Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1824/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 20/02/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 19/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 64/BC-STNMT ngày 19/4/2019 vè việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

8.286,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.287,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.794,70

3

Đất chưa sử dụng

CSD

204,18

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

215,37

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

211,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,26

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,86

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

180,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

176,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,49

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đông Sơn.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Đông Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC119.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

ThTrn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hòa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đôngn

Đông Anh

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

215,37

25,89

15,99

15,35

18,54

3,27

7,48

24,97

29,52

9,24

18,10

1,75

21,69

3,24

12,64

7,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

211,51

25,77

15,99

14,88

17,54

3,25

7,48

23,78

29,52

9,06

18,02

1,75

21,62

3,07

12,08

7,70

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,26

0,12

 

0,47

0,50

0,02

 

0,09

 

0,18

0,08

 

0,07

0,17

0,56

 

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,10

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,86

0,03

 

 

 

 

 

0,04

0,40

 

 

 

0,03

0,36

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,86

0,03

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,03

0,36

 

 

 

Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

ThTrn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hòa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đôngn

Đông Anh

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

176,58

20,79

15,19

14,15

16,84

1,67

7,48

23,52

28,72

2,01

14,02

1,60

17,89

1,24

9,06

2,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

172,75

20,67

15,19

13,68

15,84

1,65

7,48

22,33

28,72

1,83

13,94

1,60

17,82

1,10

8,50

2,40

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,23

0,12

 

0,47

0,50

0,02

 

0,09

 

0,18

0,08

 

0,07

0,14

0,56

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

1,10

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,49

0,04

 

 

0,80

 

 

2,04

 

 

0,15

 

 

0,36

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,36

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

0,36

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,92

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Chia theo xã

Đông Hoàng

Đông Nam

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,27

 

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

 

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

0,01

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

0,01

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (xã, thị trấn)

I

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

1

Dọc đường trung tâm huyện (OM-40; OM-39)

4,50

Thị trấn Rừng Thông

2

Dọc đường trung tâm huyện (OM-13)

0,50

Thị trấn Rừng Thông

3

Dọc QL 47 nn (OM-27)

