ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1799/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bố bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 103,3 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 78,12 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 97,98 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là 22 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 103,03 ha. Trong đó:
- 06 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 40,46 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- 16 công trình, dự án đăng ký bổ sung mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 62,84 ha
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện bổ sung kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ
YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Phường Ba Hàng |
Phường Bắc Sơn |
Phường Bãi Bông |
Phường Đồng Tiến |
Phường Đắc Sơn |
Phường Đông Cao |
Phường Hồng Tiến |
Xã Minh Đức |
Phường Nam Tiến |
Xã Phúc Tân |
Xã Phúc Thuận |
Phường Tân Hương |
Phường Tân Phú |
Xã Thành Công |
Phường Thuận Thành |
Phường Tiên Phong |
Phường Trung Thành |
Xã Vạn Phái |
|||
|
TỔNG CỘNG |
103,30 |
3,09 |
- |
0,22 |
- |
0,26 |
2,66 |
19,38 |
- |
33,95 |
0,29 |
39,95 |
3,26 |
- |
0,04 |
- |
0,10 |
- |
0,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
103,30 |
3,09 |
- |
0,22 |
- |
0,26 |
2,66 |
19,38 |
- |
33,95 |
0,29 |
39,95 |
3,26 |
- |
0,04 |
- |
0,10 |
- |
0,11 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
6,40 |
3,09 |
|
0,03 |
|
|
|
2,77 |
|
0,26 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,52 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
15,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
3,39 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
40,75 |
|
|
|
|
|
|
16,20 |
|
|
|
24,55 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
36,77 |
|
|
|
|
|
2,66 |
0,40 |
|
33,68 |
|
|
0,01 |
|
0,001 |
|
|
|
0,01 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đtm vị hành chính |
|||||||||||||||||
Phường Ba Hàng |
Phường Bắc Sơn |
Phường Bãi Bông |
Phường Đồng Tiến |
Phường Đắc Sơn |
Phường Đông Cao |
Phường Hồng Tiến |
Xã Minh Đức |
Phường Nam Tiến |
Xã Phúc Tân |
Xã Phúc Thuận |
Phường Tân Hương |
Phường Tân Phú |
Xã Thành Công |
Phường Thuận Thành |
Phường Tiên Phong |
Phường Trung Thành |
Xã Vạn Phái |
|||
|
TỔNG CỘNG |
78,12 |
3,07 |
- |
0,19 |
- |
0,26 |
2,66 |
19,38 |
- |
33,68 |
0,26 |
15,40 |
3,01 |
- |
0,001 |
- |
0,10 |
- |
0,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
72,90 |
2,83 |
- |
0,19 |
- |
0,26 |
2,40 |
16,82 |
- |
31,53 |
0,26 |
15,40 |
3,00 |
- |
0,001 |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
28,71 |
2,81 |
|
0,12 |
|
0,26 |
1,47 |
3,62 |
|
17,80 |
0,22 |
|
2,40 |
|
0,001 |
|
|
|
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
11,06 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
0,93 |
3,17 |
|
6,36 |
0,04 |
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,42 |
|
|
|
|
|
|
3,22 |
|
6,47 |
|
1,49 |
0,14 |
|
|
|
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
19,97 |
|
|
|
|
|
|
6,06 |
|
|
|
13,91 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5,22 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
2,56 |
- |
2,15 |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
2,41 |
0,09 |
|
|
|
|
0,10 |
2,08 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,71 |
|
|
|
|
|
0,16 |
0,34 |
|
1,20 |
|
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Phường Ba Hàng |
Phường Bắc Sơn |
Phường Bãi Bông |
Phường Đồng Tiến |
Phường Đắc Sơn |
Phường Đông Cao |
Phường Hồng Tiến |
Xã Minh Đức |
Phường Nam Tiến |
Xã Phúc Tân |
Xã Phúc Thuận |
Phường Tân Hương |
Phường Tân Phú |
Xã Thành Công |
Phường Thuận Thành |
Phường Tiên Phong |
Phường Trung Thành |
Xã Vạn Phái |
|||
|
TỔNG CỘNG |
97,98 |
2,85 |
- |
0,22 |
- |
0,26 |
2,40 |
16,82 |
- |
31,80 |
0,29 |
39,85 |
3,26 |
- |
0,04 |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
97,98 |
2,85 |
- |
0,22 |
- |
0,26 |
2,40 |
16,82 |
- |
31,80 |
0,29 |
39,85 |
3,26 |
- |
0,04 |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
29,05 |
