Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1851/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ, TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1660/TTr-UBND ngày 31/8/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3157/TTr-STMMT ngày 31/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh, lấy ý kiến thống nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 06/9/2022 (Thông báo số 342/TB-UBND ngày 07/9/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà (kèm bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất(3)

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

23.692,92

67,01

22.434,96

-

22.434,96

63,45

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.486,75

26,83

8.504,51

-

8.504,51

24,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.558,63

24,21

7.294,59

-

7.294,59

20,63

 

Đất trồng lúa nước còn lại

928,12

2,63

 

1.209,93

1.209,93

3,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.539,65

4,35

 

752,15

752,15

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.355,42

9,49

3.193,20

-

3.193,20

9,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.893,42

8,18

2.746,92

-

2.746,92

7,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

-

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

5.127,88

14,50

4.592,09

-

4.592,09

12,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

259,47

0,73

259,47

-

259,47

0,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

989,29

2,80

 

1.720,37

1.720,37

4,87

1.8

Đất làm muối

75,00

0,21

 

75,00

75,00

0,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

225,51

0,64

 

850,73

850,73

2,41

2

Đất phi nông nghiệp

9.857,14

27,88

12.622,27

-

12.622,27

35,70

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

2.1

Đất quốc phòng

91,07

0,26

447,25

-

447,25

1,26

2.2

Đất an ninh

70,80

0,20

112,33

-

112,33

0,32

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

618,64

-

618,64

1,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

11,67

0,03

164,52

-

164,52

0,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

81,47

0,23

517,44

163,27

680,71

1,93

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

132,11

0,37

177,43

-

177,43

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

489,22

1,38

489,20

271,27

760,47

2,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

69,69

0,20

 

7,41

7,41

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.807,85

13,60

5.635,78

-

5.635,78

15,94

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

-

Đất giao thông

2.828,82

8,00

3.105,80

-

3.105,80

8,78

-

Đất thủy lợi

1.164,17

3,29

1.375,77

-

1.375,77

3,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,98

0,01

4,51

-

4,51

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,28

0,03

8,84

-

8,84

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

95,36

0,27

132,29

-

132,29

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

101,21

0,29

274,01

-

274,01

0,77

-

Đất công trình năng lượng

23,00

0,07

31,99

-

31,99

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,16

0,00

4,52

-

4,52

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

-

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

20,39

0,06

20,39

-

20,39

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,04

0,01

69,84

-

69,84

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

18,01

0,05

30,44

-

30,44

0,09

-

Đất à nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

527,97

1,49

560,00

-

560,00

1,58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

-

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

-

 

 

-

Đất chợ

10,49

0,03

 

17,39

17,39

0,05

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

-

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

42,22

0,12

 

49,54

49,54

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

6,54

0,02

 

120,20

120,20

0,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.746,53

4,94

2.384,38

30,26

2.414,64

6,83

2.14

Đất ở tại đô thị

123,19

0,35

227,46

-

227,46

0,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,66

0,08

62,50

4,38

66,88

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,99

0,02

6,99

-

6,99

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

-

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

71,82

0,20

 

80,48

80,48

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.435,61

4,06

 

908,52

908,52

2,57

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

643,68

1,82

 

143,01

143,01

0,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1.806,65

5,11

299,48

-

299,48

0,85

(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.291,42

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.849,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.832,88

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

16,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

331,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

177,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

365,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

483,34

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

58,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

25,41

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

816,45

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

5,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

39,73

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

45,32

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

195,51

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

530,89

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

65,32

(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

911,11

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

359,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

110,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

213,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

129,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,24

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

92,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

596,06

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,40

2.2

Đất an ninh

CAN

15,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

96,91

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,34

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

309,03

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

130,22

-

Đất thủy lợi

DTL

72,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,83

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,52

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,21

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,88

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,80

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

63,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giá đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

Biểu 01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Đỉnh Bàn

Lưu Vĩnh Sơn

Nam Điền

Ngọc Sơn

Tân Lâm Hương

Thạch Đài

Thạch Hải

Thạch Hội

Thạch Kênh

Thạch Khê

Thạch Lạc

Thạch Liên

Thạch Long

Thạch Ngọc

Thạch Sơn

Thạch Thắng

Thạch Trị

Thạch Văn

Thạch Xuân

Tượng Sơn

Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

 

 

(4)=(5)+...+(2 1)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

22

23

24

25

26

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.434,96

 

22.434,96

648,20

1.488,82

2.840,33

3.775,08

1.531,12

989,02

338,42

870,35

701,67

644,63

526,37

649,87

484,20

267,14

807,51

742,90

622,16

781,94

685,46

1597,05

469,24

973,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.504,51

 

