ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2022/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 6 năm 2022 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Điều 6, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1483/TTr-STNMT ngày 28/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo phụ lục).
Điều 2. Các đơn giá điều tra, đánh giá đất đai tại Quyết định này chưa bao gồm chi phí khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán; chi phí kiểm tra nghiệm thu, thuế giá trị gia tăng.
Đơn giá ban hành được sử dụng làm cơ sở lập, giao dự toán và quyết toán đối với nhiệm vụ, dự án có liên quan đến công tác điều tra, đánh giá đất đai sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà Nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU
TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN ĐẦU
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu |
||||||||||||
|
Tổng cộng |
3.180.526.702 |
102.602.986 |
69.456.620 |
66.710.332 |
85.566.992 |
3.504.863.632 |
3.438.153.300 |
555.633.834 |
543.115.347 |
4.060.497.466 |
3.981.268.647 |
|
Nội nghiệp |
2.942.167.986 |
97.864.283 |
38.630.520 |
41.590.960 |
85.566.992 |
3.205.820.741 |
3.164.229.781 |
480.873.111 |
474.634.467 |
3.686.693.852 |
3.638.864.248 |
|
Ngoại nghiệp |
238.358.716 |
4.738.703 |
30.826.100 |
25.119.372 |
- |
299.042.891 |
273.923.519 |
74.760.723 |
68.480.880 |
373.803.614 |
342.404.399 |
Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
||||||||||||
|
Tổng |
289.160.178 |
10.268.498 |
5.504.016 |
5.521.554 |
8.770.617 |
319.224.863 |
313.703.309 |
60.476.510 |
59.522.429 |
379.701.373 |
373.225.738 |
|
Nội nghiệp |
166.272.648 |
10.031.089 |
3.959.628 |
4.263.073 |
8.770.617 |
193.297.055 |
189.033.982 |
28.994.558 |
28.355.097 |
222.291.613 |
217.389.079 |
|
Ngoại nghiệp |
122.887.530 |
237.409 |
1.544.388 |
1.258.481 |
- |
125.927.808 |
124.669.327 |
31.481.952 |
31.167.332 |
157.409.760 |
155.836.659 |
Bước 2: Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu đất tại thực địa |
||||||||||||
|
Tổng |
522.221.998 |
14.777.044 |
33.337.917 |
28.227.942 |
8.984.534 |
607.549.435 |
579.321.493 |
108.443.924 |
101.823.643 |
715.993.359 |
681.145.136 |
|
Nội nghiệp |
406.750.812 |
10.275.750 |
4.056.205 |
4.367.051 |
8.984.534 |
434.434.352 |
430.067.301 |
65.165.153 |
64.510.095 |
499.599.505 |
494.577.396 |
|
Ngoại nghiệp |
115.471.186 |
4.501.294 |
29.281.712 |
23.860.891 |
- |
173.115.083 |
149.254.192 |
43.278.771 |
37.313.548 |
216.393.854 |
186.567.740 |
Bước 3: Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp |
||||||||||||
|
Tổng |
528.969.228 |
5.020.438 |
1.981.746 |
2.133.616 |
4.389.587 |
542.494.615 |
540.360.999 |
81.374.192 |
81.054.150 |
623.868.807 |
621.415.149 |
|
Nội nghiệp |
528.969.228 |
5.020.438 |
1.981.746 |
2.133.616 |
4.389.587 |
542.494.615 |
540.360.999 |
81.374.192 |
81.054.150 |
623.868.807 |
621.415.149 |
|
Ngoại nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Bước 4: Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
||||||||||||
|
Tổng |
1.122.987.888 |
35.015.840 |
13.822.000 |
14.881.245 |
30.615.870 |
1.217.322.843 |
1.202.441.598 |
182.598.426 |
180.366.240 |
1.399.921.269 |
1.382.807.838 |
|
Nội nghiệp |
1.122.987.888 |
35.015.840 |
13.822.000 |
14.881.245 |
30.615.870 |
1.217.322.843 |
1.202.441.598 |
182.598.426 |
180.366.240 |
1.399.921.269 |
1.382.807.838 |
|
Ngoại nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Bước 5: Phân tích đánh giá thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
||||||||||||
|
Tổng |
426.371.195 |
17.096.890 |
6.748.752 |
7.265.941 |
14.948.554 |
472.431.332 |
465.165.391 |
70.864.700 |
69.774.809 |
543.296.032 |
534.940.200 |
|
Nội nghiệp |
426.371.195 |
17.096.890 |
6.748.752 |
7.265.941 |
14.948.554 |
472.431.332 |
465.165.391 |
70.864.700 |
69.774.809 |
543.296.032 |
534.940.200 |
|
Ngoại nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Bước 6: Đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng sử dụng đất bền vững |
||||||||||||
|
Tổng |
224.272.432 |
18.369.126 |
7.250.949 |
7.806.623 |
16.060.924 |
273.760.054 |
265.953.431 |
41.064.008 |
39.893.015 |
314.824.062 |
305.846.446 |
|
Nội nghiệp |
224.272.432 |
18.369.126 |
7.250.949 |
7.806.623 |
16.060.924 |
273.760.054 |
265.953.431 |
41.064.008 |
39.893.015 |
