ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1848/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 671/TTr-UBND ngày 12/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 14/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 113/BC-STNMT ngày 14/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
6.390,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.904,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.802,41 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
683,85 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ Tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
258,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
115,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
94,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
45,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
75,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
28,26 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
183,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
157,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,62 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
24,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,93 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Bỉm Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND thị xã Bỉm Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ
BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P. Ba Đình |
P. Bắc Sơn |
P. Đông Sơn |
P. Lam Sơn |
P. Ngọc Trạo |
P. Phú Sơn |
Xã Hà Lan |
Xã Quang Trung |
||||
|
Tổng diện tích |
|
970,40 |
112,08 |
241,53 |
440,41 |
51,44 |
6,20 |
59,00 |
7,32 |
52,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
258,29 |
17,93 |
14,23 |
97,77 |
26,39 |
2,50 |
58,35 |
2,21 |
38,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
115,41 |
|
|
8,70 |
20,84 |
|
54,66 |
0,77 |
30,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
94,13 |
|
|
8,70 |
20,84 |
|
54,47 |
0,77 |
9,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,85 |
0,96 |
0,21 |
7,05 |
2,50 |
|
2,55 |
0,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45,18 |
0,80 |
0,63 |
40,58 |
1,31 |
|
1,14 |
0,03 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
75,89 |
16,17 |
13,19 |
41,44 |
1,29 |
2,50 |
|
|
1,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,96 |
|
0,20 |
|
0,45 |
|
|
0,83 |
6,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,26 |
|
9,36 |
0,26 |
10,11 |
|
0,07 |
|
8,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,35 |
|
9,35 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
18,31 |
|
0,01 |
0,26 |
10,11 |
|
0,07 |
|
7,86 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,98 |
2,91 |
|
5,26 |
|
|
|
|
4,81 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
172,65 |
|
|
|
|
|
|
68,20 |
104,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
379,88 |
91,64 |
60,02 |
76,07 |
69,28 |
42,18 |
40,70 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,36 |
2,28 |
0,62 |
0,37 |
0,35 |
0,28 |
3,63 |
0,25 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,50 |
0,57 |
0,77 |
1,11 |
|
0,85 |
0,18 |
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,51 |
|
|
|
|
|
0,48 |
1,14 |
1,89 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
38,77 |
|
2,50 |
14,90 |
2,97 |
1,64 |
1,98 |
10,83 |
