Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1852/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 10/8/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3156/TTr-STMMT ngày 31/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh, lấy ý kiến thống nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 06/9/2022 (Thông báo số 342/TB-UBND ngày 07/9/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

76.027,88

100,00

76.027,89

 

76.027,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

65.384,35

86,00

62.569,82

 

62.569,82

82,30

1.1

Đất trồng lúa

6.898,38

9,07

6.528,12

0,65

6.528,77

8,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.060,36

7,97

5.932,60

1,28

5.933,88

7,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.628,84

4,77

 

2.810,63

2.810,63

3,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.732,09

8,85

7.203,06

1,65

7.204,71

9,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

14.898,27

19,60

14.784,17

85,26

14.869,43

19,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

3.966,81

5,22

3.958,41

 

3.958,41

5,21

1.6

Đất rừng sản xuất

28.460,13

37,43

25.513,18

-131,70

25.381,48

33,38

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

6.399,49

8,42

6.326,93

 

6.326,93

8,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

473,61

0,62

 

883,02

883,02

1,16

1.8

Đất nông nghiệp khác

326,22

0,43

 

933,37

933,37

1,23

2

Đất phi nông nghiệp

9.511,43

12,51

13.118,77

 

13.118,77

17,26

2.1

Đất quốc phòng

234,03

0,31

434,19

 

434,19

0,57

2.2

Đất an ninh

0,12

0,01

5,45

 

5,45

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

180,00

 

180,00

0,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

24,06

0,03

286,67

0,01

286,68

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

114,33

0,15

212,29

-10,10

202,19

0,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,76

0,01

18,76

450,89

469,65

0,62

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

110,77

0,15

 

10,30

10,30

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.709,52

6,19

5.609,60

2.938,50

8.548,09

11,24

 

Đất giao thông

2.589,77

3,41

2.999,25

55,31

3.054,56

4,02

 

Đất thủy lợi

1.235,31

1,62

1.320,48

3.008,09

4.328,56

5,69

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,17

0,01

9,30

 

9,30

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,07

0,01

10,83

-0,58

10,25

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

93,45

0,12

114,64

2,86

117,50

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

86,29

0,11

94,57

0,37

94,94

0,12

 

Đất công trình năng lượng

4,20

0,01

335,11

-126,96

208,15

0,27

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,78

0,01

7,43

-0,62

6,81

0,01

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,32

0,01

5,92

 

5,92

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

54,00

0,07

64,19

 

64,19

0,08

 

Đất cơ sở tôn giáo

11,86

0,02

15,23

 

15,23

0,02

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

609,85

0,80

620,48

 

620,48

0,82

 

Đất chợ

9,45

0,01

 

12,20

12,20

0,02

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

31,49

0,04

 

35,61

35,61

0,05

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,97

0,01

 

31,82

31,82

0,04

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.129,42

1,49

1.474,55

-0,88

1.473,67

1,94

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

107,23

 

107,23

0,14

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,43

0,03

30,62

-2,00

28,62

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,04

0,01

5,04

 

5,04

0,01

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,66

0,02

 

24,89

25,02

0,03

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

784,25

1,03

 

632,99

632,99

0,83

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.326,91

3,06

 

641,54

641,54

0,84

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

0,65

0,01

 

0,65

0,65

0,01

3

Đất chưa sử dụng

1.132,11

1,49

339,30

 

339,30

0,45

(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.717,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

640,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

589,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

417,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

250,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

42,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

91,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.262,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

355,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,21

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

516,75

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

65,45

2 2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

451,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

6,42

(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

506,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

137,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

137,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,30

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

97,06

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

263,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

122,66

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,71

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

286,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,06

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,92

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,21

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,48

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,00

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

123,25

 

Đất giao thông

DGT

25,24

 

Đất thủy lợi

DTL

61,93

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,34

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,47

 

Đất công trình năng lượng

DNL

28,91

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,19

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,94

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,94

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

53,91

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn


Biểu 01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đến năm 2030

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(a)

(b)

(c)

(d)

(e)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

76.027,89

 

76.027,89

100,00

1.994,26

198,20

1.393,58

1.799,43

753,03

2.676,17

10.833,78

3.005,99

1.572,25

9.078,22

4.095,45

7.829,22

1.722,03

487,14

12.762,68

1.708,58

3.311,75

2.433,70

2.293,37

6.079,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.569,82

 