314.824.062 |
305.846.446 |
|
Ngoại nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Bước 7: Xây dựng báo cáo tổng hợp và báo cáo tổng kết dự án |
||||||||||||
|
Tổng |
66.543.783 |
2.055.150 |
811.240 |
873.411 |
1.796.906 |
72.080.490 |
71.207.079 |
10.812.074 |
10.681.062 |
82.892.564 |
81.888.141 |
|
Nội nghiệp |
66.543.783 |
2.055.150 |
811.240 |
873.411 |
1.796.906 |
72.080.490 |
71.207.079 |
10.812.074 |
10.681.062 |
82.892.564 |
81.888.141 |
|
Ngoại nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Trường hợp đào phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất |
|||||||||||
1 |
Phẫu diện chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
716.750 |
43.344 |
393.702 |
77.818 |
|
1.231.614 |
1.153.796 |
307.904 |
288.449 |
1.539.518 |
1.442.245 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
716.750 |
43.344 |
407.352 |
77.818 |
|
1.245.264 |
1.167.446 |
311.316 |
291.862 |
1.556.580 |
1.459.308 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
716.750 |
43.344 |
434.652 |
77.818 |
|
1.272.564 |
1.194.746 |
318.141 |
298.687 |
1.590.705 |
1.493.433 |
2 |
Phẫu diện phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
363.153 |
22.940 |
292.064 |
38.909 |
|
717.066 |
678.157 |
179.267 |
169.539 |
896.333 |
847.696 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
363.153 |
22.940 |
302.301 |
38.909 |
|
727.303 |
688.394 |
181.826 |
172.099 |
909.129 |
860.493 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
363.153 |
22.940 |
322.776 |
38.909 |
|
747.778 |
708.869 |
186.945 |
177.217 |
934.723 |
886.086 |
3 |
Phẫu diện thăm dò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
238.917 |
13.281 |
75.524 |
38.909 |
|
366.631 |
327.722 |
91.658 |
81.931 |
458.289 |
409.653 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
238.917 |
13.281 |
85.761 |
38.909 |
|
376.868 |
337.959 |
94.217 |
84.490 |
471.085 |
422.449 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
238.917 |
13.281 |
106.236 |
38.909 |
|
397.343 |
358.434 |
99.336 |
89.609 |
496.679 |
448.043 |
II |
Trường hợp khoan phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy mẫu đất ở phẫu diện phụ |
|||||||||||
1 |
Phẫu diện chính |
|||||||||||
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
363.153 |
42.538 |
390.290 |
38.909 |
|
834.890 |
795.981 |
208.723 |
198.995 |
1.043.613 |
994.976 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
363.153 |
42.538 |
400.527 |
38.909 |
|
845.127 |
806.218 |
211.282 |
201.555 |
1.056.409 |
1.007.773 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
363.153 |
42.538 |
421.002 |
38.909 |
|
865.602 |
826.693 |
216.401 |
206.673 |
1.082.003 |
1.033.366 |
2 |
Phẫu diện phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
238.917 |
22.410 |
287.514 |
20.233 |
|
569.074 |
548.841 |
142.269 |
137.210 |
711.343 |
686.051 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
238.917 |
22.410 |
293.201 |
20.233 |
|
574.761 |
554.528 |
143.690 |
138.632 |
718.451 |
693.160 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
238.917 |
22.410 |
304.576 |
20.233 |
|
586.136 |
565.903 |
146.534 |
141.476 |
732.670 |
707.379 |
3 |
Phẫu diện thăm dò |
|||||||||||
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
114.680 |
13.248 |
70.974 |
20.233 |
|
219.135 |
198.902 |
54.784 |
49.726 |
273.919 |
248.628 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
114.680 |
13.248 |
76.661 |
20.233 |
|
224.822 |
204.589 |
56.206 |
51.147 |
281.028 |
255.736 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
114.680 |
13.248 |
88.036 |
20.233 |
|
236.197 |
215.964 |
59.049 |
53.991 |
295.246 |
269.955 |
1 |
Khoanh đất nông nghiệp khu vực tỉnh Vĩnh Long (khu vực đồng bằng) |
|||||||||||
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
100.423 |
3.658 |
3.400 |
7.782 |
|
115.263 |
107.481 |
28.816 |
26.870 |
144.079 |
134.351 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
251.057 |
9.143 |
10.200 |
19.455 |
|
289.855 |
270.400 |
72.464 |
67.600 |
362.319 |
338.000 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
311.310 |
11.337 |
27.200 |
24.124 |
|
373.971 |
349.847 |
93.493 |
87.462 |
467.464 |
437.309 |
2 |
Khoanh đất phi nông nghiệp |
|||||||||||
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
100.423 |
4.162 |
4.550 |
7.782 |
|
116.917 |