2,49

Thị trấn Rừng Thông

4

Khu dân cư OM-28

2,90

Thị trấn Rừng Thông

5

Khu dân cư OM-47

1,30

Thị trấn Rừng Thông

II

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

1

Điểm dân cư Đng Bừng thôn 5+6

5,60

Xã Đông Anh

2

Điểm dân cư Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh

9,90

Xã Đông Anh

3

Điểm dân cư Khu Chùa Thường thôn 3+4

0,40

Xã Đông Hòa

4

Điểm dân cư Xen cư thôn 10

0,20

Đông Hòa

5

Điểm dân cư Xen cư thôn 9

0,08

Xã Đông Hòa

6

Điểm dân cư Xen cư thôn 12

0,10

Xã Đông Hòa

7

Điểm dân cư Đng Ngưa thôn 7

0,20

Xã Đông Hòa

8

Điểm dân cư Vườn Nghêu thôn 8

0,12

Đông Hoàng

9

Điểm dân cư Đầu Cầu thôn 4 đi thôn 5

0,20

Xã Đông Hoàng

10

Điểm dân cư Xen cư thôn 1

0,17

Xã Đông Hoàng

11

Điểm dân cư Mã Ngu thôn 11

0,50

Xã Đông Hoàng

12

Điểm dân cư Cồn Voi + Mạnh Đồng + Cửa Ao thôn 3, 4, 5, 6

1,00

Xã Đông Khê

13

Điểm dân cư Đường Cây thôn 6

0,50

Đông Khê

14

Điểm dân cư khu dân cư Đông Khê

5,00

Xã Đông Khê

15

Điểm dân cư Phía bắc QL 47 mới

0,60

Xã Đông Minh

16

Điểm dân cư Cồn Mằn thôn 9

0,30

Xã Đông Minh

17

Điểm dân cư Đối diện NVH thôn 8

0,25

Xã Đông Minh

18

Điểm dân cư Đường vào thôn Phúc Đoàn

0,70

Xã Đông Nam

19

Điểm dân cư Xen cư thôn Cần Liêm

0,14

Xã Đông Nam

20

Điểm dân cư tại sân TT thôn Cần Liêm cũ

0,36

Xã Đông Nam

21

Điểm dân cư Cây Đa thôn 1+2

0,70

Xã Đông Ninh

22

Điểm dân cư Đồng Hợi thôn 3

0,40

Xã Đông Ninh

23

Điểm dân cư Đồng Chim thôn Hoàng Mậu

0,30

Xã Đông Phú

24

Điểm dân cư Xen cư thôn Văn Khôi

0,02

Xã Đông Phú

25

Điểm dân cư Đồng Cồn Son thôn Phú Bật

0,15

Xã Đông Phú

26

Điểm dân cư Đồng Cửa thôn Chiếu Thượng

0,45

Xã Đông Phú

27

Điểm dân cư Đồng Đình thôn Phú Bật

0,05

Xã Đông Phú

28

Điểm dân cư Xen cư thôn Phú Bật

0,06

Xã Đông Phú

29

Điểm dân cư Đồng Quán Sài thôn Đội Chung

0,10

Xã Đông Phú

30

Điểm dân cư Đồng Giòn thôn 7 Quang Vinh

0,60

Đông Quang

31

Điểm dân cư Đồng Bằn thôn Đức Thắng

0,30

Xã Đông Quang

32

Điểm dân cư Đồng Nếp Trong thôn 1

0,20

Xã Đông Thanh

33

Điểm dân cư Mạ Lộc thôn 5

0,13

Đông Thanh

34

Điểm dân cư Đồng Ngổ thôn 6

0,40

Xã Đông Thanh

35

Điểm dân cư Đồng Bái + Dọc Bái thôn 9

0,50

Xã Đông Thịnh

36

Điểm dân cư Đồng Mạ Hố Bom và đồng Mạ Đà Ninh thôn 3+2

0,50

Xã Đông Thịnh

37

Điểm dân cư sau trường tiểu học Đông Thịnh

0,50

Đông Thịnh

38

Điểm dân cư bên hông trường mầm non Đông Thịnh

0,50

Xã Đông Thịnh

39

Điểm dân cư thôn Đà Ninh - Đông Thịnh

0,20

Xã Đông Thịnh

40

Điểm dân cư Ao làng Đại Từ Thôn 5

0,06

Xã Đông Thịnh

41

Điểm dân cư Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1

0,50

Xã Đông Tiến

42

Điểm dân cư Đồng Quân - Thôn Triệu Tiền 3

0,60

Xã Đông Tiến

43

Điểm dân cư Dọc 2 bên đường đi Đông Yên thôn Văn Bắc

0,50

Xã Đông Văn

44

Điểm dân cư Đồng Dọc ngoài thôn Văn Nam

0,20

Xã Đông Văn

45

Điểm dân cư Nhà Văn Hóa thôn Thắng

0,04

Đông Văn

46

Điểm dân cư Xen cư thôn Văn Thắng

0,12

Xã Đông Văn

47

Điểm dân cư Đồng Giấy thôn Yên Doãn

0,20

Xã Đông Yên

48

Điểm dân cư Giáp Xưởng may thôn Yên Doãn 2

0,24

Xã Đông Yên

49

Điểm dân cư Cồn Cun thôn Yên Doãn 2

0,04

Xã Đông Yên

50

Điểm dân cư Mẫu 9 thôn Yên Cẩm 2

0,40

Xã Đông Yên

III

Dự án xây dựng công trình trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

1

QH đất trụ sở Kho bạc

0,40

Thị trấn Rừng Thông

2

QH đất trụ sở bảo hiểm

0,40

Thị trấn Rừng Thông

3

Xây dựng trụ sở UBND, HĐND huyện

2,00

Thị trấn Rừng Thông

IV

Dự án công trình giao thông

 

 