62.569,82

82,30

1.652,52

70,28

864,69

1.325,04

509,55

1.938,00

10.24838

2.053,95

1.074,63

8.440,67

3.107,55

6.425,59

1.289,39

259,85

10.180,32

1.319,21

2.750,64

1.875,42

1.768,79

5.415,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.528,12

0,65

6.528,77

8,59

302,71

53,65

391,93

610,63

228,60

654,44

63,78

556,07

542,83

156,37

238,62

201,85

460,47

139,70

198,23

667,92

60,62

506,51

266,68

227,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.932,60

1,28

5.933,88

7,80

263,74

53,65

391,18

610,63

204,09

638,00

28,71

556,07

542,60

145,73

195,22

99,25

370,06

134,58

188,72

663,91

60,55

506,51

106,87

173,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

2.810,63

2.810,63

3,70

51,76

0,25

34,40

44,76

39,03

16,13

474,04

46,38

19,42

398,25

348,54

376,95

32,60

6,78

178,27

18,33

56,25

186,24

80,95

401,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.203,06

1,65

7.204,71

9,48

130,77

16,04

198,09

175,91

44,03

179,36

353,18

489,38

104,14

668,97

187,70

920,55

145,73

19,47

1.129,35

160,12

804,60

172,00

185,71

1.119,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.784,17

85,26

14.869,43

19,56

303,63

 

 

 

15,82

233,08

3.244,55

269,18

77,13

2.789,88

135,57

1.980,44

35,13

10,29

4.528,10

 

482,89

 

763,75

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.958,41

 

3.958,41

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.958,41

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.513,18

-131,70

25.381,48

33,38

795,40

 

229,58

486,38

 

804,54

5.979,04

602,20

317,66

4.386,53

2.088,04

2.699,95

309,77

 

165,02

410,92

1.311,63

928,06

427,14

3.439,61

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.326,93

 

6.326,93

8,32

 

 

 

11,34

 

 

1.859,67

 

9,44

2.362,63

177,36

481,53

0,89

 

51,03

2,81

128,38

170,73

 

1.071,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

883,02

883,02

1,16

33,55

0,34

3,52

1,06

164,40

47,45

0,03

57,50

9,67

0,68

91,26

5,08

262,74

72,91

1,94

22,92

20,81

53,29

32,71

1,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

933,37

933,37

1,23

34,70

 

7,17

6,30

17,67

3,00

133,76

33,24

3,79

40,00

17,82

240,77

42,96

10,70

21,00

39,00

13,84

29,33

11,86

226,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.118,77

 

13.118,77

17,26

338,86

12730

519,46

465,88

238,39

690,23

545,97

947,61

460,80

635,01

959,70

1.391,94

430,90

220,46

2.579,88

376,41

557,22

549,44

434,59

648,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

434,19

 

434,19

0,57

 

 

1,74

 

 

2,00

 

 

 

 

 

230,09

30,00

 

50,00

 

12,98

68,98

38,40

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,45

 

5,45

0,01

0,20

0,20

0,50

0,20

0,20

0,21

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,22

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

1,20

0,20

0,32

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

180,00

 

180,00

0,24

 

 

15,00

 

 

75,00

 

30,00

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

286,67

0,01

286,68

0,38

3,19

3,90

11,24

11,51

10,75

30,39

2,89

6,47

26,95

0,40

12,28

3,13

7,60

9,64

7,25

12,02

54,36

15,40

56,68

0,63

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

212,29

-10,10

202,19

0,27

19,96

3,50

0,59

3,52

1,38

22,73

1,00

17,69

0,47

70,71

10,36

 

6,66

11,90

1,29

12,07

0,86

 

14,80

2,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,76

450,89

469,65

0,62

70,94

 

 

9,80

 

1,76

45,00

29,87

 

24,00

146,74

8,70

 

 

 

4,50

70,70

27,00

13,64

17,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

10,30

10,30

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,30

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.609,60

2.938,50

8.548,09

11,24

156,63

50,22

310,90

323,86

151,15

333,21

331,75

375,31

300,31

360,23

630,02

890,45

285,69

111,26

2.322,77

252,51

344,01

310,97

194,95

511,89

 

Đất giao thông

DGT

2.999,25

55,31

3.054,56

4,02

94,65

32,03

189,80

116,88

86,89

190,10

223,99

190,22

147,67

236,71

196,28

155,81

168,24

73,33

112,60

144,31

169,02

175,17

130,00

220,86

 

Đất thủy lợi

DTL

1.320,48

3.008,09

4.328,56

5,69

23,59

5,58

48,49

157,84

40,12

47,68

55,33

87,28

56,54

54,58

284,90

705,86

64,82

21,95

2.150,64

54,47

154,85

78,61

33,33

202,10

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,30

 

9,30

0,01

0,02

0,06

7,20

0,08

0,06

0,09

0,02

0,34

0,11

0,12

0,06

0,14

0,21

0,09

0,07

0,17

 