109.135 |
29.229 |
27.284 |
146.146 |
136.419 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
251.057 |
10.403 |
9.100 |
19.455 |
|
290.015 |
270.560 |
72.504 |
67.640 |
362.519 |
338.200 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
311.310 |
12.899 |
18.200 |
24.124 |
|
366.533 |
342.409 |
91.633 |
85.602 |
458.166 |
428.011 |
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN TIẾP THEO
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo |
||||||||||||
|
Tổng cộng |
2.231.960.928 |
77.580.215 |
62.874.720 |
54.883.771 |
64.665.329 |
2.491.964.963 |
2.437.081.192 |
398.315.440 |
387.750.337 |
2.890.280.403 |
2.824.831.529 |
|
Nội nghiệp |
2.041.543.864 |
73.632.305 |
35.358.120 |
31.558.399 |
64.665.329 |
2.246.758.017 |
2.215.199.618 |
337.013.703 |
332.279.943 |
2.583.771.720 |
2.547.479.561 |
|
Ngoại nghiệp |
190.417.064 |
3.947.910 |
27.516.600 |
23.325.372 |
- |
245.206.946 |
221.881.574 |
61.301.737 |
55.470.394 |
306.508.683 |
277.351.968 |
Bước 1: Điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch điều tra bổ sung thực địa |
||||||||||||
|
Tổng |
275.225.742 |
8.013.199 |
5.103.345 |
4.494.445 |
6.867.458 |
299.704.189 |
295.209.744 |
54.326.879 |
53.538.417 |
354.031.068 |
348.748.161 |
|
Nội nghiệp |
184.197.942 |
7.819.751 |
3.755.032 |
3.351.502 |
6.867.458 |
205.991.685 |
202.640.183 |
30.898.753 |
30.396.027 |
236.890.438 |
233.036.210 |
|
Ngoại nghiệp |
91.027.800 |
193.448 |
1.348.313 |
1.142.943 |
- |
93.712.504 |
92.569.561 |
23.428.126 |
23.142.390 |
117.140.630 |
115.711.951 |
Bước 2: Điều tra, khảo sát thực địa và xử lý tài liệu điều tra |
||||||||||||
|
Tổng |
708.834.140 |
12.936.410 |
30.577.445 |
26.117.761 |
8.063.766 |
786.529.522 |
760.411.761 |
133.128.873 |
126.992.965 |
919.658.395 |
887.404.726 |
|
Nội nghiệp |
609.444.876 |
9.181.948 |
4.409.158 |
3.935.332 |
8.063.766 |
635.035.080 |
631.099.748 |
95.255.262 |
94.664.962 |
730.290.342 |
725.764.710 |
|
Ngoại nghiệp |
99.389.264 |
3.754.462 |
26.168.287 |
22.182.429 |
- |
151.494.442 |
129.312.013 |
37.873.611 |
32.328.003 |
189.368.053 |
161.640.016 |
Bước 3: Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
||||||||||||
|
Tổng |
1.026.416.448 |
27.288.132 |
13.103.719 |
11.695.543 |
23.964.971 |
1.102.468.813 |
1.090.773.270 |
165.370.322 |
163.615.991 |
1.267.839.135 |
1.254.389.261 |
|
Nội nghiệp |
1.026.416.448 |
27.288.132 |
13.103.719 |
11.695.543 |
23.964.971 |
1.102.468.813 |
1.090.773.270 |
165.370.322 |
163.615.991 |
1.267.839.135 |
1.254.389.261 |
|
Ngoại nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Bước 4: Phân tích, đánh giá những thay đổi về chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước; đề xuất bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững |
||||||||||||
|
Tổng |
154.940.815 |
27.744.653 |
13.322.940 |
11.891.205 |
24.365.896 |
232.265.509 |
220.374.304 |
34.839.826 |
33.056.146 |
267.105.335 |
253.430.450 |
|
Nội nghiệp |
154.940.815 |
27.744.653 |
13.322.940 |
11.891.205 |
24.365.896 |
232.265.509 |
220.374.304 |
34.839.826 |
33.056.146 |
267.105.335 |
253.430.450 |
|
Ngoại nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
Bước 5: Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo |
||||||||||||
|
Tổng |
66.543.783 |
1.597.821 |
767.271 |
684.817 |
1.403.238 |
70.996.930 |
70.312.113 |
10.649.540 |
10.546.817 |
81.646.470 |
80.858.930 |
|
Nội nghiệp |
66.543.783 |
1.597.821 |
767.271 |
684.817 |
1.403.238 |
70.996.930 |
70.312.113 |
10.649.540 |
10.546.817 |
81.646.470 |
80.858.930 |
|
Ngoại nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Trường hợp đào phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất |
|||||||||||
1 |
Phẫu diện chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
716.750 |
43.344 |
393.702 |
77.818 |
|
1.231.614 |
1.153.796 |
307.904 |
288.449 |
1.539.518 |
1.442.245 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
716.750 |
43.344 |
407.352 |
77.818 |
|
1.245.264 |
1.167.446 |
311.316 |
291.862 |
1.556.580 |
1.459.308 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
716.750 |
43.344 |
434.652 |
77.818 |
|
1.272.564 |
1.194.746 |
318.141 |
298.687 |
1.590.705 |
1.493.433 |
2 |
Phẫu diện phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
363.153 |
22.940 |
292.064 |
38.909 |
|
717.066 |
678.157 |
179.267 |