8.504,51

402,55

399,85

1.254,60

662,96

295,97

783,69

179,60

113,03

391,17

285,18

223,61

260,10

370,53

142,19

472,63

177,59

431,06

189,02

322,09

419,19

160,83

567,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.294,59

 

7.294,59

397,23

216,26

1.077,40

637,98

255,97

770,38

177,38

49,69

374,72

253,06

101,53

18,23

345,28

132,17

434,16

166,59

289,84

187,62

310,80

419,19

131,46

547,65

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.209,93

1.209,93

5,32

183,58

177,20

24,98

40,00

13,31

2,22

63,34

16,45

32,12

122,08

241,87

25,25

10,03

38,47

11,00

141,22

1,40

11,29

 

29,37

19,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

752,15

752,15

27,89

22,15

56,39

43,13

2,46

11,95

1,96

84,11

44,57

33,16

89,66

39,35

4,03

11,27

31,96

52,09

10,72

67,65

81,18

19,95

16,33

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.193,20

 

3.193,20

168,44

81,06

325,24

423,98

247,77

153,30

83,01

83,01

140,49

59,05

15,35

44,23

26,53

79,16

170,22

198,74

112,91

185,58

179,07

145,71

76,77

193,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.746,92

 

2.746,92

0,60

281,34

6,25

1.456,14

 

 

 

260,53

21,82

 

109,62

28,33

 

 

 

19,22

 

35,95

31,16

495,96

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.592,09

 

4.592,09

 

319,83

1.119,23

923,06

833,22

 

 

293,76

55,15

60,18

46,73

133,70

 

 

14,47

63,41

 

158,23

60,88

471,69

 

38,55

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,47

 

259,47

 

 

0,79

 

44,28

 

 

 

30,25

 

42,15

70,73

 

 

 

 

 

62,07

8,72

0,48

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1720,37

1.720,37

33,66

309,61

38,69

75,02

98,11

27,03

11,76

21,26

27,80

115,46

19,55

104,14

77,48

25,80

7,34

222,33

61,70

125,95

10,97

29,54

196,65

80,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

75,00

75,00

 

75,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

850,73

850,73

15,05

 

39,92

190,79

53,60

13,06

62,08

14,65

20,68

91,60

21,85

40,02

5,63

8,71

110,90

9,50

5,77

19,55

0,12

15,01

18,67

93,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12622,27

 

12.622,27

830,22

695,47

1.252,13

938,25

432,54

1067,0 7

714,10

498,15

351,81

331,36

487,82

425,30

376,78

300,86

397,43

305,14

244,56

315,80

380,53

937,62

314,41

1024,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

447,25

 

447,25

1,91

0,12

4,43

193,23

80,49

2,08

 

5,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

151,52

 

8,05

2.2

Đất an ninh

CAN

112,33

 

112,33

3,09

0,23

103,33

2,20

0,17

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,15

0,20

0,21

0,20

0,20

0,18

0,24

0,20

0,12

0,20

0,21

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

618,64

 

618,64

 

 

67,00

 

 

 

66,00

 

 

 

 

 

136,96

 

 

 

 

 

 

67,64

 

281,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

164,52

 

164,52

 

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

50,00

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

36,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

517,44

163,27

680,71

40,52

15,25

24,80

45,03

6,53

115,37

84,26

20,01

41,32

3,10

17,75

8,17

2,87

36,38

2,90

22,11

9,17

28,92

65,90

40,54

12,26

37,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

177,43

 

177,43

3,76

 

37,99

3,60

22,33

18,33

 

23,85

9,40

4,67

2,75

31,17

2,98

0,49

 

4,93

3,00

4,55

 

2,37

 

1,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

489,20

271,27

760,47

1,48

236,16

98,57

62,75

22,52

 

 

209,87

18,83

11,37

44,60

 

 

 

 

 

1,34

 

 

40,33

0,20

12,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

7,41

7,41

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.635,78

 

5635,78

406,79

198,78

645,84

411,82

173,93

448,97

266,87

110,45

200,53

179,34

176,67

184,66

117,08

120,75

241,42

152,69

145,48

207,83

199,93

481,12

147,22

417,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3.105,80

 

3.105,80

259,36

111,09

312,38

218,68

107,10

286,79

82,46

65,88

137,24

86,12

111,11

142,15

72,97

72,80

158,45

94,72

104,16

68,77

86,89

184,05

95,16

247,47

-

Đất thủy lợi

DTL

1.375,77

 

