ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1880/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 965/QĐ-TTg ngày 17/7/2006 về việc thành lập Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn; số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007 về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2025; số 1699/QĐ-TTg ngày 07/12/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Tĩnh Gia;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 14/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 18/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 80/BC-HĐTĐ ngày 18/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
28.511,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.823,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.419,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.268,50 |
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.129,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
432,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
323,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
524,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
192,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
125,09 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
612,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
185,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
56,81 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,8 |
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
2.423,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.139,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
283,56 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
83,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,52 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Tĩnh Gia đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 03/5/2019; điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 và quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007, số 1699/QĐ-TTg ngày 07/12/2018 và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các phân khu trong khu kinh tế; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Tĩnh Gia và các đơn vị có liên quan để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt; trước khi thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư phải có ý kiến bằng Văn bản của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
3. Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp: Thực hiện việc giao lại đất, cho thuê đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng, đất có rừng tự nhiên (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Sơn |
Xã Hải Ninh |
Xã Anh Sơn |
Xã Ngọc Lĩnh |
Xã Hải An |
Xã Các Sơn |
|||||||
Thị trấn Tĩnh Gia (cũ) |
Xã Hải Hòa (cũ) |
Xã Triêu Dương (cũ) |
Xã Hải Ninh (cũ) |
Xã Hùng Sơn (cũ) |
Xã Các Sơn (cũ) |
||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.599,27 |
21,34 |
265,43 |
363,53 |
610,06 |
749,40 |
254,45 |
221,25 |
786,32 |
608,22 |
367,07 |
938,15 |
1.933,42 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.377,15 |
8,95 |
162,84 |
49,04 |
305,46 |
254,22 |
145,39 |
62,90 |
309,22 |
338,97 |
170,96 |
253,66 |
469,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.391,78 |
3,17 |
82,21 |
49,04 |
305,46 |
236,96 |
92,44 |
62,04 |
309,22 |
243,81 |
77,00 |
253,66 |
469,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.109,98 |
1,98 |
17,67 |
43,34 |
63,57 |
244,24 |
66,56 |
74,65 |
65,64 |
59,96 |
53,64 |
123,03 |
82,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.259,05 |
10,24 |
72,68 |
14,74 |
2,71 |
8,61 |
25,91 |
41,70 |
45,89 |
52,61 |
68,70 |
66,51 |
46,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.115,85 |
|
7,38 |
60,22 |
0,00 |
|
|
2,00 |
|
112,06 |
64,48 |
277,42 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.568,78 |
|
3,06 |
|
|
214,48 |
|
39,37 |
365,04 |
40,45 |
|
217,46 |
1.324,62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.042,41 |
0,17 |
1,80 |
136,51 |
237,98 |
27,85 |
0,44 |
0,63 |
0,53 |
4,17 |
9,29 |
0,07 |
10,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
91,38 |
|
|
59,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,67 |
|
|
|
0,34 |
|
16,15 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.973,71 |
103,51 |
313,77 |
515,73 |
332,67 |
184,57 |
140,63 |
304,36 |
257,44 |
244,62 |
255,96 |
260,25 |
409,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
642,22 |
0,45 |
3,57 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,29 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
891,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
676,19 |
|
44,03 |
|
|
|
|
6,40 |
|
|
49,42 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.648,43 |
2,35 |
12,00 |
20,15 |
2,35 |
0,33 |
|
1,59 |
|
|
0,18 |
0,07 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
758,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,91 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.079,69 |
37,49 |
67,00 |
100,60 |
142,94 |
89,16 |
40,03 |
63,92 |
89,82 |
81,28 |
74,11 |
114,36 |
181,57 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
126,96 |
|
|
0,22 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.672,15 |
|
104,21 |
126,36 |
78,06 |
56,52 |
77,58 |
160,47 |
99,57 |
116,47 |
110,32 |
87,10 |
155,24 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
107,06 |
48,54 |
54,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,49 |
7,89 |
0,42 |
0,40 |
0,50 |
0,59 |
0,60 |
0,81 |
0,26 |
0,35 |
0,38 |
0,62 |
0,93 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
18,12 |
4,69 |
|
0,64 |
|
|
|
0,20 |
|
3,10 |
|
0,79 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,27 |
|
|
0,85 |
|
0,28 |
0,13 |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,62 |
0,29 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng |
NTD |
404,13 |
0,28 |
17,25 |
7,40 |
7,82 |
14,45 |
7,50 |
8,72 |
7,34 |
13,65 |
12,07 |
8,99 |
23,33 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
118,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
42,48 |
0,82 |
1,12 |
1,08 |
1,41 |
0,98 |
0,66 |
1,14 |
0,82 |
1,18 |
0,75 |
0,95 |
1,91 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,90 |
|
0,32 |
0,71 |
0,99 |
0,54 |
0,41 |
0,94 |
0,14 |
0,93 |
0,34 |
0,05 |
0,11 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.204,89 |
|
5,49 |
249,46 |
78,16 |
16,00 |
11,42 |
57,52 |
35,49 |
22,17 |
4,89 |
23,72 |
35,98 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
520,14 |
|
3,84 |
7,75 |
20,40 |
5,72 |
2,30 |
2,50 |
23,85 |
5,49 |
2,90 |
6,07 |
10,51 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
988,42 |
0,12 |
58,40 |
29,50 |
10,55 |
4,27 |
4,78 |
88,58 |
38,24 |
13,87 |
2,79 |
18,13 |
49,71 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
45.561,40 |
124,97 |
637,60 |
908,76 |
953,28 |
938,24 |
399,86 |
614,19 |
1.082,00 |
866,71 |
625,82 |
1.216,53 |
2.393,00 |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
48,54 |
48,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tân Dân |
Xã Hải Lĩnh |
Xã Định Hải |
Xã Phú Sơn |
Xã Ninh Hải |
Xã Nguyên Bình |
Xã Hải Nhân |
Xã Bình Minh |
Xã Hải Thanh |
Xã Phú Lâm |
Xã Xuân Lâm |
|||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
610,37 |
514,05 |
2.305,45 |
2.657,70 |
295,12 |
2.680,21 |
1.162,85 |
300,98 |
66,16 |
1.531,11 |
416,29 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
112,09 |
116,66 |
293,92 |
157,63 |