169.539 |
896.333 |
847.696 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
363.153 |
22.940 |
302.301 |
38.909 |
|
727.303 |
688.394 |
181.826 |
172.099 |
909.129 |
860.493 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
363.153 |
22.940 |
322.776 |
38.909 |
|
747.778 |
708.869 |
186.945 |
177.217 |
934.723 |
886.086 |
3 |
Phẫu diện thăm dò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
238.917 |
13.281 |
75.524 |
38.909 |
|
366.631 |
327.722 |
91.658 |
81.931 |
458.289 |
409.653 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
238.917 |
13.281 |
85.761 |
38.909 |
|
376.868 |
337.959 |
94.217 |
84.490 |
471.085 |
422.449 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
238.917 |
13.281 |
106.236 |
38.909 |
|
397.343 |
358.434 |
99.336 |
89.609 |
496.679 |
448.043 |
II |
Trường hợp khoan phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy mẫu đất ở phẫu diện phụ |
|||||||||||
1 |
Phẫu diện chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
363.153 |
42.538 |
390.290 |
38.909 |
|
834.890 |
795.981 |
208.723 |
198.995 |
1.043.613 |
994.976 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
363.153 |
42.538 |
400.527 |
38.909 |
|
845.127 |
806.218 |
211.282 |
201.555 |
1.056.409 |
1.007.773 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
363.153 |
42.538 |
421.002 |
38.909 |
|
865.602 |
826.693 |
216.401 |
206.673 |
1.082.003 |
1.033.366 |
2 |
Phẫu diện phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
238.917 |
22.410 |
287.514 |
20.233 |
|
569.074 |
548.841 |
142.269 |
137.210 |
711.343 |
686.051 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
238.917 |
22.410 |
293.201 |
20.233 |
|
574.761 |
554.528 |
143.690 |
138.632 |
718.451 |
693.160 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
238.917 |
22.410 |
304.576 |
20.233 |
|
586.136 |
565.903 |
146.534 |
141.476 |
732.670 |
707.379 |
3 |
Phẫu diện thăm dò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
114.680 |
13.248 |
70.974 |
20.233 |
|
219.135 |
198.902 |
54.784 |
49.726 |
273.919 |
248.628 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
114.680 |
13.248 |
76.661 |
20.233 |
|
224.822 |
204.589 |
56.206 |
51.147 |
281.028 |
255.736 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
114.680 |
13.248 |
88.036 |
20.233 |
|
236.197 |
215.964 |
59.049 |
53.991 |
295.246 |
269.955 |
1 |
Khoanh đất nông nghiệp khu vực tỉnh Vĩnh Long (khu vực đồng bằng) |
|||||||||||
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
225.951 |
8.227 |
20.600 |
17.587 |
|
272.365 |
254.778 |
68.091 |
63.695 |
340.456 |
318.473 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
567.388 |
20.633 |
41.200 |
43.734 |
|
672.955 |
629.221 |
168.239 |
157.305 |
841.194 |
786.526 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
702.958 |
25.570 |
82.400 |
54.317 |
|
865.245 |
810.928 |
216.311 |
202.732 |
1.081.556 |
1.013.660 |
2 |
Khoanh đất phi nông nghiệp |
|||||||||||
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
100.423 |
4.162 |
4.550 |
7.782 |
|
116.917 |
109.135 |
29.229 |
27.284 |
146.146 |
136.419 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
251.057 |
10.403 |
9.100 |
19.455 |
|
290.015 |
270.560 |
72.504 |
67.640 |
362.519 |
338.200 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
311.310 |
12.899 |
18.200 |
24.124 |
|
366.533 |
342.409 |
91.633 |
85.602 |
458.166 |
428.011 |
DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ
THOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT LẦN ĐẦU
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
A |
Điều tra, đánh giá thoái hóa đất lần đầu |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
2.758.618.213 |
90.153.617 |
120.428.080 |
178.006.543 |
47.735.856 |
3.194.942.309 |
3.016.935.766 |
593.636.810 |
551.906.764 |
3.788.579.119 |
3.568.842.530 |
|
Nội nghiệp |
1.865.067.475 |
66.430.367 |
44.038.080 |
27.715.899 |
47.735.856 |
2.050.987.677 |
2.023.271.778 |
307.648.152 |
303.490.767 |
2.358.635.829 |
2.326.762.545 |
|
Ngoại nghiệp |
893.550.738 |
23.723.250 |
76.390.000 |
150.290.644 |
- |
1.143.954.632 |
993.663.988 |
285.988.658 |
248.415.997 |
1.429.943.290 |
1.242.079.985 |
Bước 1: Thu thập tài liệu |
||||||||||||
|
Tổng |
548.829.006 |
11.970.541 |
17.384.280 |
30.422.871 |
18.540.606 |
627.147.304 |
596.724.433 |
111.891.300 |