1

Giao thông phân lô

0,50

Xã Đông Anh

2

Mở mới tuyến đường đoạn quanh hồ đỉnh Thượng Thọ Hồ Dưới, rộng 8m, dài 300m. DT

0,25

Xã Đông Hòa

3

Giao thông phân lô

0,40

Xã Đông Hòa

4

Mở rộng tuyến đường đoạn vào thôn Chính Kết

0,20

Xã Đông Nam

5

Giao thông phân lô đất ở mới

0,20

Xã Đông Nam

6

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Quang

7

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Hoàng

8

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Phú

9

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Văn

10

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Thịnh

11

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Minh

12

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Đông Khê

13

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Yên

14

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Ninh

15

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Thanh

16

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Tiến

17

Mở mới tuyến đường cao tốc Bắc Nam

75,14

(Đông Tiến; Anh; Thanh; Minh; Hòa; Yên)

18

Mở mới tuyến đường từ trung tâm Thành phố đi Nghi Sơn Sao Vàng

12,00

(Đông Thịnh; Đông Yên; Đông Văn)

19

Mở mới tuyến đường BT (ngã tư QL 47 đi tỉnh lộ 517)

1,20

Thị trấn Rừng Thông

V

Dự án công trình sinh hoạt cộng đồng

 

 

1

Mở mới NVH thôn 3

0,08

Xã Đông Hoàng

2

Mở mới đất NVH thôn 5 tại khu Đồng Chim

0,05

Xã Đông Hoàng

3

Mở mới đất NVH Thôn 3 tại Trục Sen

0,10

Đông Thịnh

VI

Dự án công trình thể dục thể thao

 

 

1

Thôn 1 tại Đa Tán (giáp khuôn viên đất NVH)

0,10

Xã Đông Hoàng

2

Mở mới sản TT Thôn 4 (tại Đồng Chim)

0,18

Xã Đông Hoàng

3

Mở mới sân thể thao thôn 3

0,24

Đông Thanh

4

Mở mới sân thể thao (TT-3)

0,50

Thị trn Rừng Thông

VII

Dự án công trình năng lượng

 

 

1

Mở mới trạm điện thôn Yên Doãn 1

0,01

Xã Đông Yên

2

Mở mới trạm điện thôn Yên Doãn 2 (chuyển trạm cũ)

0,01

Đông Yên

VIII

Dự án công trình giáo dục, đào tạo

 

 

1

Mở rộng trường trung học cơ sở

0,12

Xã Đông Hoàng

2

Mở rộng trường mầm non

0,50

Xã Đông Anh

3

Mở rộng đất trường mầm non

0,48

Đông Khê

4

Mở rộng trường cấp 1+2

0,28

Xã Đông Minh

5

Mở rộng Khu trường Mầm Non xã Đông Phú

0,04

Xã Đông Phú

6

Mở mới đất trường mầm non tại khu Trục Ông Tạo thôn 5

0,70

Xã Đông Thịnh

7

Mở mới trường mầm non + trường tiểu học tại khu bờ ao + khu cửa sau thôn Triệu Xá 1

2,00

Đông Tiến

8

Mở rộng trường mầm non tại thôn Văn Thắng

0,40

Đông Văn

9

Mở rộng trường cấp 1+2 (khu sau trường thuộc thôn Yên Cẩm 1+2)

0,49

Đông Yên

10

Mở rộng trường cấp 3 Đông Sơn

0,70

Thị trấn Rừng Thông

11

Mở rộng trường tiểu học

0,60

Thị trấn Rừng Thông

12

Trường tư thục kết hợp thể thao học đường

2,00

Thị trấn Rừng Thông

IX

Bãi tập kết xe chở rác

 

 

1

Bãi tập kết xe chở rác (Cồn Chu thôn Yên Băng)

0,01

Xã Đông Yên

X

Dự án công trình xây dựng chợ

 

 

1

Mở rộng đất chợ Cống Chéo

0,20

Xã Đông Thịnh

XI

Dự án công trình di tích lịch sử văn hóa

 

 

1

M rộng đất di tích làng Nguyễn Nghi tại Đồng Sau làng thôn 1, 2 (xã Đông Thanh)

1,00

Xã Đông Thanh

XII

Dự án công trình cơ sở tôn giáo

 

 

