ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1798/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 /01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1); Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 2);
Xét đề nghị của UBND thành phố Việt Trì tại Tờ trình số 1957/TTr-UBND ngày 09/8/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 488/TTr-TNMT ngày 21/8/2023),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp là: 4.510,67 ha, giảm 3,61 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa là: 1.394,11 ha, giảm 7,66 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là: 946,55 ha, tăng 5,15 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là: 1.637,71 ha, tăng 2,11 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là: 121,04 ha, giảm 1,05 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản là: 290,00 ha, giảm 2,16 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
- Diện tích đất phi nông nghiệp là: 6.604,47 ha, tăng 3,68 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất quốc phòng là: 141,14 ha, tăng 0,91 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 58,00 ha, giảm 0,24 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là: 2.379,16 ha, tăng 3,46 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn là: 685,11 ha, giảm 0,05 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại đô thị là: 1.026,93 ha, tăng 0,25 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất có mặt nước chuyên dùng là: 138,53 ha, giảm 0,65 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
- Diện tích đất chưa sử dụng là: 33,88 ha, giảm 0,07 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của UBND thành phố Việt Trì đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích được duyệt trong KHSDĐ 2023 (ha) |
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ 2023 (ha) |
So sánh tăng, giảm (ha) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
11.149,02 |
11.149,02 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.514,28 |
4.510,67 |
-3,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.401,77 |
1.394,11 |
-7,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
836,25 |
829,39 |
-6,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
941,40 |
946,55 |
5,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.635,60 |
1.637,71 |
2,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
118,68 |
118,68 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
122,09 |
121,04 |
-1,05 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
292,16 |
290,00 |
-2,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,57 |
2,57 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.600,79 |
6.604,47 |
3,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
140,23 |
141,14 |
0,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,71 |
25,714 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
335,00 |
335,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67,73 |
67,73 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
212,04 |
212,04 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
208,99 |
208,99 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
58,24 |
58,00 |
-0,24 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.375,70 |
2.379,16 |
3,46 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.526,93 |
1.531,19 |
4,26 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
184,34 |
183,36 |
-0,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,56 |
15,56 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
30,75 |
30,75 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
167,32 |
167,32 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,54 |
43,54 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16,12 |
16,33 |
0,21 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,62 |
1,62 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
239,49 |
239,49 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,68 |
5,678 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,42 |
16,425 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
102,81 |
102,78 |
-0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
2,36 |
2,36 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,43 |
0,43 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,17 |
10,17 |
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
3,79 |
3,79 |
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
8,35 |
8,35 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,14 |
22,14 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
134,68 |
134,68 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
685,16 |
685,11 |
-0,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.026,68 |
1.026,93 |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
43,61 |
43,61 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,39 |
19,39 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,93 |
12,93 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.090,32 |
1.090,32 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
139,18 |
138,53 |
-0,65 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,07 |
3,07 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
33,95 |
33,88 |
-0,07 |
2. Danh mục công trình điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Việt Trì có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Việt Trì và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 02: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 1798/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Diện tích (ha) |
Lấy vào loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ thực hiện dự án |
||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
SKX |
DGT |
DTL |
DCH |
ONT |
ODT |
NTD |
MNC |
CSD |
|||||
A |
Công trình, dự án bổ sung |
6,92 |
1,77 |
0,80 |
0,43 |
0,89 |
1,05 |
0,40 |
|
0,13 |
|
0,65 |
0,05 |
0,10 |
|
0,65 |
|
|
|
1 |
Đường cơ động ra, vào Sở chỉ huy thường xuyên Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ, kết nối giao thông để phát triển kinh tế - xã hội của địa phương |
1,40 |
0,12 |
|
0,13 |
|
1,05 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2, phường Vân Phú và khu 8, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì |
Văn bản số 2169/UBND-TNNN ngày 14/6/2023; NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
2 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án xây dựng Sở chỉ huy thường xuyên Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ |
0,91 |
|
|
0,07 |
0,78 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
Khu 2, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
Văn bản số 2169/UBND-TNNN ngày 14/6/2023 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám (đoạn nối từ đường Hùng Vương đến đường Nguyệt Cư), thành phố Việt Trì |
3,75 |
1,60 |
0,80 |
0,12 |
0,06 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,05 |
0,10 |
|
0,62 |
|
Các, phường: Minh Nông, Gia Cẩm, Nông Trang. thành phố Việt Trì |
NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
4 |
Chợ Bạch Hạc |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì |
Văn bản số 1208/SKH&ĐT-TĐ&QLDAĐT của Sở kế hoạch và đầu tư về việc nghiên cứu, khảo sát, lập đề xuất dự án Chợ Bạch Hạc thuộc phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì |
5 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực thành phố Việt Trì, huyện Lâm Thao năm 2024 |
0,11 |
0,01 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Dân |
NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hùng Lô |
|||
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hy Cương |
|||
B |
Công trình, dự án điều chỉnh |
21,17 |
15,20 |
|
0,11 |
|
|
1,76 |
0,24 |
1,34 |
2,01 |
|
|
0,18 |
0,23 |
|
0,10 |
|
|
1 |
Khu đô thị mới Tây Nam |
21,17 |
15,20 |
|
0,11 |
|
|
1,76 |
0,24 |
1,34 |
2,01 |
|
|
0,18 |
0,23 |
|
0,10 |
phường Gia Cẩm, Minh Nông, TP Việt Trì |
NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. QĐ phê duyệt KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 10,11 ha; HNK 5,69 ha; CLN 3,00 ha; DGT 0,58 ha; DTL 1,03 ha; NTD 0,2 ha; ODT 0,09 ha; CSD 0,03 ha. Nay xin điều chỉnh bổ sung loại đất |
Quyết định 1798/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 3)
Số hiệu: | 1798/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 25/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1798/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 3)
Chưa có Video