3,95 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
43,08 |
5,13 |
7,31 |
7,49 |
|
7,94 |
|
15,21 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,24 |
1,00 |
1,94 |
1,40 |
0,84 |
1,31 |
0,24 |
0,78 |
1,73 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
27,01 |
23,70 |
|
2,14 |
|
|
|
|
1,17 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,31 |
|
3,58 |
0,39 |
0,31 |
5,93 |
0,20 |
0,66 |
1,24 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
155,41 |
14,45 |
29,38 |
37,91 |
15,14 |
1,42 |
10,72 |
28,20 |
18,19 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
95,71 |
21,34 |
0,17 |
27,74 |
8,63 |
|
28,91 |
|
8,92 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
683,85 |
94,15 |
217,94 |
342,38 |
14,94 |
3,70 |
0,58 |
5,11 |
5,05 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
5061,46 |
874,25 |
1657,6487 |
1481,434999 |
490,13009 |
286,7315 |
271,26 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ
XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P. Ba Đình |
P. Bắc Sơn |
P. Đông Sơn |
P. Lam Sơn |
P. Ngọc Trạo |
P. Phú Sơn |
Xã Hà Lan |
Xã Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
258,29 |
17,93 |
14,23 |
97,77 |
26,39 |
2,50 |
58,35 |
2,21 |
38,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
115,41 |
|
|
8,70 |
20,84 |
|
54,66 |
0,77 |
30,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
94,13 |
|
|
8,70 |
20,84 |
|
54,47 |
0,77 |
9,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,85 |
0,96 |
0,21 |
7,05 |
2,50 |
|
2,55 |
0,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
45,18 |
0,80 |
0,63 |
40,58 |
1,31 |
|
1,14 |
0,03 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
75,89 |
16,17 |
13,19 |
41,44 |
1,29 |
2,50 |
|
|
1,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,96 |
|
0,20 |
|
0,45 |
|
|
0,83 |
6,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
28,26 |
|
9,36 |
0,26 |
10,11 |
|
0,07 |
|
8,46 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
9,35 |
|
9,35 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,31 |
|
0,01 |
0,26 |
10,11 |
|
0,07 |
|
7,86 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P. Ba Đình |
P. Bắc Sơn |
P. Đông Sơn |
P. Lam Sơn |
P. Ngọc Trạo |
P. Phú Sơn |
Xã Hà Lan |
Xã Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
157,83 |
17,93 |
4,34 |
13,97 |
26,38 |
2,50 |
58,19 |
1,30 |
33,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
102,10 |
|
|
0,80 |
20,84 |
|
54,95 |
0,77 |
24,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
81,54 |
|
|
0,80 |
20,84 |
|
54,78 |
0,77 |
4,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,20 |
0,96 |
0,21 |
2,05 |
2,50 |
|
2,40 |
0,08 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,18 |
0,80 |
0,53 |
8,98 |
1,30 |
|
0,84 |
0,03 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27,00 |
16,17 |
3,60 |
2,14 |
1,29 |
2,50 |
|
|
1,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,35 |
|
|
|
0,45 |
|
|
0,42 |
6,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,62 |
1,75 |
0,30 |
0,90 |
10,11 |
|
4,67 |
0,03 |
7,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,11 |
|
|
|
10,11 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,59 |
|
0,01 |
0,41 |
|
|
1,31 |
|
7,86 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,18 |
0,78 |
0,10 |
|
|
|
0,30 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,50 |