56,44 |
482,11 |
466,35 |
107,50 |
1,90 |
162,85 |
189,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
74,70 |
101,00 |
293,92 |
55,62 |
56,44 |
420,57 |
328,07 |
41,24 |
1,90 |
139,56 |
105,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
54,91 |
69,39 |
64,21 |
233,04 |
83,60 |
78,05 |
21,31 |
59,54 |
0,25 |
117,16 |
10,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
89,08 |
172,77 |
159,92 |
298,87 |
61,85 |
97,62 |
65,58 |
54,99 |
|
4,79 |
49,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
290,25 |
149,94 |
819,10 |
|
93,23 |
42,00 |
425,31 |
29,11 |
36,25 |
123,94 |
76,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
54,96 |
|
951,70 |
1.953,09 |
|
1.952,34 |
140,31 |
43,46 |
24,00 |
1.121,51 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,08 |
|
16,60 |
7,07 |
|
28,09 |
43,99 |
6,38 |
3,76 |
0,86 |
91,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
5,29 |
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
333,97 |
303,23 |
326,11 |
667,57 |
313,70 |
599,86 |
358,92 |
282,68 |
177,60 |
385,67 |
541,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,16 |
|
|
|
|
29,23 |
|
|
2,61 |
32,33 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
108,40 |
43,11 |
9,71 |
|
86,70 |
4,91 |
|
5,84 |
2,39 |
|
23,86 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
20,91 |
|
0,11 |
0,73 |
9,93 |
41,00 |
15,05 |
13,52 |
18,63 |
38,25 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2,01 |
|
4,31 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
69,73 |
61,00 |
206,03 |
548,47 |
68,58 |
182,99 |
107,84 |
68,08 |
26,15 |
104,11 |
133,78 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,30 |
|
|
|
|
|
2,35 |
2,14 |
|
|
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
116,16 |
135,94 |
74,99 |
71,30 |
102,20 |
251,76 |
185,60 |
132,78 |
78,24 |
146,57 |
205,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,44 |
0,37 |
0,26 |
0,39 |
0,71 |
1,96 |
1,18 |
0,40 |
0,83 |
0,72 |
0,35 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
0,03 |
|
0,03 |
0,80 |
0,26 |
|
|
0,40 |
|
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
0,49 |
|
0,73 |
|
|
|
|
3,43 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng |
NTD |
31,02 |
29,79 |
9,50 |
10,62 |
42,64 |
26,22 |
14,00 |
5,36 |
10,82 |
9,67 |
17,17 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
4,28 |
|
16,90 |
|
|
|
|
|
10,20 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,99 |
1,33 |
0,60 |
1,11 |
1,00 |
10,04 |
2,15 |
0,97 |
0,04 |
3,31 |
0,94 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
0,74 |
|
9,35 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,42 |
0,39 |
0,10 |
|
1,04 |
3,27 |
0,05 |
0,48 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,33 |
4,62 |
20,59 |
8,11 |
9,18 |
59,25 |
|
41,18 |
38,84 |
35,74 |
106,13 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,68 |
0,97 |
4,33 |
7,79 |
0,12 |
14,99 |
0,75 |
1,05 |
0,33 |
24,39 |
15,71 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19,29 |
25,38 |
11,05 |
122,51 |
22,82 |
38,82 |
29,76 |
63,16 |
26,78 |
0,85 |
2,35 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
963,63 |
842,66 |
2.642,61 |
3.447,78 |
631,64 |
3.318,89 |
1.551,53 |
646,82 |
270,54 |
1.917,63 |
960,15 |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.3: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Trúc Lâm |
Xã Hải Bình |
Xã Tân Trường |
Xã Tùng Lâm |
Xã Tĩnh Hải |
Xã Mai Lâm |
Xã Trường Lâm |
Xã Hải Yến |
Xã Hải Thượng |
Xã Nghi Sơn |
Xã Hải Hà |
|||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.155,94 |
43,53 |
2.191,70 |
723,73 |
227,86 |
698,55 |
1.995,62 |
2,44 |
1.285,19 |
136,06 |
479,72 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
324,48 |
|
500,44 |
289,13 |
76,68 |
92,59 |
405,83 |
0,04 |
5,00 |
|
5,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
324,47 |
0,00 |
500,14 |
256,54 |
46,60 |
48,11 |
405,83 |
0,04 |
1,57 |
0,00 |
5,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,33 |
2,08 |
152,38 |
50,24 |
31,30 |
93,79 |
46,91 |
0,25 |
29,28 |
0,76 |
1,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
74,31 |
5,59 |
300,68 |
102,67 |
76,66 |
8,26 |
168,47 |
1,74 |
5,78 |
0,63 |
2,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
458,81 |
|
|
138,08 |
1,09 |
320,04 |
493,17 |
0,23 |
|
92,18 |
3,46 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
179,21 |
|
1.206,27 |
122,31 |
|
28,14 |
852,29 |
0,07 |
1.229,10 |
42,49 |
463,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
105,80 |
21,03 |
27,04 |
21,30 |
42,13 |
155,73 |
28,95 |
0,11 |
3,55 |
|
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
14,83 |
|
|
|
|
|
|
12,48 |
|
4,39 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
385,74 |
890,11 |
1.355,73 |
454,31 |
436,99 |
1.080,84 |
1.050,32 |
669,34 |
1.121,71 |
174,13 |
740,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
565,11 |
|
1,01 |
|
|
2,41 |
1,61 |
|
1,91 |
1,11 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
1,29 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,55 |
|
143,03 |
71,73 |
5,00 |
35,00 |
|
461,21 |
152,00 |
|
20,41 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,79 |
13,53 |
3,00 |
8,06 |
11,18 |
142,04 |
5,20 |
1,90 |
7,65 |
75,97 |
2,10 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,35 |
57,16 |
119,09 |
64,15 |
189,37 |
638,12 |
122,51 |
151,07 |
654,69 |
46,79 |
405,98 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
466,91 |
28,11 |
|
1,34 |
239,10 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát tp tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
131,49 |
63,32 |
212,18 |
131,45 |
61,63 |
136,04 |
218,41 |
49,43 |
149,83 |
26,02 |
240,85 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,16 |
|
|
|
121,72 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
132,25 |
86,99 |
136,59 |
90,84 |
140,96 |
65,95 |
188,14 |
2,13 |
78,38 |
18,62 |
58,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,21 |
0,22 |
0,81 |
0,49 |
0,32 |
0,43 |
0,48 |
|
0,50 |
0,27 |
0,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
2,33 |
|
|
3,47 |
0,19 |
|
0,44 |
|
0,30 |
0,37 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,66 |
|
0,07 |
1,48 |
|
|
0,78 |
|
|
0,16 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,32 |
4,79 |
9,54 |
3,54 |
6,56 |
5,16 |
9,47 |
0,54 |
8,96 |
3,63 |
10,01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
73,12 |
2,35 |
|
|
11,44 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,01 |
0,64 |
0,88 |
0,77 |
0,49 |
0,11 |
1,75 |
0,09 |
0,91 |
0,06 |
0,47 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,24 |
0,12 |
0,19 |
0,07 |
0,45 |
|
0,03 |
0,07 |
0,35 |
0,15 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
50,21 |
98,23 |
19,87 |
43,37 |
19,84 |
56,65 |
38,04 |
|
10,27 |
0,14 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
34,33 |
|
170,29 |
3,42 |
1,00 |
|
90,40 |
|
57,87 |
0,04 |
0,35 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10,49 |
20,62 |
181,98 |
10,76 |
7,74 |
0,28 |
40,76 |
0,47 |
14,19 |
16,99 |
2,43 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
1.552,17 |
954,26 |
3.729,41 |
1.188,80 |
672,59 |
1.779,67 |
3.086,70 |
672,25 |
2.421,09 |
327,18 |
1.222,44 |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Thị trấn Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Sơn D |
Xã Hải Ninh |
Xã Anh Sơn |
Xã Ngọc Lĩnh |
Xã Hải An |
Xã Các Sơn |