2,82 |
|
0,12 |
|
0,26 |
1,47 |
3,62 |
|
17,93 |
0,22 |
0,10 |
2,47 |
|
0,04 |
|
|
|
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
11,16 |
0,02 |
|
0,10 |
|
|
0,93 |
3,17 |
|
6,41 |
0,04 |
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,95 |
|
|
|
|
|
|
3,22 |
|
6,53 |
0,03 |
1,79 |
0,28 |
|
|
|
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
44,02 |
|
|
|
|
|
|
6,06 |
|
|
|
37,96 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,80 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,74 |
|
0,93 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
• |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 6 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, Phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
40,46 |
23,55 |
0,00 |
0,00 |
16,91 |
1 |
Tái định cư xóm Hắng |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
0,70 |
0,54 |
|
|
0,17 |
2 |
Khu dân cư Thành Đồng |
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
3 |
Khu dân cư Yên Thứ |
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên |
3,03 |
2,81 |
|
|
0,22 |
4 |
Trường THPT Lý Nam Đế |
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên |
3,00 |
2,40 |
|
|
0,60 |
5 |
Xây dựng đoạn tuyến từ Quốc lộ 3 cũ (Km41+950) đi đê Sông Công, (trước đây là đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công) (để giao đất) |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên |
15,90 |
9,60 |
|
|
6,30 |
6 |
Xây dựng quần thể khu văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên (trước đây là Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên) (để giao đất) |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên |
17,79 |
8,20 |
|
|
9,59 |
DANH MỤC 16 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
62,84 |
5,50 |
|
|
57,34 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các phường trên địa bàn thành phố Phổ Yên |
0,56 |
0,20 |
|
|
0,35 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn thành phố Phổ Yên |
0,07 |
0,04 |
|
|
0,03 |
3 |
Khu tái định cư Hồng Tiền 5 (Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266) |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
2,07 |
1,01 |
|
|
1,06 |
4 |
Trụ sở làm việc của Ban chỉ huy quân sự xã Phúc Tân |
Xã Phúc Tân, thành phố Phổ Yên |
0,26 |
0,22 |
|
|
0,04 |
5 |
Trụ sở làm việc của Ban chỉ huy quân sự phường Đắc Sơn |
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
6 |
Mở rộng vị trí đóng quân Nhà máy Z131/Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên |
15,40 |
|
|
|
15,40 |
7 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Đại Thịnh |
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
8 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Phú Hưng |
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa xóm Nông Vụ 1 |
Xã Vạn Phái, thành phố Phổ yên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
10 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Hòa Bình |
Phường Tiên Phong, thành phố Phố Yên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
11 |
Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu A |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
16,20 |
1,90 |
|
|
14,30 |
12 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xóm Đèo Nứa, xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên |
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên |
24,55 |
0,10 |
|
|
24,45 |
13 |
Đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên |
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên |
2,66 |
1,47 |
|
|
1,19 |
14 |
04 xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
0,38 |
0,15 |
|
|
0,23 |
15 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Phổ Yên |
Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên |
0,0069 |
0,0055 |
|
|
0,0014 |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
0,0059 |
0,0035 |
|
|
0,0024 |
||
phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên |
0,0024 |
0,0014 |
|
|
0,0010 |
||
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên |
0,0014 |
0,0014 |
|
|
|
||
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên |
0,0067 |
0,0035 |
|
|
0,0032 |