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,99 |
|
|
0,49 |
|
|
0,50 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
P. Ba Đình |
P. Bắc Sơn |
P. Đông Sơn |
P. Lam Sơn |
P. Ngọc Trạo |
P. Phú Sơn |
Xã Hà Lan |
Xã Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,95 |
|
|
|
|
|
0,5 |
3,45 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,95 |
|
|
|
|
|
0,5 |
3,45 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,93 |
0,20 |
10,90 |
7,07 |
0,28 |
|
0,6 |
1,42 |
0,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,29 |
|
0,20 |
|
|
|
|
1,09 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,77 |
|
0,09 |
6,68 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,40 |
|
9,40 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,10 |
0,20 |
1,20 |
|
|
|
|
0,33 |
0,37 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,10 |
|
0,01 |
0,21 |
0,28 |
|
0,6 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Công trình, dự án |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
I |
Đất công trình giao thông |
3,14 |
|
1 |
Trạm dừng đỗ Quốc lộ 1A |
1,50 |
P. Bắc Sơn |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân |
0,15 |
P. Ba Đình |
3 |
Xây dựng và cải tạo khu vực đường vào cổng chợ Bỉm Sơn |
0,21 |
P. Ngọc Trạo |
4 |
Cải tạo đường thôn Liên Giang đi xuân nội |
0,08 |
X. Hà Lan |
5 |
Bãi đỗ xe tại phường Bắc Sơn |
1,20 |
P. Bắc Sơn |
II |
Đất công trình thủy lợi |
1,40 |
|
1 |
Trạm bơm Long Sơn tại phường Đông Sơn |
0,80 |
P. Đông Sơn |
2 |
Trạm bơm Triết Giang (Cống ông Đấu) |
0,60 |
X. Hà Lan |
III |
Đất công trình giáo dục |
3,82 |
|
1 |
Mở rộng Trường mầm non Bắc Sơn |
0,10 |
P. Bắc Sơn |
2 |
Mở rộng Trường mầm non Đông Sơn |
0,30 |
P. Đông Sơn |
3 |
Trường mầm non Khu chính, thôn 3 |
0,50 |
X. Quang Trung |
4 |
Cải tạo Trường mầm non khu lẻ thôn 2, xã Quang Trung |
0,32 |
X. Quang Trung |
5 |
Mở rộng Trường Mầm non Phú Sơn |
0,50 |
P. Phú Sơn |
6 |
San lấp mặt bằng, mở rộng trường Tiểu học và trường Trung học cơ sở Bắc Sơn, phường Bắc Sơn, thi xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
2,10 |
P. Bắc Sơn |
IV |
Đất công trình thể thao |
0,45 |
|
1 |
Đất thể thao trung tâm Phường Phú Sơn |
0,45 |
P. Phú Sơn |
V |
Đất chợ |
0,50 |
|
1 |
Mở rộng chợ Đông Sơn |
0,50 |
P. Đông Sơn |
VI |
Đất văn hóa |
4,65 |
|
1 |
Công trình phụ trợ trung tâm hội nghị nhà văn hóa thị xã |
4,65 |
P. Ba Đình |
VII |
Đất năng lượng |
0,13 |
|
1 |
Xây dựng đường dây và TBA trường sơn 4 chống quá tải khu trường sơn - phường Đông Sơn - điện lực Bỉm Sơn |
0,01 |
P. Đông Sơn |
2 |
Xây dựng cột néo 212A, 212B, 76A phục vụ thi công các công trình xử lý khoảng cách đường dây 220KV Hủa Nả- Bỉm Sơn, đường dây 220KV Ninh Bình- Bỉm Sơn |
0,02 |
P. Bắc Sơn |
3 |
Xây dựng đường dây và TBA Ngọc Trạo 4 chống quá tải cho TBA 400KVA -35/0,4KV Ngọc Trạo 1 và TBA 320KVA-22/0,4KV Nguyễn Văn Cừ |
0,03 |
P. Ngọc Trạo |
4 |
Xây dựng đường dây và TBA khu 2 ba chống quá tải cho TBA 400KVA-22/0,4kV Nguyễn Huệ và 400KVA-22/0,4Kv Khu Ban |
0,04 |
P. Ba Đình |
5 |
Xây dựng xuất tuyến 35kv cấp điện cho khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa |
0,02 |
P. Bắc Sơn |
VIII |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,30 |
|
1 |
Mở rộng nhà văn hóa khu 5 |
0,10 |
P. Bắc Sơn |
2 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5, thôn 3 |