|||||||
TT Tĩnh Gia (cũ) |
Xã Hải Hòa (cũ) |
Xã Triêu Dương (cũ) |
Xã Hải Ninh (cũ) |
Xã Hùng Sơn (cũ) |
Xã Các Sơn (cũ) |
||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.129,08 |
6,40 |
79,61 |
39,34 |
3,30 |
3,27 |
1,38 |
19,35 |
1,05 |
1,81 |
39,38 |
5,10 |
1,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
432,27 |
5,05 |
18,91 |
4,96 |
0,35 |
0,20 |
1,11 |
3,55 |
0,45 |
0,31 |
9,38 |
4,10 |
1,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
323,07 |
|
10,04 |
4,96 |
0,35 |
0,20 |
1,06 |
3,55 |
0,45 |
0,31 |
9,31 |
4,10 |
1,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
524,89 |
1,31 |
42,79 |
9,38 |
2,95 |
3,07 |
0,27 |
11,78 |
0,60 |
1,50 |
13,60 |
1,00 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
192,07 |
0,04 |
12,57 |
|
|
|
|
1,02 |
|
|
5,50 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
125,09 |
|
5,34 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
10,90 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
612,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
185,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
56,81 |
|
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,84 |
|
4,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Tân Dân |
Xã Hải Lĩnh |
Xã Định Hải |
Xã Phú Sơn |
Xã Ninh Hải |
Xã Nguyên Bình |
Xã Hải Nhân |
Xã Bình Minh |
Xã Hải Thanh |
Xã Phú Lâm |
Xã Xuân Lâm |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
110,98 |
45,90 |
10,09 |
76,20 |
96,10 |
71,65 |
60,36 |
68,90 |
5,53 |
34,60 |
119,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22,28 |
14,78 |
0,05 |
9,44 |
15,76 |
46,44 |
21,45 |
22,89 |
2,50 |
4,16 |
48,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
22,23 |
8,90 |
0,05 |
9,19 |
15,76 |
10,69 |
9,70 |
18,44 |
2,50 |
3,96 |
33,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,70 |
16,38 |
0,31 |
8,53 |
30,59 |
19,16 |
21,81 |
31,23 |
0,22 |
7,64 |
19,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,00 |
3,23 |
0,01 |
5,16 |
13,71 |
0,32 |
17,01 |
7,26 |
|
3,61 |
6,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,00 |
11,51 |
8,39 |
|
36,04 |
|
|
3,50 |
|
|
0,07 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
7,00 |
|
1,33 |
52,90 |
|
5,42 |
0,01 |
0,02 |
1,58 |
18,93 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
0,17 |
|
0,31 |
0,08 |
4,00 |
1,23 |
0,26 |
44,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
6,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
0,13 |
|
1,07 |
|
0,48 |
|
|
|
Phụ biểu số II.3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Trúc Lâm |
Xã Hải Bình |
Xã Tân Trường |
Xã Tùng Lâm |
Xã Tĩnh Hải |
Xã Mai Lâm |
Xã Trường Lâm |
Xã Hải Yến |
Xã Hải Thượng |
Xã Nghi Sơn |
Xã Hải Hà |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
52,60 |
10,97 |
358,43 |
97,29 |
18,02 |
107,92 |
158,75 |
53,35 |
156,04 |
93,05 |
120,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
21,60 |
|
37,57 |
17,61 |
0,90 |
57,76 |
27,45 |
0,14 |
10,25 |
|
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
21,55 |
|
37,57 |
17,51 |
0,85 |
36,01 |
27,45 |
0,14 |
10,20 |
|
0,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19,03 |
0,22 |
25,58 |
12,19 |
9,00 |
14,61 |
69,13 |
19,64 |
63,20 |
0,50 |
2,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,60 |
6,92 |
12,33 |
26,06 |
0,71 |
2,57 |
27,44 |
8,04 |
1,77 |
|
0,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
9,10 |
0,01 |
9,01 |
|
1,00 |
|
|
9,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,20 |
|
227,99 |
4,72 |
|
10,89 |
23,48 |
24,53 |
57,84 |
92,55 |
82,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,17 |
0,70 |
54,96 |
27,61 |
7,40 |
13,08 |
11,25 |
|
11,00 |
|
8,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
3,13 |
|
|
|
|
|
|
11,98 |
|
16,70 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cộng tổng |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Sơn |
Xã Hải Ninh |
Xã Anh Sơn |
Xã Ngọc Lĩnh |
Xã Hải An |
Xã Các Sơn |
|||||||
Thị trấn Tĩnh Gia (cũ) |
Xã Hải Hòa (cũ) |
Xã Triêu Dương (cũ) |
Xã Hải Ninh (cũ) |
Xã Hùng Sơn (cũ) |
Xã Các Sơn (cũ) |
||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.139,67 |
6,40 |
79,61 |
39,34 |
3,30 |
3,27 |
1,38 |
19,35 |
1,05 |
1,81 |
39,38 |
5,10 |
1,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
433,70 |
5,05 |
18,91 |
4,96 |
0,35 |
0,20 |
1,11 |
3,55 |
0,45 |
0,31 |
9,38 |
4,10 |
1,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
324,50 |
|
10,04 |
4,96 |
0,35 |
0,20 |
1,06 |
3,55 |
0,45 |
0,31 |
9,31 |
4,10 |
1,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
524,16 |
1,31 |
42,79 |
9,38 |
2,95 |
3,07 |
0,27 |
11,78 |
0,60 |
1,50 |
13,60 |
1,00 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
195,16 |
0,04 |
12,57 |
|
|
|
|
1,02 |
|
|
5,50 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
125,09 |
|
5,34 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
10,90 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
618,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
185,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
56,81 |
|
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
283,56 |
0,42 |
23,01 |
0,56 |
0,00 |
0,63 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
5,20 |
|
0,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
30,06 |
|
8,25 |
|
|
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
160,65 |
|
14,68 |
0,56 |
|
|
|
0,50 |
|
|
3,50 |
|
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
TSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng |
NTD |
11,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
54,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Tân Dân |
Xã Hải Lĩnh |
Xã Định Hải |
Xã Phú Sơn |
Xã Ninh Hải |
Xã Nguyên Bình |
Xã Hải Nhân |
Xã Bình Minh |
Xã Hải Thanh |
Xã Phú Lâm |
Xã Xuân Lâm |
Xã Trúc Lâm |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
110,98 |
48,49 |
10,09 |
84,20 |
96,10 |
71,65 |
60,36 |
68,90 |
5,53 |
34,60 |
119,63 |
52,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22,28 |
15,01 |
0,05 |
10,64 |
15,76 |
46,44 |
21,45 |
22,89 |
2,50 |
4,16 |
48,59 |
21,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
22,23 |
9,13 |
0,05 |
10,39 |
15,76 |
10,69 |
9,70 |
18,44 |
2,50 |
3,96 |
33,76 |
21,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,70 |
17,78 |
0,31 |
8,53 |
30,59 |
19,16 |
21,81 |
31,23 |
0,22 |
7,64 |
19,91 |
19,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,00 |
4,19 |
0,01 |
5,16 |
13,71 |
0,32 |
17,01 |
7,26 |
|
3,61 |
6,48 |
10,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,00 |
11,51 |
8,39 |
|
36,04 |
|
|
3,50 |
|
|
0,07 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,00 |
|
1,33 |
59,70 |
|
5,42 |
0,01 |
0,02 |
1,58 |
18,93 |
|
0,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
0,17 |
|
0,31 |
0,08 |
4,00 |
1,23 |
0,26 |
44,58 |
1,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,42 |
12,70 |
0,00 |
1,83 |
14,36 |
3,03 |
4,05 |
8,64 |
3,98 |
0,12 |
21,32 |
6,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
1,62 |
|
0,07 |
0,70 |
1,97 |
1,25 |
3,75 |
2,37 |
|
0,23 |
0,13 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,42 |
7,52 |
|
1,70 |
13,66 |
1,06 |
2,80 |
4,51 |
1,61 |
0,12 |
10,09 |
6,38 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
TSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà HT |
NTD |
|