||
16 |
Xuất tuyến 22kv sau TBA 110kV Yên Bình 8 |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã phường) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Diện tích thửa đất đã được cấp GCNQSD đất (ha) |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
||||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
||||||||
I |
Phường Nam Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Ngọc Khuyến |
Phường Nam Tiến |
252 |
13 |
0,025 |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Đức Thuyết |
Phường Nam Tiến |
95 |
21 |
0,087 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
3 |
Dương Đình Quý |
Phường Nam Tiến |
193 |
21 |
0,04 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Dương Đình Đạt |
Phường Nam Tiến |
167 |
21 |
0,0145 |
CLN |
0,0145 |
0,0145 |
|
|
|
5 |
Dương Đình Hậu |
Phường Nam Tiến |
167c |
21 |
0,005 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
6 |
Lê Văn Nguyên |
Phường Nam Tiến |
417 |
22 |
0,03 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Phường Nam Tiến |
578 |
22 |
0,016 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
||
7 |
Dương Thị Hào |
Phường Nam Tiến |
167a |
21 |
0,005 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
8 |
Dương Thị Hồng Hạnh |
Phường Nam Tiến |
167b |
21 |
0,005 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
9 |
Chu Thị Giang |
Phường Nam Tiến |
321 |
21 |
0,04 |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Nụ |
Phường Nam Tiến |
188 |
10 |
0,07 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
11 |
Trần Thị Thường |
Phường Nam Tiến |
214 |
21 |
0,06 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
12 |
Đặng Thị Hồng |
Phường Nam Tiến |
23 |
26 |
0,028 |
NTS |
0,028 |
0,028 |
|
|
|
II |
Phường Tân Hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiêm Thị Bích |
Phường Tân Hương |
638 |
2(2) |
0,069 |
LUK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Khiêm |
Phường Tân Hương |
248 |
11(29) |
0,0716 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
3 |
Hoàng Văn Xiêm |
Phường Tân Hương |
124 |
3(14) |
0,029 |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Hà |
Phường Tân Hương |
1311 |
5(16) |
0,01787 |
CLN |
0,0178 |
0,0178 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Tiến Nhượng |
Phường Tân Hương |
1555 |
5(16) |
0,03 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Việt Cường |
Phường Tân Hương |
453 |
4(15) |
0,0136 |
LUK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
Phường Tân Hương |
454 |
4(15) |
0,0408 |
LUC |
|
|
|
||||
Phường Tân Hương |
457 |
4(15) |
0,02323 |
LUK |
|
|
|
||||
7 |
Nguyễn Hữu Chinh |
Phường Tân Hương |
1416 |
5(16) |
0,05 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Hà |
Phường Tân Hương |
711 |
5(16) |
0,0288 |
NTS |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Trần Thị Tuyết |
Phường Tân Hương |
777 |
5(16) |
0,0352 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Thị Vân |
Phường Tân Hương |
1798 |
3(14) |
0,03 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Luận |
Phường Tân Hương |
1799 |
3(14) |
0,03 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
III |
Phường Ba Hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Diệu Lan |
Phường Ba Hàng |
485 |
7 |
0,00691 |
LUK |
0,00691 |
0,0069 |
|
|
|
2 |
Lê Thị Lý |
Phường Ba Hàng |
122b |
13IIId |
0,0091 |
NTS |
0,0091 |
0,0091 |
|
|
|
IV |
Xã Thành Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Viên |
Xã Thành Công |
133 |
59 |
0,1098 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
V |
Xã Phúc Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Doanh |
Xã Phúc Tân |
7 |
69(103-III) |
0,10 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
VI |
Phường Bãi Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Thị Lương |
Phường Bãi Bông |
348 |
1 |
0,10 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Quyết định 1799/QĐ-UBND chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 1799/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 31/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1799/QĐ-UBND chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video