|
0,92 |
|
|
4,28 |
0,42 |
|
|
2,23 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
287,11 |
4,98 |
45,75 |
7,74 |
14,79 |
10,90 |
2,54 |
16,32 |
2,83 |
14,08 |
64,01 |
10,02 |
23,97 |
29,04 |
0,86 |
11,07 |
12,23 |
15,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
331,62 |
7,00 |
70,73 |
4,57 |
2,81 |
7,82 |
1,31 |
11,78 |
4,60 |
17,54 |
20,98 |
9,15 |
12,22 |
132,41 |
2,35 |
11,91 |
5,51 |
8,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,79 |
|
2,20 |
6,22 |
|
|
|
5,10 |
|
|
|
1,00 |
2,20 |
|
4,24 |
|
4,83 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
326,38 |
|
22,89 |
41,26 |
|
5,78 |
0,60 |
|
|
70,85 |
88,63 |
8,00 |
2,06 |
44,46 |
1,89 |
2,80 |
27,34 |
9,81 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
22,37 |
0,02 |
|
|
0,50 |
|
|
15,72 |
0,97 |
|
|
|
|
|
4,47 |
|
0,69 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
157,43 |
5,33 |
23,33 |
3,20 |
2,17 |
4,55 |
2,55 |
53,71 |
2,10 |
7,45 |
11,88 |
3,54 |
5,02 |
11,72 |
1,50 |
7,15 |
5,03 |
7,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,78 |
|
0,20 |
|
0,40 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
2,92 |
|
|
|
0,11 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
45,05 |
1,25 |
11,85 |
0,82 |
0,98 |
4,10 |
0,22 |
3,81 |
0,38 |
0,98 |
4,75 |
3,27 |
2,54 |
2,80 |
0,31 |
0,70 |
2,78 |
3,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
13,10 |
0,40 |
4,02 |
0,09 |
|
1,84 |
|
0,67 |
0,00 |
|
0,24 |
2,20 |
|
1,41 |
|
0,31 |
|
1,92 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,13 |
|
0,10 |
0,05 |
|
0,51 |
|
0,64 |
|
0,22 |
0,35 |
|
|
0,73 |
|
0,03 |
|
0,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,16 |
0,10 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,74 |
0,18 |
|
0,31 |
|
0,10 |
0,06 |
0,17 |
|
0,08 |
0,25 |
0,05 |
|
0,01 |
0,05 |
0,35 |
|
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,64 |
0,04 |
0,22 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang |
NTD |
24,22 |
0,51 |
6,05 |
0,10 |
0,98 |
1,65 |
0,10 |
2,24 |
0,38 |
0,69 |
3,49 |
1,02 |
2,44 |
0,65 |
0,20 |
|
2,78 |
0,94 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,98 |
|
0,80 |
|
|
|
0,06 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,01 |
|
|
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,23 |
|
|
2,11 |
0,02 |
0,32 |
2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
1,93 |
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,92 |
2,07 |
7,14 |
|
|
|
|
8,06 |
1,06 |
5,86 |
4,09 |
0,02 |
2,31 |
5,76 |
|
0,50 |
|
2,04 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,17 |
0,06 |
1,35 |
0,12 |
0,07 |
0,08 |
|
|
0,16 |
0,29 |
0,70 |
0,20 |
|
|
|
0,10 |
|
0,05 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
0,09 |
0,02 |
|
|
0,00 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
53,15 |
1,70 |
2,00 |
0,10 |
|
|
|
41,00 |
0,40 |
|
0,06 |
|
|
|
0,64 |
5,81 |
|
1,43 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,18 |
0,16 |
0,03 |
0,05 |
0,70 |
0,05 |
0,05 |
0,58 |
0,10 |
0,32 |
2,27 |
0,05 |
0,17 |
0,24 |
|
0,04 |
0,31 |
0,05 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã |
||||||||||||||||
Phường Tam Quan |
Phường Bồng Sơn |
Xã Hoài Sơn |
Xã Hoài Châu Bắc |
Xã Hoài Châu |
Xã Hoài Phú |
Phường Tam Quan Bắc |
Phường Tam Quan Nam |
Phường Hoài Hảo |
Phường Hoài Thanh Tây |
Phường Hoài Thanh |
Phường Hoài Hương |
Phường Hoài Tân |