3,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,00 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.3: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hải Bình |
Xã Tân Trường |
Xã Tùng Lâm |
Xã Tĩnh Hải |
Xã Mai Lâm |
Xã Trường Lâm |
Xã Hải Yến |
Xã Hải Thượng |
Xã Nghi Sơn |
Xã Hải Hà |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,97 |
358,43 |
97,29 |
18,02 |
107,92 |
158,75 |
53,35 |
156,04 |
93,05 |
120,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
37,57 |
17,61 |
0,90 |
57,76 |
27,45 |
0,14 |
10,25 |
|
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
37,57 |
17,51 |
0,85 |
36,01 |
27,45 |
0,14 |
10,20 |
|
0,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,22 |
25,58 |
12,19 |
9,00 |
14,61 |
69,13 |
17,51 |
63,20 |
0,50 |
2,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,92 |
12,33 |
26,06 |
0,71 |
2,57 |
27,44 |
10,17 |
1,77 |
|
0,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
9,10 |
0,01 |
9,01 |
|
1,00 |
|
|
9,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
227,99 |
4,72 |
|
10,89 |
23,48 |
24,53 |
57,84 |
92,55 |
82,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,70 |
54,96 |
27,61 |
7,40 |
13,08 |
11,25 |
|
11,00 |
|
8,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
3,13 |
|
|
|
|
|
|
11,98 |
|
16,70 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,95 |
17,81 |
24,16 |
0,00 |
27,99 |
18,41 |
19,86 |
28,61 |
0,40 |
20,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
0,20 |
|
|
|
3,60 |
6,36 |
4,35 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0,37 |
|
|
6,25 |
|
|
0,20 |
0,05 |
2,22 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,50 |
6,01 |
2,16 |
|
20,69 |
7,29 |
7,50 |
20,95 |
0,27 |
11,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
TSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,45 |
11,23 |
22,00 |
|
1,05 |
5,92 |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
3,11 |
|
6,70 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Thị trấn Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Sơn |
Xã Hải Ninh |
Xã Anh Sơn |
Xã Ngọc Lĩnh |
Xã Hải An |
Xã Các Sơn |
|||||||
Thị trấn Tĩnh Gia (cũ) |
Xã Hải Hòa (cũ) |
Xã Triêu Dương (cũ) |
Xã Hải Ninh (cũ) |
Xã Hùng Sơn (cũ) |
Xã Các Sơn (cũ) |
||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
27,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
36,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Tân Dân |
Xã Hải Lĩnh |
Xã Định Hải |
Xã Phú Sơn |
Xã Ninh Hải |
Xã Nguyên Bình |
Xã Hải Nhân |
Xã Bình Minh |
Xã Hải Thanh |
Xã Phú Lâm |
Xã Xuân Lâm |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
4,91 |
0,37 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
1,71 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
0,37 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.3: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||
Xã Trúc Lâm |
Xã Hải Bình |
Xã Tân Trường |
Xã Tùng Lâm |
Xã Tĩnh Hải |
Xã Mai Lâm |
Xã Trường Lâm |
Xã Hải Yến |
Xã Hải Thượng |
Xã Nghi Sơn |
Xã Hải Hà |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,33 |
0,63 |
41,95 |
0,67 |
|
0,03 |
0,00 |
3,00 |
10,54 |
5,32 |
15,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
5,85 |
|
1,19 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,33 |
|
1,22 |
0,67 |
|
0,03 |
|
1,14 |
4,69 |
4,68 |
12,46 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
36,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha) |
Địa điểm |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh |
|
|
|
1 |
Dự án Mở rộng Đồn Công an Nghi Sơn |
1,00 |
CAN |
Hải Yến |
II |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư Đồng Chợ, TK4 |
6,30 |
ODT |
TT. Tĩnh Gia |
2 |
Dự án khu dân cư tại xã Hải Hòa (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh, huyện Tĩnh Gia) |
48,83 |
ODT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
3 |
Dự án Khu dân cư đô thị tại thôn Xuân Hòa, xã Hải Hòa; thôn Thượng Bắc, thôn Thượng Nam xã Hải Nhân |
5,00 |
ODT |
|
4 |
Dự án Khu dân cư vườn Thiên thôn Trung Chính |
4,69 |
ODT |
|
III |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội Hongfu |
2,50 |
ONT |
Bình Minh, Nguyên Bình |
2 |
Dự án Khu dân cư thôn Văn Sơn |
0,50 |
ONT |
Ninh Hải |
3 |
Dự án Khu dân cư thôn Đức Thành |
4,80 |
ONT |
|
4 |
Dự án Khu tái định cư thực hiện dự án Central Resort tại các thôn trong xã |
3,00 |
ONT |
|
5 |
Dự án Khu xen cư thôn Hồ Trung |
0,50 |
ONT |
Tân Dân |
6 |
Dự án Khu xen cư thôn Hồ Thịnh |
0,70 |
ONT |
|
7 |
Dự án Khu xen cư thôn Hồ Thượng |
0,40 |
ONT |
|
8 |
Dự án Khu xen cư thôn Thanh Minh |
0,40 |
ONT |
|
9 |
Dự án Khu xen cư thôn Minh Sơn |
0,30 |
ONT |
|
10 |
Dự án xây dựng Khu tái định cư Hải Thượng |
70,00 |
ONT |
Xuân Lâm, Trúc Lâm |
11 |
Dự án Khu nhà ở đô thị thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình (dự án lựa chọn nhà đầu tư) |
15,00 |
ONT |
Nguyên Bình |
12 |
Dự án Khu dân cư mới (kết hợp tái định cư) xã Nguyên Bình |
11,00 |
ONT |
|
13 |
Dự án Khu tái định cư thôn Hồ Trung và Hồ Thịnh, xã Tân Dân, phục vụ công tác bồi thường GPMB thực hiện dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân |
1,6 |
ONT |
Tân Dân |
14 |
Dự án Khu tái định cư thôn Hồ Đông và Hồ Nam, phục vụ công tác bồi thường GPMB thực hiện dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân |
2,00 |
ONT |
|
15 |
Dự án Khu dân cư các thôn xã Trúc Lâm |
2,46 |
ONT |
Trúc Lâm |
16 |
Dự án khu dân cư các thôn tại Hải Lĩnh |
4,50 |
ONT |
Hải Lĩnh |
17 |
Dự án dân cư thôn 7, Tân Trường |
1,50 |
ONT |
Tân Trường |
18 |
Dự án Khu dân cư các thôn tại xã Hùng Sơn cũ |
4,05 |
ONT |
Các Sơn (Hùng Sơn cũ) |
19 |
Dự án quy hoạch dân cư các thôn: Nhật Tân, Tào Sơn, xã Thanh Thủy |
2,75 |
ONT |
Thanh Thủy |
20 |
Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong xã |
0,75 |
ONT |
Ngọc Lĩnh |
21 |
Dự án quy hoạch đất ở xen cư tại các thôn: An Cư, Xuân Thắng, Yên Tôn |
0,65 |
ONT |
Anh Sơn |
22 |
Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong Hải An |
1,60 |
ONT |
Hải An |
23 |
Dự án xen ghép dân cư thôn Hải Bạng |
1,00 |
ONT |
Bình Minh |
24 |
Dự án xen ghép dân cư thôn Phú Minh + Đông Tiến |
10,00 |
ONT |
|
25 |
Dự án khu dân cư thôn Đông Hải |
0,20 |
ONT |
|
26 |
Dự án khu dân cư thôn Tây Sơn |
0,06 |
ONT |
Phú Sơn |
27 |
Dự án Khu dân cư thôn Trung Sơn |
0,07 |
ONT |
|
28 |
Dự án khu dân cư thôn Trường Sơn |
3,00 |
ONT |
Trường Lâm |
29 |
Dự án khu dân cư thôn Trường Cát |
1,55 |
ONT |
|
30 |
Dự án khu dân cư đồng Vin thôn Bắc Sơn |
1,05 |
ONT |
Hải Ninh (Triêu Dương cũ) |
31 |
Dự án quy hoạch khu dân cư thôn Đông Lân - Khu vực trạm điện |
0,05 |
ONT |
|
32 |
Dự án quy hoạch khu dân cư thôn Đông Lân - Khu vực Đồng Rãnh dưới |
0,04 |
ONT |
|
33 |
Dự án Khu dân cư thôn Hồng Phong |
0,18 |
ONT |
|
34 |
Dự án khu dân cư các thôn trong Các Sơn (thôn Quế Lam, thôn Trường Sơn, thôn Các) |
0,50 |
ONT |
Các Sơn |
35 |
Dự án khu dân cư thôn Thanh Trung |
0,60 |
ONT |
Hải Châu |
36 |
Dự án khu xen cư thôn Bắc Châu |
0,08 |
ONT |
|
37 |
Dự án khu dân cư thôn Yên Châu (Đạp Các, Ngõ Lài, Ngõ Chuộng) |
0,80 |
ONT |
|
38 |
Dự án Khu xen cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình |
1,80 |
ONT |
|
39 |
Dự án khu dân cư tại các thôn: Thanh Bình, Đông Thành, Trung Sơn, Sơn Hạ, Trung Thành |
3,21 |
ONT |
Thanh Sơn |
40 |
Dự án Khu dân cư thôn Sơn Hải |
3,50 |
ONT |
Ninh Hải |
41 |
Dự án khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Xuân Tiến, Thượng Hải |
0,50 |