1

Quy hoạch đất chùa tại xã Đông Thịnh

1,00

Xã Đông Thịnh

XIII

Dự án xây dựng công trình nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

1

Mở rộng tại Lò Vôi - Chùa Thường thôn 4

0,30

Xã Đông Hòa

2

Mở rộng tại Đồng Mã Vang thôn 3

0,50

Xã Đông Thanh

XIV

Dự án SX phi nông nghiệp thuộc cụm công nghiệp

 

 

1

Cụm CN Vức (Khu Đồng Lú + Đồng Đanh (khu CN Vức) (HH1-2+HH1-3)

1,00

Xã Đông Quang

2

Dự án Khu gia công cơ khí và chế tác máy ép rơm thủy lực Minh Thuyết (Cụm Công Nghiệp Đông Tiến CN-3)

0,50

Th trn Rừng Thông

3

Trạm chiết nạp khí hóa lỏng PLG Đông Tiến (Cụm công nghiệp Đông Tiến CN-2)

0,80

Thị trấn Rừng Thông

4

Cụm công nghiệp Đông Văn

20,00

Xã Đông Văn

XV

Thương mại, dịch vụ

 

 

1

Điểm bán lẻ xăng dầu

0,30

Xã Đông Quang

2

Của hàng xăng dầu Đông Thịnh

0,30

Xã Đông Thịnh

3

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại dịch vụ Tây Tiến (CN-2)

0,40

Đông Tiến

4

Điểm bán lẻ xăng dầu Minh Tuấn (HH-24)

0,30

Thị trấn Rừng Thông

5

Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp Trang Mai Anh (HH-17)

0,40

Thị trấn Rừng Thông

6

Khu đất KD vật liệu XD và vận tải hàng hóa (HH-17)

1,00

Thị trấn Rừng Thông

7

Khu KD đồ gỗ nội thất và cửa hàng bách hóa tổng hợp (HH-17)

1,00

Thị trấn Rừng Thông

8

Khu dịch vụ thương mại và dịch vụ vật liệu XD Dương Đức

0,80

Đông Anh

9

Khu kinh doanh vật tư, máy móc phục vụ nông nghiệp, giống cây trồng NN, Vườn ươm cây xanh, cây bóng mát, sản phẩm nông nghiệp sạch (Cty CP Thành An)

0,90

Xã Đông Minh

10

Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,50

Xã Đông Minh

11

Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nghề đá, kho hàng hóa

0,65

Xã Đông Văn

12

Khu kinh doanh, giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng

0,60

Xã Đông Minh

13

Cơ sở cung ứng vật liệu xây dựng, điểm đậu đỗ phương tiện, trạm cấp nhiên liệu nội bộ kết hợp văn phòng Công ty và làm dịch vụ tổng hợp Sơn Vũ

3,00

Đông Minh

14

Khu thu mua nông sản và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,60

Xã Đông Hòa

15

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,04

Thị trấn Rừng Thông

16

Khu dịch vụ thương mại Đông Ninh

0,15

Đông Ninh

17

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp (Yên Cẩm 2)

0,80

Đông Yên

18

Khu dịch vụ thương mại Đông Phú

0,60

Xã Đông Phú

19

Khu dịch vụ thương mại Đông Hòa

0,60

Xã Đông Hòa

20

Khu dịch vụ thương mại Đông Yên

1,00

Xã Đông Yên

21

Khu dịch vụ thương mại Thăng Long

1,28

Đông Thịnh

XVI

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

1

Nhà máy sản xuất chế biến lúa gạo Sao Khuê

0,83

Đông Hoàng

2

Xây dựng xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, may mặc (Thực Hằng)

1,00

Xã Đông Hoàng

3

Cơ sở giết mổ an toàn thực phẩm

0,40

Đông Hoàng

4

Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không nung và cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp Đông Hoàng (Cụm làng nghề xã Đông Hoàng)

0,70

Đông Hoàng

5

Nhà máy sản xuất mạ khay chất lượng cao quy mô công nghiệp

2,30

Đông Hoàng

6

Đất sản xuất kinh doanh (Cụm nghề xã Đông Hoàng-Đông Ninh)