0,06

0,06

0,34

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,83

-0,58

10,25

0,01

0,19

0,53

0,30

4,28

0,16

0,28

0,26

0,21

0,20

0,25

0,78

0,19

0,21

0,33

0,23

0,23

0,20

0,52

0,39

0,51

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

114,64

2,86

117,50

0,15

1,30

3,24

13,83

7,54

3,09

6,24

3,39

8,17

4,89

7,44

3,52

4,87

7,73

3,03

4,67

10,24

2,65

4,22

4,39

13,06

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

94,57

0,37

94,94

0,12

2,89

3,41

2,93

5,86

6,40

11,12

3,34

4,41

6,52

0,24

2,72

4,01

4,53

4,14

6,58

5,40

3,73

5,02

2,38

9,31

 

Đất công trình năng lượng

DNL

335,11

-126,96

208,15

0,27

3,03

1,12

1,21

2,28

1,03

29,44

12,10

5,30

1,03

34,00

72,57

12,00

0,68

0,62

11,07

1,97

2,49

2,70

1,00

12,51

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

7,43

-0,62

6,81

0,01

0,06

0,20

0,25

0,25

0,35

0,38

0,43

0,28

0,26

0,35

0,41

0,33

0,33

0,21

0,44

0,25

0,35

0,36

0,42

0,91

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,92

 

5,92

0,01

 

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

64,19

 

64,19

0,08

2,65

 

0,57

 

 

 

23,43

 

 

 

34,91

0,99

 

 

 

1,65

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,23

 

15,23

0,02

4,79

3,62

 

 

 

5,91

0,59

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

620,48

 

620,48

0,82

22,97

0,16

43,96

28,38

13,06

41,24

3,60

78,68

82,75

25,58

32,83

6,14

37,39

7,31

36,12

32,66

9,88

44,05

22,69

51,03

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

12,20

12,20

0,02

0,49

0,26

2,36

0,45

 

0,73

0,67

0,42

0,35

0,65

1,05

0,11

0,25

0,24

0,36

1,16

0,84

0,25

0,30

1,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

35,61

35,61

0,05

0,99

0,92

1,59

1,31

1,11

2,87

3,18

1,87

1,25

2,33

1,43

2,58

1,37

0,32

1,75

3,19

1,24

1,87

1,46

3,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

31,82

31,82

0,04

3,31

033

9,41

3,70

 

2,90

 

2,60

0,20

0,69

 

 

 

 

 

0,47

 

 

8,22

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.474,55

-0,88

1.473,67

1,94

39,15

62,61

0,00

75,82

61,55

174,74

31,83

108,25

113,99

71,57

93,61

69,80

61,41

72,63

64,50

70,48

34,25

100,15

100,60

66,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

107,23

 

107,23

0,14

 

 

107,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,62

-2,00

28,62

0,04

0,47

0,39

12,66

0,71

0,39

1,37

0,51

0,92

0,43

1,30

0,73

0,77

0,54

0,32

0,21

0,54

2,01

2,87

0,52

0,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,04

 

5,04

0,01

 

 

2,91

 

 

 

 

0,41

 

 

1,21

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

24,89

25,02

0,03

1,43

0,10

0,67

0,07

2,03

3,82

1,20

3,01

5,66

0,26

0,47

0,12

0,91

0,75

0,40

0,83

0,22

1,61

0,59

0,88

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

632,99

632,99

0,83

1,15

5,15

32,99

25,74

8,95

30,61

128,41

 

5,53

69,74

19,43

96,89

27,43

11,15

100,30

7,02

32,82

19,40

 

10,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

641,54

641,54

0,84

41,45

0,00

12,03

9,65

0,88

8,63

 

371,00

5,80

32,93

13,21

89,18

9,09

2,30

31,02

2,28

3,57

 

4,52

4,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,65

0,65

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

339,30

 

339,30

0,45

2,88

0,62

9,43

8,51

5,09

47,94

39,43

4,43

36,83

2,54

28,21

11,70

1,74

6,84

2,49

12,96

3,89

8,84

89,99

14,96

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

1.393,58

 

1.393,58

1,83

 

 

1.393,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.531,97

 

11.531,97

15,17

366,16

43,83

488,81

640,80

236,77

805,00

340,10

812,90

604,28

628,90

333,20

846,16

570,50

168,70

1.158,90

598,10

820,70

516,64

339,82

1.211,70

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

44.556,80

 

44.556,80

58,61

1.094,22

 

231,40

495,27

15,94

1.001,39

9.269,78

873,22

339,96

7.149,65

2.258,24

4.739,95

347,62

10,37

8.896,83

424,25

1.827,38

935,76

1.213,26

3.432,29

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.958,41

 

3.958,41

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.958,41

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

180,00

 

180,00

0,24

 

 

15,00

 

 

75,00

 

30,00

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

590,40

 

590,40

0,78

 

 

555,35

 

 

 

 

 

 

 

27,60

 

 

4,52

 

 

 

2,93

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

292,40

 