105.362.067 |
739.038.604 |
702.086.500 |
|
Nội nghiệp |
402.867.414 |
9.313.537 |
7.468.858 |
10.764.855 |
18.540.606 |
448.955.270 |
438.190.415 |
67.343.291 |
65.728.562 |
516.298.561 |
503.918.977 |
|
Ngoại nghiệp |
145.961.592 |
2.657.004 |
9.915.422 |
19.658.016 |
- |
178.192.034 |
158.534.018 |
44.548.009 |
39.633.505 |
222.740.043 |
198.167.523 |
Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa |
||||||||||||
|
Tổng |
747.589.146 |
21.066.246 |
66.474.578 |
130.632.628 |
- |
965.762.598 |
835.129.970 |
241.440.650 |
208.782.493 |
1.207.203.248 |
1.043.912.463 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
747.589.146 |
21.066.246 |
66.474.578 |
130.632.628 |
- |
965.762.598 |
835.129.970 |
241.440.650 |
208.782.493 |
1.207.203.248 |
1.043.912.463 |
Bước 3: Nội nghiệp |
||||||||||||
|
Tổng |
1.462.200.061 |
57.116.830 |
36.569.222 |
16.951.044 |
29.195.250 |
1.602.032.407 |
1.585.081.363 |
240.304.861 |
237.762.204 |
1.842.337.268 |
1.822.843.567 |
|
Nội nghiệp |
1.462.200.061 |
57.116.830 |
36.569.222 |
16.951.044 |
29.195.250 |
1.602.032.407 |
1.585.081.363 |
240.304.861 |
237.762.204 |
1.842.337.268 |
1.822.843.567 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
B |
Điều tra lấy mẫu đất |
|||||||||||
|
Khu vực tỉnh Vĩnh Long |
47.783 |
4.740 |
2.275 |
7.782 |
|
62.580 |
54.798 |
15.645 |
13.700 |
78.225 |
68.498 |
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT LẦN TIẾP THEO
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
A |
Điều tra, đánh giá thoái hóa đất lần tiếp theo |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
1.389.006.123 |
43.952.957 |
80.663.280 |
72.134.704 |
25.484.368 |
1.611.241.432 |
1.539.106.728 |
286.594.385 |
270.055.979 |
1.897.835.817 |
1.809.162.707 |
|
Nội nghiệp |
1.046.623.283 |
34.204.097 |
40.895.280 |
14.952.699 |
25.484.368 |
1.162.159.727 |
1.147.207.028 |
174.323.959 |
172.081.054 |
1.336.483.686 |
1.319.288.082 |
|
Ngoại nghiệp |
342.382.840 |
9.748.860 |
39.768.000 |
57.182.005 |
- |
449.081.705 |
391.899.700 |
112.270.426 |
97.974.925 |
561.352.131 |
489.874.625 |
Bước 1: Thu thập tài liệu |
||||||||||||
|
Tổng |
209.994.375 |
7.131.349 |
11.288.332 |
15.098.256 |
4.243.147 |
247.755.459 |
232.657.203 |
47.661.323 |
44.135.722 |
295.416.782 |
276.792.925 |
|
Nội nghiệp |
128.069.355 |
5.441.872 |
2.531.418 |
2.489.624 |
4.243.147 |
142.775.416 |
140.285.792 |
21.416.312 |
21.042.869 |
164.191.728 |
161.328.661 |
|
Ngoại nghiệp |
81.925.020 |
1.689.477 |
8.756.914 |
12.608.632 |
- |
104.980.043 |
92.371.411 |
26.245.011 |
23.092.853 |
131.225.054 |
115.464.264 |
Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa |
||||||||||||
|
Tổng |
260.457.820 |
8.059.383 |
31.011.086 |
44.573.373 |
- |
344.101.662 |
299.528.289 |
86.025.416 |
74.882.072 |
430.127.078 |
374.410.361 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
260.457.820 |
8.059.383 |
31.011.086 |
44.573.373 |
- |
344.101.662 |
299.528.289 |
86.025.416 |
74.882.072 |
430.127.078 |
374.410.361 |
Bước 3: Nội nghiệp |
||||||||||||
|
Tổng |
918.553.928 |
28.762.225 |
38.363.862 |
12.463.075 |
21.241.221 |
1.019.384.311 |
1.006.921.236 |
152.907.647 |
151.038.185 |
1.172.291.958 |
1.157.959.421 |
|
Nội nghiệp |
918.553.928 |
28.762.225 |
38.363.862 |
12.463.075 |
21.241.221 |
1.019.384.311 |
1.006.921.236 |
152.907.647 |
151.038.185 |
1.172.291.958 |
1.157.959.421 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
B |
Điều tra lấy mẫu đất |
|||||||||||
|
Khu vực tỉnh Vĩnh Long |
47.783 |
4.740 |
2.275 |
7.782 |
|
62.580 |
54.798 |
15.645 |
13.700 |
78.225 |
68.498 |
DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT ĐẤT LẦN ĐẦU
1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
|
Tổng cộng |
302.046.200 |
7.337.781 |
8.642.592 |
4.665.711 |
5.749.632 |
328.441.916 |
323.776.205 |
59.474.465 |
58.592.449 |
387.916.381 |
382.368.654 |
|
Nội nghiệp |
201.915.620 |
7.337.781 |
8.512.992 |
2.844.111 |
5.749.632 |
226.360.136 |
223.516.025 |
33.954.020 |
33.527.404 |
260.314.156 |
257.043.429 |
|
Ngoại nghiệp |
100.130.580 |
- |
129.600 |
1.821.600 |
- |
102.081.780 |
100.260.180 |
25.520.445 |
25.065.045 |
127.602.225 |
125.325.225 |
Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ để xác định các nguồn gây ô nhiễm đất, các khu vực có nguy cơ ô nhiễm đất |
||||||||||||