ONT |
Hải Thanh |
42 |
Dự án khu dân cư thôn Thanh Xuyên |
2,50 |
ONT |
|
43 |
Dự án khu xen ghép dân cư các thôn trong xã (Thanh Đông, Thanh Đình...) |
0,30 |
ONT |
|
44 |
Dự án khu dân cư thôn Hạnh Phúc, Nhân Hưng và Hồng Kỳ, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong |
2,06 |
ONT |
Hải Ninh |
45 |
Dự án khu dân cư Rọc Lách |
1,50 |
ONT |
|
46 |
Dự án khu dân cư Rọc Nồi |
2,30 |
ONT |
|
47 |
Dự án khu dân cư phía tây nhà thờ họ Hoàng |
0,15 |
ONT |
|
48 |
Dự án khu dân cư phía đông và phía bắc giáp nhà ông Phạm Văn Tình |
0,13 |
ONT |
|
49 |
Dự án khu dân cư Rọc Lỉm |
0,80 |
ONT |
|
50 |
Dự án khu dân cư các thôn Khánh Vân, Đồng Tâm, Bắc Sơn và Thượng Nam |
13,50 |
ONT |
Hải Nhân |
51 |
Dự án khu dân cư thôn Thanh Tân |
0,35 |
ONT |
Phú Lâm |
52 |
Dự án khu dân cư thôn Thịnh Hùng |
0,67 |
ONT |
|
53 |
Dự án khu dân cư thôn Phú Thịnh |
2,20 |
ONT |
|
54 |
Dự án Khu dân các cư thôn xã Xuân Lâm |
6,00 |
ONT |
Xuân Lâm |
55 |
Dự án khu xen cư tại trạm Y tế xã Nghi Sơn |
0,05 |
ONT |
Nghi Sơn |
56 |
Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới |
0,15 |
ONT |
Nghi Sơn |
57 |
Dự án khu xen cư phía Tây và phía Nam Mộ Vô Bà và các vị trí Trạm điện; khu dân cư phía nam sân vận động |
0,20 |
ONT |
|
58 |
Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động |
0,02 |
ONT |
|
59 |
Dự án khu dân cư khu trụ sở UBND cũ |
0,08 |
ONT |
Nghi Sơn |
60 |
Dự án khu dân cư thôn Hồng Kỳ |
0,30 |
ONT |
Định Hải |
61 |
Dự án khu dân cư các thôn tại xã Hải Bình |
0,87 |
ONT |
Hải Bình |
62 |
Dự án khu dân cư các thôn trong Nguyên Bình |
1,50 |
ONT |
Nguyên Bình |
63 |
Dự án khu dân cư thôn Vạn Thắng 1 |
3,00 |
ONT |
|
64 |
Dự án khu dân cư Tùng Lâm |
0,50 |
ONT |
Tùng Lâm |
65 |
Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng Hải Lĩnh |
4,20 |
ONT |
Hải Lĩnh |
66 |
Dự án Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện của công ty TNHH phát triển Đông Tiến |
18,01 |
ONT |
Nguyên Bình, Bình Minh |
67 |
Dự án Khu dân cư đồng Còng thôn Trung Chính |
0,23 |
ONT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
68 |
Dự án Khu nhà ở và dịch vụ hậu cần phục vụ các dự án trong KKT Nghi Sơn |
2,20 |
ONT |
Mai Lâm |
69 |
Dự án đất ở Khu dân cư |
0,08 |
ONT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
70 |
Dự án khu tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam và đất ở khu dân cư tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
4,48 |
ONT |
Phú Lâm |
71 |
Dự án khu tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam |
4,64 |
ONT |
Trường Lâm |
72 |
3,39 |
ONT |
Phú Sơn |
|
73 |
2,76 |
ONT |
Tùng Lâm |
|
74 |
5,90 |
ONT |
Tân Trường |
|
75 |
Dự án đất ở xen ghép dân cư |
0,02 |
ONT |
Ninh Hải |
76 |
Dự án khu tái định cư thực hiện dự án Đường dây 500kV đấu nối nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn vào hệ thống điện Quốc gia |
1,80 |
ONT |
Trường Lâm |
77 |
Dự án khu tái định cư dự án khu di tích cách mạng |
0,40 |
ONT |
Tân Dân |
78 |
Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực |
1,72 |
ONT |
Ninh Hải |
79 |
1,20 |
ONT |
Bình Minh |
|
80 |
0,62 |
ONT |
Nguyên Bình |
|
81 |
0,61 |
ONT |
Xuân Lâm |
|
82 |
0,60 |
ONT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
|
83 |
Dự án đất ở xen ghép dân cư |
0,02 |
ONT |
Bình Minh |
84 |
Khu tái định cư thực hiện dự án đường BT - khu vực cầu Nhớt, thôn Trung Chính |
1,00 |
ONT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
85 |
Khu tái định cư thực hiện dự án đường BT - khu vực thôn Tiền Phong |
0,60 |
ONT |
|
86 |
Khu tái định cư thực hiện dự án đường BT - khu vực thôn Cao Thắng 3 |
0,50 |
ONT |
Nguyên Bình |
87 |
Dự án đất ở dân cư xã Bình Minh |
0,33 |
ONT |
Bình Minh |
88 |
Dự án đất ở dân cư xã Bình Minh |
0,05 |
ONT |
|
89 |
Khu tái định cư thực hiện dự án đường BT - khu vực thôn Vạn Xuân |
1,00 |
ONT |
Xuân Lâm |
90 |
Khu tái định cư xã Hải Hà tại xã Xuân Lâm |
48,80 |
ONT |
|
IV |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
1 |
Công sở xã Nghi Sơn |
0,27 |
TSC |
Nghi Sơn |
2 |
Mở rộng khuôn viên UBND xã |
0,20 |
TSC |
Xuân Lâm |
3 |
Mở rộng khuôn viên UBND xã |
0,20 |
TSC |
Tân Trường |
V |
Công trình giao thông |
|
|
|
1 |
Đường cao tốc đoạn Quốc lộ 45 - Nghi Sơn |
15,29 |
DGT |
Phú Lâm |
2 |
54,21 |
DGT |
Phú Sơn |
|
3 |
10,77 |
DGT |
Tùng Lâm |
|
4 |
7,66 |
DGT |
Tân Trường |
|
5 |
Dự án đường công vụ Cảng thép Nghi Sơn |
0,68 |
DGT |
Hải Hà |
6 |
Dự án Đường Đông Tây 4 (đoạn từ QL1A Trường Lâm đến cao tốc Bắc Nam) |
0,20 |
DGT |
Trường Lâm |
7 |
Dự án Mở rộng đường vào Nhà máy Xi măng Công Thanh |
0,50 |
DGT |
Tân Trường |
8 |
Tuyến đường từ ông Hồ Đình Minh đến trạm y tế |
0,16 |
DGT |
Tân Dân |
9 |
Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn |
33,54 |
DGT |
Hải Hà, Hải Thượng |
10 |
Dự án Đường Bắc Nam 2- Khu kinh tế Nghi Sơn (Đoạn từ đường Đông Tây 1 đến QL 1A Tùng Lâm) |
4,20 |
DGT |
Tĩnh Hải, Hải Bình, Mai Lâm |
11 |
Dự án Đường Bắc Nam 2 - Khu kinh tế Nghi Sơn (đoạn từ QL1A Xuân Lâm đến đường Đông Tây 1). |
0,30 |
DGT |
Xuân Lâm |
12 |
Dự án Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn |
3,53 |
DGT |
Phú Lâm, Xuân Lâm, Trúc Lâm |
13 |
Dự án Đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với BN3 |
0,90 |
DGT |
Tĩnh Hải, Mai Lâm |
14 |
Đầu tư tuyến đường giao thông vào nhà máy xi măng Đại Dương |
3,09 |
DGT |
Tân Trường |
15 |
Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn |
3,00 |
DGT |
Tân Trường, Tùng Lâm |
16 |
Dự án Đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn |
2,60 |
DGT |
Hải Thượng, Nghi Sơn |
17 |
Dự án Đường từ Quốc lộ 1A đến điểm đầu tuyến đường ĐT4 đi cảng Nghi Sơn. |
5,50 |
DGT |
Mai Lâm |
18 |
3,70 |
DGT |
Hải Thượng |
|
19 |
Dự án đơn Nguyên cầu vượt tại nút giao giữa QL1A và đường Nghi Sơn - Bãi Trành |
15,74 |
DGT |
Mai Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường |
20 |
Bãi đỗ xe và đường vào Nghĩa trang liệt sỹ |
0,06 |
DGT |
Hải Lĩnh |
21 |
Dự án đường bộ ven biển |
5,00 |
DGT |
|
22 |
Cải tạo nâng cấp đường 512 |
1,00 |
DGT |
Các Sơn (Hùng Sơn cũ) |
23 |
1,00 |
DGT |
Ngọc Lĩnh |
|
24 |
Dự án đường bộ ven biển |
5,00 |
DGT |
Hải An |
25 |
Cải tạo nâng cấp đường 512 |
1,00 |
DGT |
|
26 |
Dự án đường bộ ven biển |
5,00 |
DGT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
27 |
Dự án đường bộ ven biển |
5,00 |
DGT |
Bình Minh |
28 |
Bãi trông giữ xe Anh Cường |
1,90 |
DGT |
Bình Minh, Nguyên Bình |
29 |
Cải tạo nâng cấp đường 512 |
1,00 |
DGT |
Các Sơn |
30 |
Dự án đường bộ ven biển |
5,00 |
DGT |
Hải Châu |
31 |
Dự án đường bộ ven biển |
5,00 |
DGT |
Ninh Hải |
32 |
Dự án đường bộ ven biển |
5,00 |
DGT |
Tân Dân |
33 |
Cải tạo nâng cấp đường 512 |
0,80 |
DGT |
|
34 |
Dự án đường bộ ven biển |
5,00 |
DGT |
Hải Ninh |
35 |
Đường vào Cảng container Long Sơn |
2,53 |
DGT |
Hải Hà |
36 |
Xử lý sạt lở, đá rơi, đá lăn xuống mặt đường đoạn Km1+975-Km2+500 thuộc tuyến đường bộ ven biển (đoạn nối đường tỉnh 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An) |
0,79 |
DGT |
Hải Hà |
37 |
Cảng Container Long Sơn |
76,00 |
DGT |
Hải Hà |
38 |
Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm |
4,29 |
DGT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
39 |
Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm |
4,21 |
DGT |
Bình Minh |
40 |
Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm |
7,34 |
DGT |
Nguyên Bình |
41 |
Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến |
1,20 |
DGT |
Hải Thanh |