292,40

0,38

3,19

3,90

9,72

7,16

10,75

32,16

2,89

6,47

22,80

0,40

14,67

3,13

7,60

10,13

7,25

14,16

58,64

16,79

59,97

0,63

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.175,69

 

7.175,69

9,44

181,50

116,03

 

339,62

160,39

290,20

370,57

405,84

360,26

443,37

284,40

484,27

295,93

191,24

894,81

312,10

652,70

372,80

402,40

617,26

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.717,53

114,58

42,31

124,46

73,49

27,60

167,77

135,22

128,57

98,09

112,16

312,22

316,43

69,96

43,87

1.209,26

53,20

232,03

176,51

144,85

134,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

640,35

20,55

28,34

78,82

42,59

13,32

76,86

8,60

49,15

30,54

6,45

20,41

61,00

25,63

29,60

55,60

32,67

6,90

21,88

25,41

6,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

589,88

16,25

28,34

75,76

42,59

11,32

70,36

6,14

49,15

30,26

5,47

18,07

55,16

21,87

24,60

53,13

31,53

6,90

21,88

16,03

5,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

417,19

11,43

9,69

41,35

12,65

13,18

32,16

24,67

16,50

17,35

21,92

55,27

14,91

11,25

10,84

18,75

10,55

11,73

22,55

32,35

28,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

250,19

10,61

3,28

4,29

4,45

0,10

11,21

5,65

12,07

9,16

20,65

13,91

21,68

4,41

3,43

16,13

3,98

46,14

10,39

19,48

29,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

42,60

 

 

 

 

 

1,25

7,35

16,13

1,79

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

11,08

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

91,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91,70

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.262,07

71,99

 

 

13,80

0,00

46,29

88,95

34,72

39,25

63,14

222,25

218,84

28,46

0,00

1.022,08

6,00

156,42

121,69

56,53

71,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

355,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314,06

 

12,46

29,28

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,21

 

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

10,84

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

516,75

13,99

 

 

 

 

 

114,35

8,50

 

40,00

7,00

79,50

49,30

16,15

11,80

11,00

7,00

0,00

11,16

147,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

65,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,30

16,15

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

451,30

13,99

 

 

 

 

 

114,35

8,50

 

40,00

7,00

79,50

 

 

11,80

11,00

7,00

 

11,16

147,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

6,42

0,19

0,53

 

2,39

 

0,76

 

0,05

 

0,30

 

 

0,06

0,84

0,08

0,62

 

 

0,60

 

 

Biểu 03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

506,79

12,00

 

22,00

21,00

0,71

51,08

65,00

7,00

80,82

20,00

40,32

0,00

23,00

10,40

14,30

37,00

8,00

23,00

51,16

20,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

137,00

10,00

 

22,00

21,00

 

10,00

 

6,00

8,00

 

 

 

 

10,00

 

27,00

 

23,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

137,00

10,00

 

22,00

21,00

 

10,00

 

6,00

8,00

 

 

 

 

10,00

 

27,00

 

23,00

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

97,06

 

 

 

 

 

28,08

 

 

37,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,16

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

263,32

 

 

 

 

 

10,00

65,00

 

35,00

20,00

40,32

 

23,00

 

12,00

10,00

8,00

 

20,00

20,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

122,66

 

 

 

 

 

 

65,00

 

 

20,00

37,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,71

 

 

 

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,40

2,00

 

 

 

 

3,00

 

1,00

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

286,02

 

1,49

8,04

8,95

5,87

88,60

15,22

10,50

14,97

13,00

16,29

4,00

9,17

3,62

23,05

20,20

0,02

3,45

33,58

6,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,04

 

 

 

0,02

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,92

 

 

0,42

 

 

 

 

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,21

 

 

 

1,00

2,77

1,74

 

 

6,00

 

 

 

0,10

0,20

 

3,00

 

0,13

23,27

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,48

 

 

 

 

 

20,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,00

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,00

 

 

 

 

 

 

13,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

123,25

 

 

5,62

4,62

0,23

34,32

2,22

 

6,27

8,00

14,85

4,00

4,74

0,03

23,05

4,20

 

1,02

4,08

6,00

 

Đất giao thông

DGT

25,24

 

 

 

 

 

5,91

1,04

 

1,27

 

11,91

 

 

 

 

0,20

 

1,02

3,89

 

 

Đất thủy lợi

DTL

61,93

 

 

2,00

4,50

 

 

1,18

 

4,50

8,00

 

4,00

4,70

 

23,05

4,00

 

 

 

6,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,34

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,47

 

 

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

28,91

 

 

 

0,12

 

28,29

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,19

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

0,04

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,94

 

 

2,00

0,50

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

53,91

 

1,49

 

2,83

2,87

29,62

 

5,00

2,70

 

1,44

 

1,29

3,14

 

 

 

2,30

1,23

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 1852/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 08/09/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…