|
Tổng |
193.542.180 |
3.762.814 |
2.995.924 |
3.280.060 |
2.948.411 |
206.529.389 |
203.249.329 |
41.187.586 |
40.513.417 |
247.716.975 |
243.762.746 |
|
Nội nghiệp |
93.411.600 |
3.762.814 |
2.866.324 |
1.458.460 |
2.948.411 |
104.447.609 |
102.989.149 |
15.667.141 |
15.448.372 |
120.114.750 |
118.437.521 |
|
Ngoại nghiệp |
100.130.580 |
- |
129.600 |
1.821.600 |
- |
102.081.780 |
100.260.180 |
25.520.445 |
25.065.045 |
127.602.225 |
125.325.225 |
Bước 5: Đề xuất định hướng quản lý sử dụng đất bền vững |
||||||||||||
|
Tổng |
51.192.180 |
1.693.560 |
1.964.799 |
656.421 |
1.327.015 |
56.833.975 |
56.177.554 |
8.525.096 |
8.426.633 |
65.359.071 |
64.604.187 |
|
Nội nghiệp |
51.192.180 |
1.693.560 |
1.964.799 |
656.421 |
1.327.015 |
56.833.975 |
56.177.554 |
8.525.096 |
8.426.633 |
65.359.071 |
64.604.187 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất |
||||||||||||
|
Tổng |
57.311.840 |
1.881.407 |
3.681.869 |
729.230 |
1.474.206 |
65.078.552 |
64.349.322 |
9.761.783 |
9.652.398 |
74.840.335 |
74.001.720 |
|
Nội nghiệp |
57.311.840 |
1.881.407 |
3.681.869 |
729.230 |
1.474.206 |
65.078.552 |
64.349.322 |
9.761.783 |
9.652.398 |
74.840.335 |
74.001.720 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
1.2. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần đầu
1.2.1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
|
Tổng cộng |
111.246.165 |
4.224.815 |
5.151.241 |
1.798.255 |
1.432.256 |
123.852.732 |
122.054.477 |
25.147.281 |
24.767.143 |
149.000.013 |
146.821.620 |
|
Nội nghiệp |
49.913.505 |
2.030.399 |
4.088.611 |
694.255 |
1.432.256 |
58.159.026 |
57.464.771 |
8.723.854 |
8.619.716 |
66.882.880 |
66.084.487 |
|
Ngoại nghiệp |
61.332.660 |
2.194.416 |
1.062.630 |
1.104.000 |
- |
65.693.706 |
64.589.706 |
16.423.427 |
16.147.427 |
82.117.133 |
80.737.133 |
Bước 2: Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu đất tại thực địa |
||||||||||||
|
Tổng |
81.167.961 |
3.002.718 |
2.690.306 |
1.380.383 |
570.181 |
88.811.549 |
87.431.166 |
19.891.103 |
19.573.646 |
108.702.652 |
107.004.812 |
|
Nội nghiệp |
19.835.301 |
808.302 |
1.627.676 |
276.383 |
570.181 |
23.117.843 |
22.841.460 |
3.467.676 |
3.426.219 |
26.585.519 |
26.267.679 |
|
Ngoại nghiệp |
61.332.660 |
2.194.416 |
1.062.630 |
1.104.000 |
- |
65.693.706 |
64.589.706 |
16.423.427 |
16.147.427 |
82.117.133 |
80.737.133 |
Bước 3: Tổng hợp số liệu, xác định các điểm đất bị ô nhiễm và có nguy cơ ô nhiễm |
||||||||||||
|
Tổng |
16.282.284 |
658.052 |
1.325.119 |
225.008 |
464.194 |
18.954.657 |
18.729.649 |
2.843.199 |
2.809.447 |
21.797.856 |
21.539.096 |
|
Nội nghiệp |
16.282.284 |
658.052 |
1.325.119 |
225.008 |
464.194 |
18.954.657 |
18.729.649 |
2.843.199 |
2.809.447 |
21.797.856 |
21.539.096 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Bước 4: Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm |
||||||||||||
|
Tổng |
13.795.920 |
564.045 |
1.135.816 |
192.864 |
397.881 |
16.086.526 |
15.893.662 |
2.412.979 |
2.384.049 |
18.499.505 |
18.277.711 |
|
Nội nghiệp |
13.795.920 |
564.045 |
1.135.816 |
192.864 |
397.881 |
16.086.526 |
15.893.662 |
2.412.979 |
2.384.049 |
18.499.505 |
18.277.711 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
1.2.2. Điều tra lấy mẫu đất, mẫu nước |
||||||||||||
|
Khu vực tỉnh Vĩnh Long |
64.113 |
3.994 |
4.045 |
- |
- |
72.152 |
72.152 |
18.038 |
18.038 |
90.190 |
90.190 |
2. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT LẦN TIẾP THEO
2.1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần tiếp theo
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
|
Tổng cộng |
130.992.938 |
3.696.951 |
8.642.592 |
1.962.710 |
2.985.584 |
148.280.775 |
146.318.065 |
24.881.118 |
24.539.791 |
173.161.893 |
170.857.856 |
|
Nội nghiệp |
105.201.728 |
3.696.951 |
8.512.992 |
1.493.510 |
2.985.584 |
121.890.765 |
120.397.255 |
18.283.615 |
18.059.588 |
140.174.380 |
138.456.843 |
|
Ngoại nghiệp |
25.791.210 |
- |
129.600 |
469.200 |
- |
26.390.010 |
25.920.810 |
6.597.503 |
6.480.203 |
32.987.513 |
32.401.013 |
Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
||||||||||||
|
Tổng |
56.617.038 |
1.244.763 |
2.995.924 |
972.065 |
1.005.246 |
62.835.036 |
61.862.971 |
12.064.257 |
11.871.527 |
74.899.293 |
73.734.498 |
|
Nội nghiệp |
30.825.828 |
1.244.763 |
2.866.324 |
502.865 |
1.005.246 |
36.445.026 |