Xã Hoài Hải |
Phường Hoài Xuân |
Xã Hoài Mỹ |
Phường Hoài Đức |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.392,18 |
27,72 |
167,22 |
113,13 |
41,11 |
49,80 |
38,01 |
78,69 |
20,72 |
126,86 |
219,59 |
34,49 |
55,20 |
244,02 |
13,81 |
32,72 |
57,87 |
71,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
411,46 |
15,72 |
29,84 |
53,34 |
23,01 |
25,25 |
33,55 |
29,77 |
12,32 |
24,38 |
45,98 |
6,32 |
14,75 |
38,11 |
|
6,94 |
15,67 |
36,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
398,23 |
15,72 |
29,84 |
53,31 |
22,95 |
25,25 |
33,55 |
24,49 |
12,32 |
23,46 |
45,98 |
6,32 |
10,47 |
37,69 |
|
6,94 |
13,44 |
36,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
278,83 |
4,98 |
45,75 |
7,74 |
14,79 |
10,90 |
2,54 |
16,32 |
2,83 |
14,08 |
64,01 |
10,02 |
23,97 |
29,04 |
0,86 |
11,07 |
3,95 |
15,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
329,50 |
7,00 |
68,73 |
4,57 |
2,81 |
7,82 |
1,31 |
11,78 |
4,60 |
17,54 |
20,98 |
9,15 |
12,22 |
132,41 |
2,35 |
11,91 |
5,39 |
8,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,59 |
|
|
6,22 |
|
|
|
5,10 |
|
|
|
1,00 |
2,20 |
|
4,24 |
|
4,83 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
326,38 |
|
22,89 |
41,26 |
|
5,78 |
0,60 |
|
|
70,85 |
88,63 |
8,00 |
2,06 |
44,46 |
1,89 |
2,80 |
27,34 |
9,81 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
22,37 |
0,02 |
|
|
0,50 |
|
|
15,72 |
0,97 |
|
|
|
|
|
4,47 |
|
0,69 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
28,13 |
0,48 |
5,99 |
0,63 |
0,57 |
0,68 |
0,06 |
3,55 |
0,75 |
0,74 |
3,27 |
0,05 |
2,61 |
3,03 |
0,02 |
0,09 |
0,69 |
4,93 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022
(Kèm
theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha) |
||||||||||||||||
Phường Tam Quan |
Phường Bồng Sơn |
Xã Hoài Sơn |
Xã Hoài Châu Bắc |
Xã Hoài Châu |
Xã Hoài Phú |
Phường Tam Quan Bắc |
Phường Tam Quan Nam |
Phường Hoài Hảo |
Phường Hoài Thanh Tây |
Phường Hoài Thanh |
Phường Hoài Hương |
Phường Hoài Tân |
Xã Hoài Hải |
Phường Hoài Xuân |
Xã Hoài Mỹ |
Phường Hoài Đức |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,23 |
0,73 |
|
2,29 |
0,39 |
0,80 |
0,03 |
3,40 |
1,66 |
0,60 |
12,77 |
0,91 |
1,37 |
4,86 |
2,83 |
0,47 |
2,11 |
2,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,66 |
|
|
2,20 |
|
|
|
|
|
0,30 |
10,90 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,96 |
|
|
|
0,02 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
0,23 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
9,94 |
0,23 |
|
|
0,10 |
0,43 |
|
1,96 |
0,13 |
0,14 |
1,33 |
0,07 |
|
1,51 |
1,36 |
0,20 |
2,05 |
0,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,65 |
0,22 |
|
|
0,10 |
0,04 |
|
1,44 |
0,13 |
0,08 |
1,32 |
0,07 |
|
1,51 |
0,96 |
|
1,75 |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,40 |
0,20 |
|
0,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,31 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,18 |
|
|
0,09 |
0,27 |
0,26 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1,47 |
|
0,06 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,68 |
0,50 |
|
|
|
|
|
1,24 |
1,53 |
0,16 |
0,50 |
0,80 |
0,77 |
2,54 |
|
0,04 |
|
1,60 |
Quyết định 1906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1906/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 14/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Chưa có Video