42 |
Đường giao thông quanh Nghĩa trang |
0,50 |
DGT |
|
43 |
Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH |
22,50 |
DGT |
Hải Yến |
44 |
Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
6,50 |
DGT |
Hải Thượng |
45 |
Cảng tổng hợp Quang Trung |
5,70 |
DGT |
Hải Thượng, Nghi Sơn |
46 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Tổng hợp Chấn Hưng |
2,50 |
DGT |
Nghi Sơn |
47 |
Xây dựng Bến cá mới xã Nghi Sơn, phía Nam Chợ mới xã Nghi Sơn |
0,15 |
DGT |
|
48 |
Đường cao tốc Bắc Nam đoạn qua Trường Lâm |
9,30 |
DGT |
Trường Lâm |
49 |
Cảng tổng hợp Long Sơn tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
39,18 |
DGT |
Hải Thượng, Hải Hà, Nghi Sơn |
50 |
Thu hồi đất xen kẹp giữa tuyến đường Nghi Sơn Bãi Trành và các tuyến giao thông trục chính phía Tây - Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,55 |
DGT |
Tân Trường |
51 |
Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn |
33,00 |
DGT |
Hải Hà, Hải Thượng |
52 |
Đường giao thông phục vụ dân sinh vào rừng sản xuất thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng |
0,70 |
DGT |
Hải Thượng |
53 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh |
0,44 |
DGT |
Các Sơn |
54 |
1,21 |
DGT |
Tùng Lâm |
|
55 |
0,20 |
DGT |
Hải Nhân |
|
56 |
Dự án đường Quốc lộ 1A - Ninh Hải |
3,06 |
DGT |
Ninh Hải |
57 |
Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu |
2,00 |
DGT |
Hải Thanh, Bình Minh |
58 |
Đường Bình Minh - Đường Sao Vàng, Khu kinh tế Nghi Sơn |
5,06 |
DGT |
Bình Minh |
59 |
4,18 |
DGT |
Nguyên Bình |
|
60 |
Đường động lực (ven biển) |
1,10 |
DGT |
Xuân Lâm |
61 |
Đường Hải Hòa đi Bình Minh |
1,70 |
DGT |
Xuân Lâm |
62 |
Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành |
0,90 |
DGT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
63 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
3,00 |
DGT |
Tân Trường |
64 |
Dự án Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng |
1,40 |
DGT |
Tùng Lâm |
65 |
Đường giao thông vào khu Hiền Đức |
1,00 |
DGT |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
VI |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn |
18,00 |
DTL |
Bình Minh |
2 |
Sửa chữa nâng cao an toàn đập Thung Sâu |
0,73 |
DTL |
Phú Lâm |
3 |
Sửa chữa hồ Khe Đôi |
0,10 |
DTL |
|
4 |
Sửa chữa nâng cao an toàn đập Nam Sơn |
1,02 |
DTL |
Phú Sơn |
5 |
Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực xã Mai Lâm |
5,50 |
DTL |
Mai Lâm |
6 |
Nâng cấp, cải tạo hồ Khe Chõ |
0,60 |
DTL |
Tân Dân |
7 |
Đầu tư Hạng mục thoát nước Khu TĐC Xuân Lâm - Nguyên Bình (giai đoạn 3) ra sông Cầu Đồi |
1,10 |
DTL |
Nguyên Bình |
8 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn |
18,00 |
DTL |
Tùng Lâm |
9 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn |
18,00 |
DTL |
Xuân Lâm |
10 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn |
0,62 |
DTL |
Mai Lâm |
11 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn |
41,92 |
DTL |
Trường Lâm |
12 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn |
3,45 |
DTL |
Hải Bình |
13 |
Kéo dài thêm kênh thoát nước làm mát của Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn |
1,00 |
DTL |
Hải Hà |
14 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn |
18,00 |
DTL |
Trúc Lâm |
15 |
Sửa chữa nâng cao an toàn đập Kim Giao |
3,41 |
DTL |
Tân Trường |
16 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn |
18,00 |
DTL |
|
17 |
Nâng cấp, cải tạo Kênh than |
6,30 |
DTL |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
18 |
Nâng cấp, cải tạo Kênh than |
2,10 |
DTL |
Ninh Hải |
19 |
Nâng cấp, cải tạo Kênh than |
3,00 |
DTL |
Bình Minh |
20 |
Nâng cấp, cải tạo Kênh than |
3,30 |
DTL |
Hải Thanh |
21 |
Cải tạo Kênh cầu trắng |
0,36 |
DTL |
TT. Tĩnh Gia |
22 |
3,60 |
DTL |
Bình Minh |
|
23 |
5,75 |
DTL |
Hải Nhân |
|
24 |
Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải thôn Liên Sơn đến băng tải Nhà máy xi măng Nghi Sơn |
1,60 |
DTL |
Hải Hà, Hải Thượng |
25 |
Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Trạm bơm tăng áp Bàu Đá) |
0,63 |
DTL |
Phú Sơn |
26 |
Thu hồi đất hành lang Sông Yên |
0,06 |
DTL |
Hải Châu |
VII |
Dự án năng lượng |
|
|
|
1 |
Nhà máy Nhiệt điện Công Thanh (Phần chưa GPMB) |
17,00 |
DNL |
Hải Yến |
2 |
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống điện chiếu sáng Quốc lộ 1A, đoạn qua Khu kinh tế Nghi Sơn |
0,20 |
DNL |
Tùng Lâm |
3 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa |
0,01 |
DNL |
Hải An |
0,01 |
DNL |
Tân Trường |
||
0,01 |
DNL |
Ninh Hải |
||
0,01 |
DNL |
Nguyên Bình |
||
0,01 |
DNL |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
||
0,01 |
DNL |
Hải Lĩnh |
||
0,01 |
DNL |
Bình Minh |
||
0,01 |
DNL |
Tân Dân |
||
0,01 |
DNL |
Ngọc Lĩnh |
||
0,01 |
DNL |
Hải Ninh (xã Triêu Dương cũ) |
||
13 |
Đường dây 500kV đấu nối từ NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia |
0,98 |
DNL |
Trường Lâm |
14 |
1,42 |
DNL |
Hải Thượng |
|
15 |
Đường điện Chuyển đấu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các ĐZ 110Kv giai đoạn 2 |
0,02 |
DNL |
Mai Lâm |
16 |
Đường dây 500kV đấu nối từ NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia |
0,35 |
DNL |
Mai Lâm |
17 |
Hướng tuyến đường điện 110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1 |
0,47 |
DNL |
Mai Lâm |
18 |
Hướng tuyến đường điện 110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1 |
0,31 |
DNL |
Trường Lâm |
19 |
Đường dây 500 kV Công Thanh - Nghi Sơn |
1,80 |
DNL |
Hải Yến |
20 |
1,80 |
DNL |
Tĩnh Hải |
|
21 |
1,80 |
DNL |
Mai Lâm |
|
22 |
Thu hồi đất hành lang an toàn dự án Đường dây 500kV đấu mối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia |
4,35 |
DNL |
Hải Thượng |
23 |
Trạm biến áp 220kV Khu kinh tế Nghi Sơn, đường dây đấu nối tại huyện Tĩnh Gia và đường vào trạm biến áp |
7,50 |
DNL |
Hải Thượng |
24 |
Xử lý trượt và sạt lở móng, mái kè ta luy VT06 đường dây 220 kV Nghi Sơn - Nhiệt điện Nghi Sơn sau mưa bão |
0,22 |
DNL |
Hải Thượng |
25 |
Chống quá tải lưới điện trung áp |
0,05 |
DNL |
Định Hải |
0,05 |
DNL |
Anh Sơn |
||
0,05 |
DNL |
Bình Minh |
||
0,05 |
DNL |
Các Sơn |
||
0,07 |
DNL |
Hải An |
||
0,05 |
DNL |
Hải Bình |
||
25 |
Chống quá tải lưới điện trung áp |
0,06 |
DNL |
Hải Châu |
0,04 |
DNL |
Hải Hà |
||
0,05 |
DNL |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
||
0,05 |
DNL |
Hải Lĩnh |
||
0,05 |
DNL |
Hải Nhân |
||
0,05 |
DNL |
Hải Ninh |
||
0,05 |
DNL |
Hải Thanh |
||
0,05 |
DNL |
Hải Thượng |
||
0,05 |
DNL |
Hải Yến |
||
0,05 |
DNL |
Các Sơn (Hùng Sơn cũ) |
||
26 |
Đất hành lang an toàn dự án Đường dây 500kV đấu mối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia |
8,89 |
DNL |
Trường Lâm |
0,28 |
DNL |
Mai Lâm |
||
27 |
Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA |
0,12 |
DNL |
|
28 |
Chống quá tải lưới điện trung áp |
0,05 |
DNL |
Mai Lâm |
0,05 |
DNL |
Ngọc Lĩnh |
||
0,02 |
DNL |
Nghi Sơn |
||
0,05 |
DNL |
Nguyên Bình |
||
0,05 |
DNL |
Ninh Hải |
||
0,05 |
DNL |
Phú Lâm |
||
0,05 |
DNL |
Phú Sơn |
||
0,05 |
DNL |
Tân Dân |
||
0,05 |
DNL |
Tân Trường |
||
29 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa |
0,01 |
DNL |
Thanh Sơn |
30 |
Chống quá tải lưới điện trung áp |
0,05 |
DNL |
Thanh Sơn |
0,05 |
DNL |
Thanh Thủy |
||
0,05 |
DNL |
TT. Tĩnh Gia |
||
0,05 |
DNL |
Tùng Lâm |
||
0,05 |
DNL |
Trường Lâm |
||
0,05 |
DNL |
Hải Ninh (xã Triêu Dương cũ) |
||
0,05 |
DNL |
Trúc Lâm |
||
0,05 |
DNL |
Tĩnh Hải |
||
0,05 |