0,20 |
X. Quang Trung |
IX |
Đất khu vui chơi |
19,44 |
|
1 |
Khu vui chơi giải trí (hộ ông Trịnh Văn Song) |
0,49 |
P. Đông Sơn |
2 |
Khu trung tâm vui chơi, giải trí và thể thao Tân Sơn |
1,65 |
P. Đông Sơn |
3 |
Dự án công viên sinh thái Ba Đình (giai đoạn 2) |
17,30 |
P. Ba Đình |
4 |
Đất tôn giáo |
1,20 |
|
5 |
Mở rộng chùa Khánh Quang tại X. Quang Trung |
1,20 |
X. Quang Trung |
XI |
Đất ở tại đô thị |
180,56 |
|
1 |
Đất ở khu Đồng Găng, phường Phú Sơn |
0,17 |
P. Phú Sơn |
2 |
Xen cư đông đường Ngô Gia Khảm |
0,11 |
P. Phú Sơn |
3 |
Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, phường Bắc Sơn (giai đoạn 2) |
0,51 |
P. Bắc Sơn |
4 |
Đất ở khu đấu giá Thiệu Trị |
0,01 |
P. Bắc Sơn |
5 |
Xen kẹt hộ gia đình cá nhân đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9 |
0,01 |
P. Bắc Sơn |
6 |
Dự án phát triển đô thị mới Nam Bỉm Sơn |
129,00 |
Phú Sơn, Quang Trung |
7 |
Xen cư phía Nam đường Lương Đình Của |
0,07 |
P. Phú Sơn |
8 |
Điểm dân cư khu ổ gà |
0,04 |
P. Phú Sơn |
9 |
Khu dân cư khu phía Nam đường Minh Khai (GDD1) |
0,80 |
P. Đông Sơn |
10 |
Khu dân cư khu phố 5 |
0,15 |
P. Đông Sơn |
11 |
Xen cư đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0,10 |
P. Đông Sơn |
12 |
Khu xen cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
0,32 |
P. Đông Sơn |
13 |
Khu dân cư Bắc Khu phố 2, phường Ba Đình |
0,70 |
P. Ba Đình |
14 |
Điểm dân cư nhà văn hóa cũ P. Phú Sơn |
0,06 |
P. Phú Sơn |
15 |
KDC Tây bãi Phim, phường Ngọc Trạo |
2,5 |
P. Ngọc Trạo |
16 |
Khu tái định cư nam Đồng Găng |
0,03 |
P. Phú Sơn |
17 |
xen kẹt hộ gia đình cá nhân đường Lê Chí Trực nối thẳng đường Hồ Xuân Hương khu 6, p. Ba Đình |
0,07 |
P. Ba Đình |
18 |
Khu xen kẹp Đông bãi Giáo |
0,01 |
P. Phú Sơn |
19 |
Khu dân cư Nam Cổ Đam |
29,49 |
P. Lam Sơn |
20 |
Khu dân cư nhà máy gạch Vigracera |
10 |
P. Lam Sơn |
21 |
Khu dân cư phía Đông bệnh viện |
1,8 |
P. Lam Sơn |
22 |
Khu dân cư phía Bắc trường XD Thanh Hóa |
3,9 |
P. Lam Sơn |
23 |
Khu dân cư thị đội cũ |
0,11 |
P. Lam Sơn |
24 |
Đất ở xen kẹp phía Đông đường Bùi Thị Xuân |
0,03 |
P. Ba Đình |
25 |
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng P. Phú Sơn |
0,57 |
P. Phú Sơn |
XII |
Đất ở tại nông thôn |
38,756 |
|
1 |
Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDD1) |
6,2 |
X. Quang Trung |
2 |
Khu xen kẹp thôn Đoài Thôn |
0,041 |
X. Hà Lan |
3 |
Khu xen kẹp phía Tây đường Khu dân cư thôn Điền Lư |
0,08 |
X. Hà Lan |
4 |
Đất ở xen kẹp bà Đa-ông Bình thôn Đoài Thôn |
0,025 |
X. Hà Lan |
5 |
Khu xen cư đường đi Hà Thanh từ hộ ông Khoa đến khu đã đấu giá |
0,5 |
X. Hà Lan |
6 |
Quy hoạch Khu dân cư phố chợ - Tây nội thị số 2, Tây quốc lộ 1A, xã Quang Trung |
24 |
X. Quang Trung |
7 |
Khu xen kẹp phía Nam nhà ông Vũ Đức Thanh (thôn Điền Lư) |
0,15 |
X. Hà Lan |
8 |
Khu xen kẹt thôn Xuân Nội (Giáp nhà ông Lại Văn Thạch) |
0,08 |
X. Hà Lan |
9 |
Khu xen cư đông nhà thờ Tây Hà |
0,05 |
X. Hà Lan |
10 |
Khu dân cư xã Quang Trung |
7,46 |
X. Quang Trung |
11 |
Khu xen cư tây đường đê Triết Giang |
0,17 |
X. Hà Lan |
XIII |
Đất nghĩa trang |
10 |
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân |
10 |
P. Đông Sơn |
XIV |
Đất tín ngưỡng |
0,9 |
|
1 |
Tu bổ tôn tạo đền Đức Thánh Cả |
0,15 |
P. Đông Sơn |
2 |
Mở rộng khuôn viên đình làng Gạo |
0,03 |
X. Hà Lan |