2,00

Xã Đông Hoàng

7

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (khu Cửa Hang Xóm Cộng)

1,50

Xã Đông Nam

8

Xưởng gia công may mặc (thôn Tân Chính)

0,10

Xã Đông Nam

9

Cơ sở chế biến nông sản (Thạch đen) (thôn Tân Chính)

0,40

Đông Nam

10

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Khoai thôn Đội Chung)

1,00

Xã Đông Phú

11

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cồn Thường thôn 8)

0,50

Xã Đông Thanh

12

Khu giết m an toàn thực phẩm

0,30

Xã Đông Thanh

13

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Thượng thôn 1+2)

2,00

Xã Đông Thịnh

14

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Cống thôn Kim Sơn)

0,80

Xã Đông Tiến

15

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Thôn Hiệp Khởi tại xã Đông Tiến trước QH chợ)

0,50

Xã Đông Tiến

16

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Giáp nhà máy K2)

0,25

Xã Đông Văn

17

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Giáp cây xăng Ngọc Hà)

0,25

Xã Đông Văn

18

Khu giết mổ an toàn thực phẩm

0,30

Xã Đông Văn

19

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đng Lót thôn 1 Đông Xuân cũ (giáp Đông Thịnh))

1,30

Th trấn Rừng Thông

20

Cơ sở giết mổ an toàn thực phẩm

0,30

Thị trấn Rừng Thông

21

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Bơn)

0,80

Thị trấn Rừng Thông

22

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2 bên đường vành đai phía tây Thành Phố Thanh Hóa

5,00

Xã Đông Quang

23

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Yên Cẩm 2)

2,00

Xã Đông Yên

XVII

Trang trại tổng hợp (Diện tích xây dựng chuồng trại, lán trại phục vụ phát triển kinh tế trang trại)

 

 

1

Trang trại tổng hợp (Bãi Đồng thôn 4+10)

1,30

Xã Đông Hòa

2

Trang trại tổng hợp (Thôn 6)

2,89

Xã Đông Hòa

3

Trang trại tổng hợp (Rọc Me thôn 3 (lúa cá)

2,50

Đông Hoàng

4

Trang trại tổng hợp (Đường Cây + Đồng Vụ thôn 6)

3,00

Xã Đông Khê

5

Trang trại tổng hợp (Dọc Kênh Hữu Mao Xá; Đng Cao; Vân Đô thôn 1,2,3)

1,00

Xã Đông Minh

6

Trang trại tổng hợp (Bái Đâu thôn 6)

1,00

Xã Đông Minh

7

Trang trại tổng hợp (Nổ Pho thôn 8)

1,00

Xã Đông Minh

8

Trang trại tổng hợp (Mau cũ thôn 8)

0,50

Xã Đông Minh

9

Trang trại tổng hợp (Mau cũ giáp Đông Yên)

0,50

Xã Đông Minh

10

Trang trại tổng hợp (Trại Mía thôn Cần Liêm)

1,27

Xã Đông Nam

11

Trang trại tổng hợp (khu Ông Giới thôn Cần Liêm)

1,00

Xã Đông Nam

12

Trang trại tổng hợp (Đồng Ngói thôn Phú Yên)

1,84

Xã Đông Nam

13

Trang trại tổng hợp (Đng Than thôn 10)

1,00

Xã Đông Ninh

14

Trang trại tổng hợp (Trưởng Đình + Cồn Cam thôn 7+8)

2,00

Xã Đông Ninh

15

Trang trại tổng hợp (Đồng Mã Hương thôn Hoàng Mậu)

0,50

Xã Đông Phú

16

Trang trại tổng hợp (Mã Pheo + Cồn Lũy thôn Hoàng Lạp)

0,50

Xã Đông Phú

17

Trang trại tổng hợp (Đồng Cựa gà thôn Chiếu Thượng)

1,00

Xã Đông Phú

18

Trang trại tổng hợp (Đồn Mã Bà thôn Đội Chung)

1,00

Xã Đông Phú

19

Trang trại tổng hợp (Đồng Nắp Phèo+Bãi Mua+Phần Trăm thôn Văn Khôi + Phú Bật)

