ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1824/2008/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 07 tháng 11 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về điều
chỉnh mức lương tối thiểu chung (450.000 đồng/tháng);
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc
bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương
binh và Xã hội (tại Tờ trình số 519/TTr-LS ngày 30 tháng 9 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Phạm vi áp dụng đơn giá.
- Đơn giá đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành trong quá trình thực hiện công tác: đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính chính quy; đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính; đo đạc bổ sung bất động sản trên đất; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Đơn giá đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất này còn làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm) nguồn vốn vay, vốn viện trợ không hoàn lại (như chương trình SEMLA) và các công việc thuộc lĩnh vực đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do nhà nước đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
- Khi mức lương tối thiểu có sự thay đổi, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và thông báo để làm căn cứ thực hiện.
- Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có gì vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định về đơn giá đăng ký lập hồ sơ địa chính ban hành kèm theo Quyết định số 3826/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.
Điều 5. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1824/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. ĐO CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
a) Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500:
Loại khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị, năng lượng |
Chi phí chung |
|||
KK 1 |
đồng/thửa |
177.908 |
124.354 |
6.527 |
11.994 |
35.033 |
KK 2 |
đồng/thửa |
218.484 |
153.718 |
6.781 |
14.907 |
43.078 |
KK 3 |
đồng/thửa |
269.248 |
190.451 |
7.032 |
18.621 |
53.144 |
b) Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000:
Loại khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị, năng lượng |
Chi phí chung |
|||
KK 1 |
đồng/thửa |
122.201 |
83.904 |
6.063 |
8.368 |
23.866 |
KK 2 |
đồng/thửa |
155.570 |
108.133 |
6.225 |
10.750 |
30.462 |
KK 3 |
đồng/thửa |
190.225 |
133.053 |
6.423 |
13.753 |
37.296 |
c) Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000:
Loại khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị, năng lượng |
Chi phí chung |
|||
KK 1 |
đồng/thửa |
99.295 |
68.861 |
4.164 |
6.987 |
19.283 |
KK 2 |
đồng/thửa |
122.881 |
85.941 |
4.313 |
8.713 |
23.914 |
KK 3 |
đồng/thửa |
153.618 |
108.224 |
4.550 |
10.887 |
29.957 |
2. Đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính; đo đạc bổ sung bất động sản trên đất
a) Đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính:
a.1) Đất nông thôn, lâm nghiệp:
Nôi dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
Dưới 100 m2 |
đồng/thửa |
169.237 |
125.083 |
6.667 |
3.640 |
33.847 |
Dưới 300 m2 |
đồng/thửa |
211.545 |
156.353 |
8.333 |
4.550 |
42.309 |
Dưới 500 m2 |
đồng/thửa |
253.855 |
187.624 |
10.000 |
5.460 |
50.771 |
Dưới 1.000 m2 |
đồng/thửa |
317.319 |
234.530 |
12.500 |
6.825 |
63.464 |
Dưới 3.000 m2 |
đồng/thửa |
423.092 |
312.707 |
16.667 |
9.100 |
84.618 |
Dưới 10.000 m2 |
đồng/thửa |
634.639 |
469.060 |
25.000 |
13.651 |
126.928 |
a.2) Đất đô thị:
Nôi dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
Dưới 100 m2 |
đồng/thửa |
251.279 |
187.624 |
8.667 |
4.732 |
50.256 |
Dưới 300 m2 |
đồng/thửa |
355.978 |
265.801 |
12.278 |
6.704 |
71.196 |
Dưới 500 m2 |
đồng/thửa |
376.918 |
281.436 |
13.000 |
7.098 |
75.384 |
Dưới 1.000 m2 |
đồng/thửa |
473.241 |
353.359 |
16.322 |
8.912 |
94.648 |
Dưới 3.000 m2 |
đồng/thửa |
628.197 |
469.060 |
21.667 |
11.831 |
125.639 |
Dưới 10.000 m2 |
đồng/thửa |
942.295 |
703.590 |
32.500 |
17.746 |
188.459 |
b) Đo đạc, bổ sung tài sản gắn liền với đất:
b.1) Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác:
b.1.1) Đất nông thôn, lâm nghiệp:
Nôi dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
Dưới 100 m2 |
đồng/thửa |
394.887 |
291.860 |
15.556 |
8.494 |
78.977 |
Dưới 300 m2 |
đồng/thửa |
493.608 |
364.825 |
19.444 |
10.617 |
98.722 |
Dưới 500 m2 |
đồng/thửa |
592.329 |
437.789 |
23.333 |
12.741 |
118.466 |
Dưới 1.000 m2 |
đồng/thửa |
740.412 |
547.237 |
29.167 |
15.926 |
148.082 |
Dưới 3.000 m2 |
đồng/thửa |
987.215 |
729.649 |
38.889 |
21.234 |
197.443 |
Dưới 10.000 m2 |
đồng/thửa |
1.480.824 |
1.094.474 |
58.333 |
31.852 |
296.165 |
b.1.2) Đất đô thị:
Nôi dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