1.375,77

85,59

45,30

178,06

129,10

47,13

88,87

144,17

6,09

39,32

59,06

34,83

9,85

29,28

19,07

33,15

31,27

24,86

55,75

20,88

188,05

34,49

71,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,51

 

4,51

1,03

0,08

0,38

0,01

 

0,22

0,38

0,09

0,07

0,07

0,65

 

0,06

0,03

0,37

0,14

0,16

0,25

0,09

0,20

0,07

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,84

 

8,84

2,02

0,21

0,59

0,09

0,16

0,60

0,11

0,43

0,25

0,16

1,44

0,18

0,30

0,27

0,18

0,11

0,15

0,34

0,16

0,41

0,16

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

132,29

 

132,29

16,29

4,76

11,26

8,61

1,56

9,51

15,04

1,41

2,90

1,58

9,52

3,17

1,35

4,52

11,69

1,38

3,49

3,17

1,37

3,10

1,20

15,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

274,01

 

274,01

2,63

5,54

41,32

10,07

2,06

9,79

3,69

2,91

4,41

3,37

4,29

3,33

3,53

2,51

2,45

3,36

3,85

39,53

38,32

81,94

1,40

3,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

31,99

 

31,99

1,02

0,03

4,48

12,58

1,13

0,52

0,14

0,15

1,37

3,23

0,01

0,23

0,35

1,09

3,84

0,09

0,08

0,04

0,31

0,79

0,10

0,41

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,52

 

4,52

0,42

0,27

0,42

0,15

0,21

0,38

0,17

0,18

0,14

0,08

0,05

0,14

0,12

0,12

0,16

0,17

0,22

0,20

0,25

0,16

0,20

0,31

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,39

 

20,39

 

3,78

 

 

 

2,93

 

0,96

 

4,60

0,65

 

0,14

0,54

 

 

 

1,55

 

 

 

5,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

69,84

 

69,84

3,16

 

8,88

8,88

 

9,02

8,87

0,38

 

 

 

1,50

0,02

 

8,87

 

 

1,50

 

8,87

0,13

9,76

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,44

 

30,44

1,04

1,18

0,26

1,34

 

5,29

2,78

 

 

6,17

0,16

3,11

0,91

1,11

0,50

1,93

1,44

1,35

 

0,48

1,08

0,31

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

560,00

 

560,00

32,32

25,54

87,18

22,31

13,81

34,19

8,75

31,53

14,56

13,90

12,09

20,70

8,05

17,59

21,76

19,31

6,69

35,06

50,89

12,67

10,37

60,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

17,39

17,39

1,91

1,00

0,63

 

0,77

0,86

0,31

0,44

0,27

1,00

1,87

0,30

 

1,10

 

0,21

0,38

0,32

0,77

0,40

2,86

1,99

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

49,54

49,54

4,78

2,16

3,44

3,39

0,27

4,24

2,03

0,99

1,19

2,66

2,72

1,72

1,63

2,41

2,94

1,40

2,03

0,87

1,68

2,45

1,52

3,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

120,20

120,20

9,86

 

 

5,71

 

45,28

8,27

23,94

 

 

0,67

0,46

 

0,39

1,03

 

0,85

 

22,59

 

1,15

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.384,38

30,26

2.414,64

 

177,31

198,90

147,95

93,94

300,20

246,77

97,30

66,77

66,63

140,95

116,42

54,37

69,37

57,75

62,61

58,63

64,22

76,49

139,84

64,50

113,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

227,46

 

227,46

227,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

62,50

4,38

66,88

16,76

1,48

1,64

0,47

1,09

7,57

2,73

2,10

0,55

0,71

1,48

0,64

0,67

0,46

1,07

1,29

0,52

0,48

0,74

0,74

0,56

23,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

 

6,99

0,40

 

0,08

0,17

3,27

 

2,90

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

80,48

80,48

3,74

2,64

6,99

1,89

4,10

5,58

1,91

2,21

1,42

5,30

3,84

2,78

4,06

1,38

1,77

3,11

2,30

7,40

2,71

1,43

5,17

8,75

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

908,52

908,52

103,28

61,14

49,34

32,80

19,95

32,94

30,41

1,52

8,28

56,86

45,78

75,50

46,58

44,80

61,19

55,37

20,84

0,03

9,29

9,13

75,00

68,49

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

143,01

143,01

6,36

0,21

9,78

27,22

3,96

10,21

1,77

0,52

3,34

0,53

0,43

3,58

9,37

21,18

27,19

1,44

0,15

0,87

1,08

0,34

6,61

6,87

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

299,48

 