DNL |
Xuân Lâm |
||
31 |
Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2 |
0,17 |
DNL |
Trúc Lâm |
32 |
Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA |
0,05 |
DNL |
TT. Tĩnh Gia |
0,08 |
DNL |
Nguyên Bình |
||
0,05 |
DNL |
Bình Minh |
||
0,09 |
DNL |
Hải Bình |
||
0,03 |
DNL |
Tĩnh Hải |
||
0,07 |
DNL |
Hải Yến |
||
0,03 |
DNL |
Hải Nhân |
||
0,05 |
DNL |
Hải Hà |
||
0,09 |
DNL |
Hải Thanh |
||
32 |
Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA |
0,03 |
DNL |
Định Hải |
0,21 |
DNL |
Xuân Lâm |
||
0,09 |
DNL |
Trúc Lâm |
||
0,09 |
DNL |
Tùng Lâm |
||
0,09 |
DNL |
Trường Lâm |
||
0,09 |
DNL |
Tân Trường |
||
33 |
Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia |
0,01 |
DNL |
Xuân Lâm |
0,01 |
DNL |
Tân Trường |
||
0,01 |
DNL |
Mai Lâm |
||
0,01 |
DNL |
Trúc Lâm |
||
34 |
Chống quá tải lưới diện Điện lực Quảng Xương, Tĩnh Gia - Thanh Hóa (đoạn qua huyện Tĩnh Gia) |
0,01 |
DNL |
Các Sơn |
35 |
Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; Thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia |
0,01 |
DNL |
Xuân Lâm |
0,01 |
DNL |
Tùng Lâm |
||
0,01 |
DNL |
Tân Trường |
||
0,02 |
DNL |
Mai Lâm |
||
0,01 |
DNL |
Trúc Lâm |
||
36 |
Đường dây, trạm biến áp 110kV Khu công nghiệp Nghi Sơn 1 |
1,80 |
DNL |
Tân Trường, Trường Lâm |
VIII |
Công trình văn hóa |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Trường Thanh (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam) |
0,16 |
DVH |
Trường Lâm |
2 |
Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam) |
0,15 |
DVH |
Tân Trường |
3 |
Nhà văn hóa thôn Nhân Hưng |
0,40 |
DVH |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
4 |
Nhà văn hóa thôn Giang Sơn |
0,40 |
DVH |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
5 |
Nhà văn hóa đa năng |
0,16 |
DVH |
Hải Thanh |
6 |
Nhà văn hóa thôn Phú Đông |
0,17 |
DVH |
Hải Lĩnh |
7 |
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong |
0,30 |
DVH |
|
IX |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
1 |
Sân vận động Hải Lĩnh |
1,20 |
DTT |
Hải Lĩnh |
X |
Dự án cơ sở y tế |
|
|
|
1 |
Dự án phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia |
0,40 |
DYT |
Mai Lâm |
2 |
Dự án xây dựng Trạm Y tế mới tại vị trí phía đông Chợ Nghi Sơn hiện tại |
0,06 |
DYT |
Nghi Sơn |
XI |
Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
1 |
Trường mầm non - tiểu học tư thục Trí Nghĩa |
2,30 |
DGD |
Xuân Lâm |
2 |
Mở rộng Trường THPT Tĩnh Gia I |
0,06 |
DGD |
TT. Tĩnh Gia |
3 |
Trường Mầm non Tân Trường |
0,57 |
DGD |
Tân Trường |
4 |
Trường Tiểu học Tân Trường |
0,97 |
DGD |
Tân Trường |
5 |
Trường Mầm non Thanh Thủy |
0,50 |
DGD |
Thanh Thủy |
6 |
Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học |
0,25 |
DGD |
Xuân Lâm |
7 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Tùng Lâm |
0,30 |
DGD |
Tùng Lâm |
8 |
Dự án Trường Mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm |
0,02 |
DGD |
Mai Lâm |
9 |
Dự án Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng |
8,70 |
DGD |
Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm |
10 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công ty Cổ phần PTGD &ĐT Vũ Tấn |
0,25 |
DGD |
Tĩnh Hải |
11 |
Mở rộng Trường trung cấp nghề Hưng Đô |
0,20 |
DGD |
Xuân Lâm |
12 |
Trường Mầm non KYOTO |
1,21 |
DGD |
Nguyên Bình |
XII |
Dự án chợ |
|
|
|
1 |
Chợ Bình Minh |
1,00 |
DCH |
Bình Minh |
2 |
Xây dựng Chợ Nghi Sơn mới phía Nam nhà máy xử lý nước thải |
0,20 |
DCH |
Nghi Sơn |
3 |
Khu Chợ xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam) |
0,49 |
DCH |
Tân Trường |
4 |
Xây dựng chợ Hải Châu |
1,50 |
DCH |
Hải Châu |
5 |
Xây dựng chợ Chào |
0,63 |
DCH |
Thanh Sơn |
XIII |
Dự án thu gom xử lý chất thải |
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn |
94,50 |
DRA |
Trường Lâm |
2 |
Trạm xử lý nước thải |
2,14 |
DRA |
Bình Minh |
XIV |
Dự án cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
1 |
Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Nghi Sơn |
0,02 |
TON |
Nghi Sơn |
2 |
Khôi phục Chùa Phúc Lâm |
1,17 |
TON |
Tùng Lâm |
3 |
Dự án Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa |
1,57 |
TON |
Hải Thanh |
XV |
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
1 |
Nghĩa địa thôn Bắc Sơn (hoàn trả dự án cao tốc Bắc Nam) |
1,70 |
NTD |
Phú Sơn |
XVI |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
1 |
Cải dịch sông Tuần Cung |
19,60 |
SON |
Tùng Lâm |
XVII |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
|
|
|
1 |
Khu di tích cách mạng Đảng bộ huyện Tĩnh Gia |
0,30 |
DDT |
Tân Dân |
XVIII |
Đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh doanh, nông nghiệp khác… |
|
|
|
1 |
Nhà máy viên nộn gỗ Văn Lang Yufukuya |
3,60 |
SKC |
Hải Yến |
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim |
113,05 |
SKK |
Hải Thượng |
3 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp I và khu tập kết vật tư, thiết bị phục vụ các dự án tại KKT Nghi Sơn, Thanh Hóa |
35,00 |
SKK |
Mai Lâm |
4 |
Dây chuyền 1,2 - Nhà máy Xi măng Đại Dương |
52,10 |
SKK |
Tân Trường |
5 |
Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3 |
142,00 |
SKK |
Tùng Lâm, Tân Trường |
6 |
Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2) |
1,50 |
SKC |
Mai Lâm |
7 |
Nhà máy chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, bê tông nhựa cứng, bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn tại KKT Nghi Sơn |
4,74 |
SKC |
Trường Lâm |
8 |
Nhà máy sản xuất Vôi công nghiệp Đại Dương tại KKT Nghi Sơn |
7,90 |
SKC |
Tân Trường |
9 |
Nhà máy Vôi công nghiệp Nghi Sơn |
5,28 |
SKC |
Tân Trường |
10 |
Trạm nghiền Xi măng công Thanh |
1,40 |
SKC |
|
11 |
Nhà máy SX chế biến lâm sản Ngọc Nguyên |
2,08 |
SKC |
Trường Lâm |
12 |
Trạm nghiền Xi măng Long Sơn |
4,48 |
SKC |
Nghi Sơn, Hải Hà, Hải Thượng |
13 |
Hành lang tuyến băng tải than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát của công ty cổ phần Nhiệt điiện Công Thanh |
10,73 |
SKC |
Hải Thượng, Hải Yến |
14 |
Dự án Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
1,50 |
SKC |
Tân Trường, Trường Lâm |
15 |
Khai thác mỏ đá tại Tân Trường (Công ty Đông Dương) |
6,00 |
SKX |
Tân Trường |
16 |
Mỏ sét làm nguyên liệu Xi măng tại xã Tân Trường của Công ty CP Xi măng Công Thanh |
133,40 |
SKS |
|
17 |
Dự án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường của Công ty CP Đầu tư xây dựng và thương mại tổng hợp Nhân Nam |
6,70 |
SKX |
|
18 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường của Công ty CP Xây dựng thương mại tổng hợp Nghi Sơn |
0,25 |
SKS |
|
19 |
Khai thác mỏ đá Khe Tuần tại Tân Trường |
36,80 |
SKX |
|
20 |
Mở rộng diện tích đất khai trường mỏ vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường của Công ty TNHH XD-GTTL Giang Sơn |
3,60 |
SKS |
|
21 |
Dự án thăm dò, khai thác mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm của công ty CP ĐT và PT thương mại Tùng Lâm |
4,31 |
SKS |
Nguyên Bình |
22 |
Dự án khai thác khoáng sản mỏ đá cát kết tại Tân Trường của công ty TNHH khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật |
6,00 |
SKS |
Tân Trường |
23 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường |
0,90 |
SKX |
|
24 |
Mỏ khai thác đất san lấp của Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực |
16,90 |
SKX |
Phú Sơn |
25 |
Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng của doanh nghiệp Đức Minh |
10,00 |
SKX |
Phú Lâm |
26 |
Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới cụ phục vụ hậu cần nghề biển |
0,70 |
SKC |
Hải Bình |
27 |
Dự án khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn |
5,00 |
SKK |
Hải Thượng |
28 |
Dự án Khu du lịch Sinh thái Đảo Nghi Sơn |
49,20 |
TMD |
Nghi Sơn |
29 |
Dự án Khu thương mại tổng hợp tại KKT Nghi Sơn |
2,10 |
TMD |
Hải Hà |
30 |
Khu dịch vụ nhà hàng, khách sạn Văn Hoa |
1,90 |
TMD |
Hải Yến |
31 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
2,00 |
TMD |
Tĩnh Hải |
32 |
Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp |
0,54 |
TMD |
|
33 |
Khu dịch vụ sinh thái |
11,80 |
TMD |
Mai Lâm |
34 |
Tổ hợp nhà hàng khách sạn dịch vụ hậu cần |
0,15 |
TMD |
|
35 |
Cụm dịch vụ thương mại |
0,70 |
TMD |
Mai Lâm |
36 |
Cụm thương mại dịch vụ |
2,00 |
TMD |
|
37 |
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp logistic Nghi Sơn của Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Phong Anh |
8,00 |
TMD |
Mai Lâm |
38 |
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình phát |
1,50 |
SKC |
Trường Lâm |
39 |
Dự án Khu nhà hàng khách sạn |
3,00 |
TMD |
Tân Trường |
40 |
Dự án xây dựng văn phòng ngân hàng công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại KKT Nghi Sơn |
0,38 |
TMD |
Trúc Lâm |
41 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Nguyên Bình |
0,84 |
TMD |
Nguyên Bình |
42 |
Khu dịch vụ thương mại |
1,20 |
TMD |
Trúc Lâm |
43 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,34 |
TMD |
Xuân Lâm |
44 |
Khu tổ hợp dịch vụ Asean |
8,68 |
TMD |
|
45 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,00 |
TMD |
Hải Bình |
46 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại |
1,00 |
TMD |
|
47 |
Khu du lịch công viên biển xanh |
8,50 |
TMD |
|
48 |
Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân |
0,13 |
SKC |
|
49 |
Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh |
9,35 |
DKV |
Bình Minh |
50 |
Cửa hàng xăng dầu Bình Minh |
0,34 |
TMD |
|
51 |
Trung tâm chế biến thủy sản xuất khẩu và sản xuất nước mắm của Hợp tác xã Liên Minh |
1,00 |
SKC |
Hải Thanh |
52 |
Nhà máy sơ chế bảo quản và cấp Đông thủy sản Phúc Tuyết |
1,00 |
SKC |
|
53 |
Xưởng sơ chế bảo quản và cấp Đông thủy sản Nhung thông |
1,00 |
SKC |
|
54 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa cao cấp |
33,46 |
TMD |
Ninh Hải |
55 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát |
14,50 |
TMD |
Tân Dân |
56 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát |
14,40 |
TMD |
Hải An |
57 |
Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn |
4,20 |
SKK |
Hải Yến |
58 |
Kho xăng dầu Hải Hà Nghi Sơn |
10,00 |
SKK |
Hải Yến, Tĩnh Hải |
59 |
Khu phát triển GAS&LNG và loại hình phụ trợ lọc hóa dầu tại KKT Nghi Sơn |
12,10 |
SKK |
Hải Yến |
60 |
Kho Xăng dầu Long Hưng tại xã Hải Yến |
2,13 |
SKK |
Hải Yến |
61 |
Tổ hợp dịch vụ tổng hợp tại KKT Nghi Sơn |
7,95 |
TMD |
Tĩnh Hải, Hải Bình |
62 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,79 |
TMD |
Nguyên Bình |
63 |
Khu dịch vụ thương mại - y tế Nghi Sơn |
1,00 |
TMD |
|
64 |
Trung tâm dịch vụ thương mại và Sản xuất hàng tiêu dùng của Cty DT&H |
0,48 |
TMD |
|
65 |
Khu du lịch biển Hải Hòa |
16,33 |
TMD |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
66 |
Khu dịch vụ thương mại Giang Linh |
0,95 |
TMD |
Xuân Lâm |
67 |
Khu dịch vụ thương mại |
2,24 |
TMD |
Xuân Lâm |
68 |
Khu bến Container 2 và hậu cần cảng |
20,41 |
SKK |
Hải Hà |
69 |
Dự án khu du lịch Sinh thái bốn mùa |
18,57 |
TMD |
Hải Lĩnh |
70 |
Dự án khu du lịch Sinh thái Hải Lĩnh Tổng công ty cổ phần Hợp Lực |
12,74 |
TMD |
|
71 |
Dự án khu du lịch sinh thái Nghi Sơn |
11,80 |
TMD |
|
72 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, resort ven biển |
22,50 |
TMD |
Hải An, Tân Dân |
73 |
Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hòa |
2,20 |
TMD |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
74 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (Trương Thị Hoa) |
0,48 |
TMD |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
75 |
Khu nuôi trồng thủy sản Cảnh Long |
30,00 |
NTS |
Hải Châu |
76 |
Khu dịch vụ thương mại |
24,16 |
TMD |
Ninh Hải |
77 |
Khu du lịch sinh thái tổng hợp Tràng An |
20,72 |
TMD |
|
78 |
Dự án Khu dân cư đô thị tại thôn Xuân Hòa, xã Hải Hòa; thôn thượng Bắc, thôn Thượng Nam xã Hải Nhân |
49,00 |
SKC |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
79 |
Cửa hàng xăng dầu |
0,30 |
TMD |
Tân Dân |
80 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch đảo ngọc |
16,54 |
TMD |
Nghi Sơn |
81 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
4,70 |
TMD |
|
82 |
Khu du lịch sinh thái Anh Cường |
9,71 |
TMD |
Định Hải |
83 |
Mở rộng khu dịch vụ công cộng Bắc núi Xước |
50,00 |
TMD |
Mai Lâm |
84 |
Cửa hàng xăng dầu tại Xuân Lâm |
0,20 |
TMD |
Xuân Lâm |
85 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại Hải Bình |
0,76 |
TMD |
Hải Bình |
86 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành |
5,50 |
TMD |
Bình Minh |
87 |
Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn |
1,21 |
TMD |
Hải Thượng |
88 |
Nhà máy thu gom, sơ chế giấy và gia công cơ khí Huy Hoàn |
3,00 |
SKC |
|
89 |
Dự án Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương 1, 2 tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
10,80 |
SKX |
Tân Trường |
90 |
Dự án Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường của công ty CP Phú Nam Sơn |
2,66 |
SKX |
|
91 |
Nhà công vụ phục vụ vận hành và mở rộng cảng Nghi Sơn |
1,80 |
SKC |
Xuân Lâm |
92 |
1,80 |
SKC |
Trúc Lâm |
|
93 |
Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - Bãi Trành của Công ty cổ phần tập đoàn Miền Núi |
0,30 |
TMD |
Tùng Lâm |
94 |
Cửa hàng xăng dầu Tùng Lâm |
0,26 |
TMD |
|
95 |
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm |
0,41 |
TMD |
Trúc Lâm |
96 |
Trung tâm kho vận Nghi Sơn tại Mai Lâm |
2,00 |
TMD |
Mai Lâm |
97 |
Cửa hàng xăng dầu tại Xuân Lâm của công ty cổ phần KD xăng dầu Tiến Thành |
0,35 |
TMD |
Xuân Lâm |
98 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Việt Nam |
2,60 |
TMD |
Mai Lâm |
99 |
Tổ hợp dịch vụ thương mại Megarig Industrties |
1,03 |
TMD |
|
100 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kim Anh |
2,20 |
TMD |
Trúc Lâm |
101 |
Khu Thương mại, dịch vụ tại thửa 301 tờ BĐ số 20 |
0,05 |
TMD |
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ) |
102 |
Khu Thương mại, dịch vụ tại thửa 388 tờ BĐ số 20 |
0,07 |
TMD |
|
103 |
Khu Thương mại, dịch vụ tại thửa 555 tờ BĐ số 20 |
0,05 |
TMD |
|
104 |
Khu Thương mại, dịch vụ tại thửa 410 tờ BĐ số 20 |
0,06 |
TMD |
|
105 |
Khu thương mại dịch vụ, nghĩ dưỡng Hoàng Tuấn |
8,36 |
TMD |
Ninh Hải |
106 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Lâm của Công ty TNHH Viễn thông TTV Việt Nam |
0,30 |
TMD |
Xuân Lâm |
107 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới Nghi Sơn |
0,80 |
DGT |
|
108 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Biển Hải Ninh |
6,40 |
TMD |
Hải Ninh |
109 |
Bãi đậu xe dịch vụ công cộng |
1,00 |
DGT |
Trúc Lâm |
110 |
Khu đô thị sinh thái Tân Dân |
93,60 |
TMD |
Tân Dân |
111 |
Dự án Trang trại chăn nuôi tổng hợp Tuấn Hiền |
2,59 |
NKH |
Hải Lĩnh |
112 |
Khu trang trại tổng hợp Cty TNHH TM&VT Hải Hồng |
8,00 |
NKH |
Phú Sơn |
Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1880/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 26/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video