Dưới 100 m2 |
đồng/thửa |
586.316 |
437.789 |
20.222 |
11.042 |
117.263 |
Dưới 300 m2 |
đồng/thửa |
830.616 |
620.202 |
28.648 |
15.643 |
166.123 |
Dưới 500 m2 |
đồng/thửa |
879.475 |
656.684 |
30.333 |
16.563 |
175.895 |
Dưới 1.000 m2 |
đồng/thửa |
1.104.230 |
824.503 |
38.085 |
20.796 |
220.846 |
Dưới 3.000 m2 |
đồng/thửa |
1.465.793 |
1.094.474 |
50.556 |
27.605 |
283.158 |
Dưới 10.000 m2 |
đồng/thửa |
2.198.688 |
1.641.710 |
75.833 |
41.407 |
439.738 |
b.2) Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác:
b.2.1) Đất nông thôn, lâm nghiệp:
Nôi dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
Dưới 100 m2 |
đồng/thửa |
169.237 |
125.083 |
6.667 |
3.640 |
33.847 |
Dưới 300 m2 |
đồng/thửa |
211.545 |
156.353 |
8.333 |
4.550 |
42.309 |
Dưới 500 m2 |
đồng/thửa |
253.855 |
187.624 |
10.000 |
5.460 |
50.771 |
Dưới 1.000 m2 |
đồng/thửa |
317.319 |
234.530 |
12.500 |
6.825 |
63.464 |
Dưới 3.000 m2 |
đồng/thửa |
423.092 |
312.707 |
16.667 |
9.100 |
84.618 |
Dưới 10.000 m2 |
đồng/thửa |
634.639 |
469.060 |
25.000 |
13.651 |
126.928 |
b.2.2) Đất đô thị:
Nôi dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
Dưới 100 m2 |
đồng/thửa |
251.279 |
187.624 |
8.667 |
4.732 |
50.256 |
Dưới 300 m2 |
đồng/thửa |
355.979 |
265.801 |
12.278 |
6.704 |
71.196 |
Dưới 500 m2 |
đồng/thửa |
376.918 |
281.436 |
13.000 |
7.098 |
75.384 |
Dưới 1.000 m2 |
đồng/thửa |
473.241 |
353.359 |
16.322 |
8.912 |
94.648 |
Dưới 3.000 m2 |
đồng/thửa |
628.197 |
469.060 |
21.667 |
11.831 |
125.639 |
Dưới 10.000 m2 |
đồng/thửa |
942.295 |
703.590 |
32.500 |
17.746 |
188.459 |
II. ĐĂNG KÝ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
1. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại xã, thị trấn
a) Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời nhiều hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn:
Loại khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
KK 1 |
đồng/giấy |
75.207 |
48.593 |
14.993 |
1.811 |
9.810 |
KK 2 |
đồng/giấy |
77.684 |
50.640 |
15.100 |
1.811 |
10.133 |
KK 3 |
đồng/giấy |
80.385 |
52.882 |
15.207 |
1.811 |
10.485 |
b) Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ:
Loại khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
KK 1 |
đồng/giấy |
53.401 |
30.126 |
14.661 |
1.649 |
6.965 |
KK 2 |
đồng/giấy |
54.256 |
30.834 |
14.696 |
1.649 |
7.077 |
KK 3 |
đồng/giấy |
55.191 |
31.613 |
14.730 |
1.649 |
7.199 |
c) Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính:
Loại khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
KK 1 |
đồng/giấy |
44.543 |
22.716 |
14.368 |
1.649 |
5.810 |
KK 2 |
đồng/giấy |
44.397 |
22.581 |
14.376 |
1.649 |
5.791 |
KK 3 |
đồng/giấy |
44.560 |
22.716 |
14.383 |
1.649 |
5.812 |
2. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại phường
a) Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời nhiều hộ gia đình, cá nhân tại phường:
Loại khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
KK 2 |
đồng/giấy |
126.547 |
78.942 |
30.176 |
923 |
16.506 |
KK 3 |
đồng/giấy |
132.196 |
83.688 |
30.342 |
923 |
17.243 |
KK 4 |
đồng/giấy |
137.792 |
88.305 |
30.591 |
923 |
17.973 |
b) Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ:
Loại khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm |
Trong đó |
|||
Tiền công |
Dụng cụ, vật liệu |
Thiết bị |
Chi phí chung |
|||
KK 2 |
đồng/giấy |
62.166 |
36.692 |
16.442 |
923 |
8.109 |
KK 3 |
đồng/giấy |
62.978 |
38.107 |
15.733 |
923 |
8.215 |
KK 4 |
đồng/giấy |
64.904 |
39.665 |
15.850 |
923 |
8.466 |
(Có bảng tính đơn giá chi tiết kèm theo)
* Ghi chú:
Đơn giá sản phẩm đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bao gồm: chi phí trực tiếp (các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm) và chi phí chung (chi phí có tính chất quản lý chung của đơn vị trực tiếp thực hiện). Chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, chi phí thuê tàu, thuyền, chi phí ăn định lượng, chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất, thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (nếu có); thu nhập chịu thuế tính trước. Cách tính toán chi phí khác của công tác đăng ký thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007.
Khi lập dự toán kinh phí cho một dự án đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cụ thể thì dự toán này được xây dựng trên cơ sở khối lượng công việc nhân (x) đơn giá sản phẩm và cộng (+) thêm các chi phí khác (nếu có).
Quyết định 1824/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 1824/2008/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Trần Thị Hà |
Ngày ban hành: | 07/11/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1824/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Chưa có Video