3 |
Xây dựng bãi đỗ xe đền chín giếng |
0,3 |
P. Bắc Sơn |
4 |
Tu bổ tôn tạo đền Từ Thức |
0,32 |
X. Quang Trung |
5 |
Dự án trùng tu đền Cây Vải |
0,1 |
P. Lam Sơn |
B |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
I |
Đất nông nghiệp khác |
48,1 |
|
1 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu |
4,1 |
X. Hà Lan |
2 |
Trang trại và gia trại tổng hợp Đồng Dộc, Đồng Gừng |
10 |
P. Phú Sơn |
3 |
Trang trại tổng hợp Bãi Giám thôn Đoài Thôn |
3 |
X. Hà lan |
4 |
Trang trại tổng hợp Gò Đất thôn Điện Lư |
1,5 |
X. Hà lan |
5 |
Trang trại các thôn 1, thôn 2, thôn 4 |
20 |
X. Quang Trung |
6 |
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản kết hợp cây ăn quả dược liệu LKC VN |
9,5 |
P. Bắc Sơn |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
6,471 |
|
1 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ |
0,7 |
X. Quang Trung |
2 |
Khu dịch vụ thương mại Tây Nam cầu Đa Nam |
2 |
X. Hà Lan |
3 |
Quầy bán thực phẩm sạch |
0,03 |
P. Phú Sơn |
4 |
Đất TM-DV tây nhà thờ |
0,39 |
P. Phú Sơn |
5 |
Trung tâm khách sạn và dịch vụ thương mại Lam Ngọc |
0,04 |
P. Ngọc Trạo |
6 |
Gian hàng quầy thực phẩm |
0,005 |
P. Ngọc Trạo |
7 |
Mở rộng công ty Hoàng Long |
0,6 |
P. Đông Sơn |
8 |
Quầy bán thực phẩm sạch |
0,006 |
P. Lam Sơn |
9 |
Khu thương mại dịch vụ Nam đường Hồ Tùng Mậu |
0,2 |
P. Bắc Sơn |
10 |
Khu Trung tâm thương mại dịch vụ phường Lam Sơn |
0,58 |
P. Lam Sơn |
11 |
Khuôn viên cây xanh, sinh vật cảnh Sơn Trà |
0,3 |
P. Bắc Sơn |
12 |
Khu dịch vụ tổng hợp Nam Hải tại P. Phú Sơn |
0,19 |
P. Phú Sơn |
13 |
Khu dịch vụ Tây đường Ngô Gia Khảm |
0,35 |
P. Phú Sơn |
14 |
Đất thương mại dịch vụ Sơn Phú Thành |
0,3 |
P. Phú Sơn |
15 |
Cửa hàng xăng dầu số 4 |
0,4 |
P. Đông Sơn |
16 |
Khu kinh doanh khách sạn và nhà hàng ẩm thực Hương Sen |
0,38 |
P. Ba Đình |
III |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
101,87 |
|
1 |
Mặt bằng dây chuyền 3- Nhà máy xi măng Long Sơn |
72,8 |
P. Đông Sơn |
2 |
Nhà máy bao bì xi măng Long Sơn |
5 |
P. Đông Sơn |
3 |
Dự án mở rộng Nhà máy gạch Long Thành |
5 |
P. Đông Sơn |
4 |
Mở rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng Công tv TNHH Long Sơn |
3,18 |
P. Đông Sơn |
5 |
Nhà máy sản xuất vật dụng thể thao Vauder |
7,5 |
P. Đông Sơn |
6 |
Trung tâm tiêu thụ xi măng Long Sơn |
3,3 |
P. Đông Sơn |
7 |
Đầu tư mở rộng năng lực sản xuất chi nhánh Tổng Công ty May 10 và hạ tầng phục vụ dự án |
5 |
X. Quang Trung |
8 |
Dự án mở rộng Nhà máy kết cấu thép Phục Hưng 7 |
0,09 |
P. Bắc Sơn |
IV |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
1,38 |
|
1 |
Khu khai thác đất Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Bỉm Sơn |
1,38 |
P. Bắc Sơn |
V |
Đất khai thác khoáng sản |
22,61 |
|
1 |
Khu khai thác khoáng sản và thuê đất của Cty CP Gạch Bắc Sơn |
3 |
P. Bắc Sơn |
2 |
Khu khai thác khoáng sản và thuê đất của Cty Vận tải thủy bộ Hương Xuân |
5 |
P. Bắc Sơn |
3 |
Khu khai thác khoáng sản và thuê đất của Cty TNHH MTV Thành Công |
3,2 |
P. Bắc Sơn |
4 |
Khu khai thác đá công ty TNHH Hùng Cường |
9,4 |
P. Bắc Sơn |
5 |
Khu khai thác đất san lấp giàu silic làm phụ gia xi măng Cty Tiến Chung |
2,01 |
P. Bắc Sơn |
Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1848/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 16/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video