35.942.161 |
5.466.754 |
5.391.324 |
41.911.780 |
41.333.485 |
|
Ngoại nghiệp |
25.791.210 |
- |
129.600 |
469.200 |
- |
26.390.010 |
25.920.810 |
6.597.503 |
6.480.203 |
32.987.513 |
32.401.013 |
Bước 5: Xây dựng báo cáo đánh giá về thực trạng ô nhiễm đất và cảnh báo các khu vực đất có nguy cơ bị ô nhiễm lần tiếp theo |
||||||||||||
|
Tổng |
74.375.900 |
2.452.188 |
5.646.668 |
990.645 |
1.980.338 |
85.445.739 |
84.455.094 |
12.816.861 |
12.668.264 |
98.262.600 |
97.123.358 |
|
Nội nghiệp |
74.375.900 |
2.452.188 |
5.646.668 |
990.645 |
1.980.338 |
85.445.739 |
84.455.094 |
12.816.861 |
12.668.264 |
98.262.600 |
97.123.358 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
2.2. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần tiếp theo
2.2.1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần tiếp theo
Đơn vị tính: đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
|
Tổng cộng |
36.470.328 |
1.387.086 |
5.233.141 |
560.255 |
762.496 |
44.413.306 |
43.853.051 |
7.834.681 |
7.732.243 |
52.247.987 |
51.585.294 |
|
Nội nghiệp |
26.428.068 |
1.031.030 |
4.088.611 |
376.255 |
762.496 |
32.686.460 |
32.310.205 |
4.902.969 |
4.846.531 |
37.589.429 |
37.156.736 |
|
Ngoại nghiệp |
10.042.260 |
356.056 |
1.144.530 |
184.000 |
- |
11.726.846 |
11.542.846 |
2.931.712 |
2.885.712 |
14.658.558 |
14.428.558 |
Bước 1: Thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
||||||||||||
|
Tổng |
9.341.160 |
374.883 |
1.514.421 |
139.365 |
282.429 |
11.652.258 |
11.512.893 |
1.747.839 |
1.726.934 |
13.400.097 |
13.239.827 |
|
Nội nghiệp |
9.341.160 |
374.883 |
1.514.421 |
139.365 |
282.429 |
11.652.258 |
11.512.893 |
1.747.839 |
1.726.934 |
13.400.097 |
13.239.827 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Bước 2: Điều tra lấy mẫu đất, nước bổ sung tại thực địa |
||||||||||||
|
Tổng |
14.712.840 |
543.497 |
1.901.741 |
253.682 |
141.214 |
17.552.974 |
17.299.292 |
3.805.631 |
3.749.179 |
21.358.605 |
21.048.471 |
|
Nội nghiệp |
4.670.580 |
187.441 |
757.211 |
69.682 |
141.214 |
5.826.128 |
5.756.446 |
873.919 |
863.467 |
6.700.047 |
6.619.913 |
|
Ngoại nghiệp |
10.042.260 |
356.056 |
1.144.530 |
184.000 |
- |
11.726.846 |
11.542.846 |
2.931.712 |
2.885.712 |
14.658.558 |
14.428.558 |
Bước 3: Tổng hợp thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã điều tra; xác định các điểm đất bị ô nhiễm và nguy cơ ô nhiễm |
||||||||||||
|
Tổng |
4.138.776 |
131.250 |
454.245 |
41.802 |
84.713 |
4.850.786 |
4.808.984 |
727.618 |
721.348 |
5.578.404 |
5.530.332 |
|
Nội nghiệp |
4.138.776 |
131.250 |
454.245 |
41.802 |
84.713 |
4.850.786 |
4.808.984 |
727.618 |
721.348 |
5.578.404 |
5.530.332 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Bước 4: Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm lần tiếp theo |
||||||||||||
|
Tổng |
8.277.552 |
337.456 |
1.362.734 |
125.406 |
254.140 |
10.357.288 |
10.231.882 |
1.553.593 |
1.534.782 |
11.910.881 |
11.766.664 |
|
Nội nghiệp |
8.277.552 |
337.456 |
1.362.734 |
125.406 |
254.140 |
10.357.288 |
10.231.882 |
1.553.593 |
1.534.782 |
11.910.881 |
11.766.664 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
2.2.2. Điều tra lấy mẫu đất, mẫu nước
|
Khu vực tỉnh Vĩnh Long |
64.113 |
3.994 |
4.045 |
- |
- |
72.152 |
72.152 |
18.038 |
18.038 |
90.190 |
90.190 |
DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN ĐẦU
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
|
Tổng cộng |
1.001.950.105 |
36.809.794 |
35.371.340 |
11.403.440 |
15.960.896 |
1.101.495.575 |
1.090.092.135 |
182.997.671 |
180.994.875 |
1.284.493.246 |
1.271.087.010 |
|
Nội nghiệp |
842.521.300 |
33.474.911 |
23.324.490 |
8.480.640 |
15.960.896 |
923.762.237 |
915.281.597 |
138.564.336 |
137.292.240 |
1.062.326.573 |
1.052.573.837 |
|
Ngoại nghiệp |
159.428.805 |
3.334.883 |
12.046.850 |
2.922.800 |
- |
177.733.338 |
174.810.538 |
44.433.335 |
43.702.635 |
222.166.673 |
218.513.173 |
Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
||||||||||||
|
Tổng |
85.452.210 |
2.739.067 |
4.116.650 |
1.164.974 |
943.289 |
94.416.190 |
93.251.216 |
18.219.237 |
17.978.114 |
112.635.427 |
111.229.330 |
|
Nội nghiệp |
49.041.090 |
1.981.715 |
1.380.810 |
501.206 |
943.289 |
53.848.110 |
53.346.904 |
8.077.217 |
8.002.036 |
61.925.327 |
61.348.940 |
|
Ngoại nghiệp |
36.411.120 |
757.352 |
2.735.840 |
663.768 |