299,48

14,95

4,26

7,61

4,54

1,21

3,48

10,09

28,97

19,63

2,37

31,81

33,45

0,68

6,24

4,03

2,26

0,47

101,15

18,70

0,46

0,45

2,67

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.493,37

 

1.493,37

1.493,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

14.074,04

153,50

14.227,54

660,86

730,65

1.703,13

1.236,15

561,74

1.025,7 9

403,40

278,78

588,35

577,07

412,35

477,43

486,05

241,99

745,97

506,74

573,94

483,26

510,62

706,68

410,57

906,05

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7.219,25

119,76

7.339,01

0,60

601,17

1125,48

2.379,20

833,22

 

 

554,29

76,97

60,18

156,35

162,03

 

 

14,47

82,63

 

194,18

92,04

967,65

 

38,55

6

Khu du lịch

KDL

152,07

 

152,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,91

88,16

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

906,16

 

783,16

 

 

67,00

 

 

75,00

66,00

 

 

 

50,00

 

136,96

3,05

 

 

 

 

 

67,64

 

317,51

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

584,61

 

592,04

215,04

 

 

 

 

28,14

348,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

250,00

 

250,00

 

 

 

 

 

 

 

 

136,27

 

 

 

 

 

 

 

 

-

113,73

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

215,04

 

215,04

215,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.647,82

326,60

9.974,42

445,66

453,22

948,81

937,80

509,20

868,54

534,20

293,71

343,74

250,33

293,13

336,53

174,90

241,00

326,27

384,46

264,36

384,77

406,99

722,05

282,12

572,61

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

166,87

6,80

173,67

 

 

37,99

3,60

22,33

18,33

 

23,85

9,40

4,67

2,75

31,17

2,98

0,49

 

4,93

3,00

4,55

 

2,37

 

1,26

 

Biểu 02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch Hà

Đỉnh Bàn

Lưu Vĩnh Sơn

Nam Điền

Ngọc Sơn

Tân Lâm Hương

Thạch Đài

Thạch Hải

Thạch Hội

Thạch Kênh

Thạch Khê

Thạch Lạc

Thạch Liên

Thạch Long

Thạch Ngọc

Thạch Sơn

Thạch Thắng

Thạch Trị

Thạch Văn

Thạch Xuân

Tượng Sơn

Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.291,42

244,21

52,28

335,66

330,64

57,22

313,86

329,63

64,27

65,74

49,55

122,43

80,86

142,60

59,39

39,14

48,95

40,40

26,54

69,60

437,96

51,50

328,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.849,24

202,15

17,11

171,87

23,10

14,99

287,52

300,17

7,22

29,54

35,52

75,91

46,65

87,49

32,46

26,36

16,34

32,20

16,01

26,84

101,35

29,80

268,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.832,88

196,20

17,11

171,87

23,10

14,99

287,52

300,17

0,31

26,04

35,52

75,91

46,65

87,49

32,46

26,36

16,34

32,20

16,01

26,84

101,35

29,80

268,64

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

16,36

5,95

 

 

 

 

 

 

6,91

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

331,96

17,12

16,50

9,59

13,51

10,46

12,49

14,18

17,44

18,15

9,69

33,20

8,56

12,95

18,33

3,46

17,98

2,90

4,71

23,09

13,23

8,53

45,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

177,68

22,02

2,49

7,13

2,82

3,61

7,04

6,56

9,30

4,01

4,34

5,16

12,39

40,45

7,15

5,88

7,21

2,55

2,24

7,69

4,00

2,19

11,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

365,54

 

 

 

195,03

 

 

 

6,22

1,50

 

4,33

2,25

 

 

 

 

 

0,55

4,14

151,52

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

483,34

 

14,23

144,52

92,38

27,93

 

 

16,74

8,34

 

 

8,76

 

 

3,12

4,03

 

2,93

4,99

154,51

 

0,86

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

58,25

2,92

1,95

2,43

2,60

0,23

5,41

8,22

 

4,20

 

2,36

2,25

1,71

1,45

0,32

2,89

2,75

0,10

2,85

2,55

10,98

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

25,41

 

 

0,12

1,20

 

1,40

0,50

7,35

 

 

1,47

 

 

 

 

0,50

 

 

 

10,80

 

2,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

816,45

 

84,12

4,84

440,93

18,30

 

 

97,93

1,80

 

2,09

31,42

 

1,32

17,87

 

5,20

22,07

24,45

3,32

54,95

5,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang

LUA/LNP

5,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

39,73

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

 

