ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 18/3/2022; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 64/HĐND-KTNS ngày 08/4/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024).
2. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Muc I cua Phụ lục 3 “Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)”.
3. Bổ sung cụm từ “và địa bàn phường Phú Thạnh” vào sau cụm từ “Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông” tại Khoản 2 Phần B Muc I cua Phụ lục 4 “Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024)”.
4. Bổ sung điểm 1.15 vào khoản 1 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
IV |
HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (07 xã) |
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa An (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.15 |
Dự án: Khép kín khu dân cư xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên) |
|
|
|
|
- |
Đường D1; D2; N1; N2; N3; N4; N5 rộng 11,5m |
3.400 |
|
|
|
5. Bổ sung điểm 2.9 vào khoản 2 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
IV |
HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (07 xã) |
|
|
|
|
2 |
Xã Hòa Thắng (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.9 |
Dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - ĐH 25 thôn Phong Niên |
|
|
|
|
- |
Đường N1; N2; N3; D1 rộng 11,5m |
2.200 |
|
|
|
6. Bổ sung điểm 5.9 vào khoản 5 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
IV |
HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
A |
Vùng đồng bằng (07 xã) |
|
|
|
|
5 |
Xã Hòa Trị (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
5.9 |
Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 |
|
|
|
|
- |
Đường D1; D2; D5, N2, N4 rộng 11,5m |
2.100 |
|
|
|
- |
Đường N1 rộng khoảng 9,0 m |
2.050 |
|
|
|
- |
Đường N3 rộng 6,0m |
1.900 |
|
|
|
- |
Đường D3 và D4 rộng 4,0m |
1.850 |
|
|
|
7. Bổ sung Khoản 109 vào Phần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
109 |
Khu dân cư FBS |
|
|
|
|
- |
Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
4.500 |
|
|
|
- |
Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
4.500 |
|
|
|
- |
Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
4.500 |
|
|
|
- |
Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
4.500 |
|
|
|
- |
Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
4.500 |
|
|
|
- |
Trục đường rộng 13,5m còn lại |
4.500 |
|
|
|
8. Bổ sung Khoản 109 vào Phần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A |
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
109 |
Khu dân cư FBS |
|
|
|
|
- |
Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
3.600 |
|
|
|
- |
Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
3.600 |
|
|
|
- |
Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
3.600 |
|
|
|
- |
Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
3.600 |
|
|
|
- |
Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) |
3.600 |
|
|
|
- |
Trục đường rộng 13,5m còn lại |
3.600 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp ; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 04 tháng 5 năm 2022./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Số hiệu: | 19/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Ngày ban hành: | 22/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Chưa có Video