- |
40.568.080 |
39.904.312 |
10.142.020 |
9.976.078 |
50.710.100 |
49.880.390 |
Bước 2: Lập kế hoạch và điều tra tại thực địa |
||||||||||||
|
Tổng |
266.530.671 |
8.472.463 |
13.418.453 |
3.753.321 |
2.812.310 |
294.987.218 |
291.233.897 |
57.964.609 |
57.175.708 |
352.951.827 |
348.409.605 |
|
Nội nghiệp |
143.512.986 |
5.894.932 |
4.107.443 |
1.494.289 |
2.812.310 |
157.821.960 |
156.327.671 |
23.673.294 |
23.449.151 |
181.495.254 |
179.776.822 |
|
Ngoại nghiệp |
123.017.685 |
2.577.531 |
9.311.010 |
2.259.032 |
- |
137.165.258 |
134.906.226 |
34.291.315 |
33.726.557 |
171.456.573 |
168.632.783 |
Bước 3: Tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu số liệu, bản đồ nội nghiệp và ngoại nghiệp |
||||||||||||
|
Tổng |
128.908.008 |
5.198.654 |
3.622.293 |
1.317.043 |
2.478.727 |
141.524.725 |
140.207.682 |
21.228.709 |
21.031.152 |
162.753.434 |
161.238.834 |
|
Nội nghiệp |
128.908.008 |
5.198.654 |
3.622.293 |
1.317.043 |
2.478.727 |
141.524.725 |
140.207.682 |
21.228.709 |
21.031.152 |
162.753.434 |
161.238.834 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Bước 4: Xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp |
||||||||||||
|
Tổng |
411.415.260 |
16.426.139 |
11.445.327 |
4.161.450 |
7.832.012 |
451.280.188 |
447.118.738 |
67.692.028 |
67.067.811 |
518.972.216 |
514.186.549 |
|
Nội nghiệp |
411.415.260 |
16.426.139 |
11.445.327 |
4.161.450 |
7.832.012 |
451.280.188 |
447.118.738 |
67.692.028 |
67.067.811 |
518.972.216 |
514.186.549 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Bước 5: Đánh giá mức độ phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và xây dựng báo cáo kết quả phân hạng đất nông nghiệp |
||||||||||||
|
Tổng |
109.643.956 |
3.973.471 |
2.768.617 |
1.006.652 |
1.894.558 |
119.287.254 |
118.280.602 |
17.893.088 |
17.742.090 |
137.180.342 |
136.022.692 |
|
Nội nghiệp |
109.643.956 |
3.973.471 |
2.768.617 |
1.006.652 |
1.894.558 |
119.287.254 |
118.280.602 |
17.893.088 |
17.742.090 |
137.180.342 |
136.022.692 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN TIẾP THEO
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục công việc |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
|
Tổng cộng |
499.861.759 |
17.918.222 |
53.335.999 |
7.812.240 |
10.394.160 |
589.322.380 |
581.510.140 |
99.403.952 |
98.055.756 |
688.726.332 |
679.565.896 |
|
Nội nghiệp |
403.720.774 |
15.909.361 |
43.193.499 |
6.048.640 |
10.394.160 |
479.266.434 |
473.217.794 |
71.889.965 |
70.982.669 |
551.156.399 |
544.200.463 |
|
Ngoại nghiệp |
96.140.985 |
2.008.861 |
10.142.500 |
1.763.600 |
- |
110.055.946 |
108.292.346 |
27.513.987 |
27.073.087 |
137.569.933 |
135.365.433 |
Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và điều tra bổ sung thực địa |
||||||||||||
|
Tổng |
202.277.151 |
6.320.298 |
27.013.881 |
3.402.781 |
2.816.817 |
241.830.928 |
238.428.147 |
47.280.234 |
46.593.457 |
289.111.162 |
285.021.604 |
|
Nội nghiệp |
106.136.166 |
4.311.437 |
16.871.381 |
1.639.181 |
2.816.817 |
131.774.982 |
130.135.801 |
19.766.247 |
19.520.370 |
151.541.229 |
149.656.171 |
|
Ngoại nghiệp |
96.140.985 |
2.008.861 |
10.142.500 |
1.763.600 |
- |
110.055.946 |
108.292.346 |
27.513.987 |
27.073.087 |
137.569.933 |
135.365.433 |
Bước 2: Xây dựng bản đồ phân hạng đất nông nghiệp lần tiếp theo |
||||||||||||
|
Tổng |
187.940.652 |
7.625.357 |
21.195.050 |
3.691.485 |
6.343.556 |
226.796.100 |
223.104.615 |
34.019.415 |
33.465.692 |
260.815.515 |
256.570.307 |
|
Nội nghiệp |
187.940.652 |
7.625.357 |
21.195.050 |
3.691.485 |
6.343.556 |
226.796.100 |
223.104.615 |
34.019.415 |
33.465.692 |
260.815.515 |
256.570.307 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Bước 3: Đánh giá mức độ phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và xây dựng báo cáo kết quả phân hạng đất nông nghiệp lần tiếp theo |
||||||||||||
|
Tổng |
109.643.956 |
3.972.567 |
5.127.068 |
717.974 |
1.233.787 |
120.695.352 |
119.977.378 |
18.104.303 |
17.996.607 |
138.799.655 |
137.973.985 |
|
Nội nghiệp |
109.643.956 |
3.972.567 |
5.127.068 |
717.974 |
1.233.787 |
120.695.352 |
119.977.378 |
18.104.303 |
17.996.607 |
138.799.655 |
137.973.985 |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 18/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 09/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video