3,90

 

 

 

 

5,20

 

 

2,04

20,95

5,84

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

45,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

1,32

 

 

 

 

 

 

34,00

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR( a)

195,51

 

84,12

 

20,08

 

 

 

90,13

 

 

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR( a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR( a)

530,89

 

 

4,84

415,85

18,30

 

 

7,80

 

 

0,91

17,52

 

 

17,87

 

 

22,07

24,45

1,28

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

65,32

 

0,40

2,68

2,86

2,81

5,51

25,42

4,46

2,45

1,13

1,48

1,96

1,11

0,71

1,53

2,29

0,71

0,98

0,71

3,35

1,38

1,39

 

Biểu 03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thạch

Đỉnh Bàn

Lưu Vĩnh Sơn

Nam Điền

Ngọc Sơn

Tân Lâm Hương

Thạch Đài

Thạch Hải

Thạch Hội

Thạch Kênh

Thạch Khê

Thạch Lạc

Thạch Liên

Thạch Long

Thạch Ngọc

Thạch Sơn

Thạch Thắng

Thạch Trị

Thạch Văn

Thạch Xuân

Tượng Sơn

Việt Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

911,11

5,00

165,30

117,75

50,45

39,60

9,22

 

114,20

17,32

25,30

90,15

29,84

6,50

3,00

48,52

23,80

5,64

83,35

48,27

5,00

13,49

9,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

359,16

5,00

70,00

104,16

50,00

35,00

9,00

 

40,00

 

3,00

 

 

 

3,00

33,00

6,00

 

 

 

 

 

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

110,02

5,00

 

70,00

25,02

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

249,14

 

70,00

34,16

24,98

35,00

 

 

40,00

 

3,00

 

 

 

3,00

33,00

6,00

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

2,57

 

 

 

 

 

 

3,75

28,27

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,09

 

 

5,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

213,32

 

 

 

 

 

 

 

70,00

10,00

 

80,00

13,32

 

 

 

 

 

20,00

20,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

129,68

 

68,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56,68

 

5,00

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

74,24

 

27,30

 

 

 

 

 

 

2,14

 

 

1,00

6,50

 

 

17,00

5,00

2,20

 

 

13,00

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

92,23

 

 

8,50

0,45

4,60

0,22

 

4,20

5,18

19,50

7,58

15,52

 

 

15,52

0,80

0,64

0,72

 

 

0,49

8,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

596,06

23,63

26,36

50,78

19,54

3,63

35,35

20,83

28,07

22,10

8,13

22,45

15,36

10,70

6,62

23,92

17,42

5,26

66,36

78,11

4,57

3,72

103,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,22

 

 

14,84

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

96,91

 

 

0,50

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

7,29

 

 

 

 

 

 

1,04

 

87,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,69

2,10

7,55

2,17

 

 

1,71

2,86

0,60

6,16

 

1,79

1,67

 

4,18

0,64

9,60

 

21,14

30,12

 

 

1,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,03

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

309,03

16,79

13,41

31,32

16,99

2,33

20,04

16,91

19,51

14,78

0,68

20,29

10,59

1,93

0,73

19,89

6,34

3,54

41,98

35,43

3,53

2,36

9,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

130,22

7,17

3,15

15,33

6,81

2,00

5,18

3,05

19,51

11,45

0,20

11,60

7,15

1,85

 

10,47

1,74

1,00

8,40

3,62

1,16

 

9,38

-

Đất thủy lợi

DTL

72,66

9,07

10,21

4,18

10,14

0,30

3,99

3,35

 

3,33

0,48

7,83

3,41

 

 

 

4,05

2,33

2,03

3,30

2,33

2,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,36

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,79

 

 

1,27

 

 

2,00

1,48

 

 

 

 

 

 

0,26

0,08

0,10

0,10

0,35

 

 

 

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

30,99

28,41

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,83

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

 

 

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

 

0,05

0,11

0,04

0,03

 

 

 

 

 

0,03

0,03

0,08

0,03

0,06

 

 

 

0,08

0,04

 

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,52

 

 

8,88

 

 

8,87

8,87

 

 

 

 

 

 

 

8,87

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,11

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,14

0,50

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

0,41

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,88

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,80

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,07

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

63,18

 

5,40

1,95

2,55

 

13,60

 

7,96

0,96

1,75

0,12

2,00

1,48

1,71

2,77

1,25

1,72

2,84

12,36

 

0,43

2,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,64

4,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,85

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

0,05

 

 

0,20

 

0,93

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 1851/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 08/09/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…