1,00

Xã Đông Phú

20

Trang trại tổng hợp (Đng Hón thôn 7 Quang Vinh)

0,30

Xã Đông Quang

21

Trang trại tổng hợp (Đồng Chiếu)

0,30

Xã Đông Quang

22

Trang trại tổng hợp (Đồng Đạc thôn Minh Thành)

0,30

Xã Đông Quang

23

Trang trại tổng hợp (Đồng Chàng Chim thôn 1, 2, 3 Quang Vinh)

0,30

Đông Quang

24

Trang trại tổng hợp (Đông Đung Trên + Đồng Cáo+ đồng Cồn Mốm thôn 1 Đức Thắng)

0,30

Xã Đông Quang

25

Trang trại tổng hợp (Đồng Nếp Sày thôn 1 Quang Vinh)

0,50

Xã Đông Quang

26

Trang trại tổng hợp Đồng Mang Mang + Đồng Được thôn 6 + 7 Quang Vinh

0,50

Xã Đông Quang

27

Trang trại tổng hợp Đồng Cầu Tre, Cồn Đa thôn Minh Thành

0,50

Xã Đông Quang

28

Trang trại tổng hợp (Đồng Điếm, Đồng Đơm, Đồng Nắp Bộ thôn 1, 2, 3, 4 Đức Thắng)

2,00

Xã Đông Quang

29

Trang trại tổng hợp (Đồng Mau thôn 1)

0,60

Xã Đông Thanh

30

Trang trại tổng hợp Đồng Nghỉ thôn 8

0,60

Xã Đông Thanh

31

Trang trại tổng hợp Đồng Bông thôn 1, 4

1,00

Xã Đông Thanh

32

Trang trại tổng hợp (Đồng Nhâm thôn 9)

0,50

Xã Đông Thanh

33

Trang trại tổng hợp (Đồng Cống Dưới thôn 7)

0,40

Đông Thanh

34

Trang trại tổng hợp (Đồng Ngỗ thôn 6)

1,00

Xã Đông Thanh

35

Trang trại tổng hợp Đồng Quai thôn 6

0,90

Đông Thanh

36

Trang trại tổng hợp (Hộ ông Tưởng)

2,00

Xã Đông Thịnh

37

Trang trại tổng hợp (Đồng Ham thôn Triệu tiền 3)

1,00

Đông Tiến

38

Trang trại tổng hợp (Thời Hóa, Doãn Kênh thôn Triệu Tiền)

1,50

Đông Tiến

39

Trang trại tổng hợp (Đồng Vệt 1 thôn Kim Sơn)

1,00

Xã Đông Tiến

40

Trang trại tổng hợp (Đồng Vỡ Hoang + Bái Thượng thôn Hiệp Khới)

1,00

Đông Tiến

41

Trang trại tổng hợp (Khu Vườn Ra thôn Triệu Xá 2)

1,00

Xã Đông Tiến

42

Trang trại tổng hợp (Đồng Am thôn Văn Thắng)

1,10

Xã Đông Văn

43

Trang trại tổng hợp (Bãi Kẻ thôn Văn Bắc)

1,30

Xã Đông Văn

44

Trang trại tổng hợp (Đồng Văn Nghệ + Đồng Hội thôn Văn Trung)

1,10

Đông Văn

45

Trang trại tổng hợp (Đồng Bãi Cáo + Đồng đường thôn Văn Bắc)

1,00

Xã Đông Văn

46

Trang trại tổng hợp (Dồng Trôi + Đồng Quần Dưới thôn Văn Thắng)

1,00

Xã Đông Văn

47

Trang trại tổng hợp (Đồng Chấu thôn Yên Doãn 2)

1,00

Xã Đông Yên

48

Trang trại tổng hợp (Đồng Chấu thôn Yên Doãn)

1,00

Xã Đông Yên

49

Trang trại tổng hợp (Bãi Kẽ thôn Yên Doãn 2)

1,50

Xã Đông Yên

50

Trang trại sinh thái nông nghiệp công nghệ cao (Đồng Nhung)

9,00

Thị trấn Rng Thông

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 1824/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 15/05/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…