Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1749/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kha XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 04/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 92/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

20.380,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.398,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.700,90

3

Đất chưa sử dụng

CSD

281,13

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

519,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

356,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

315,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

127,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,5

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,68

(Chi tiết c Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

345,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

324,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,03

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

21,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,95

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết c Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hoằng Hóa.

- Chủ tr, phối hợp với UBND huyện Hoằng Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị c liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC116.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Đa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

4,21

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

4,21

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng

2,71

 

 

1

Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện

0,66

CQP

Bút Sơn

2

Công trình chiến đấu

2,05

CQP

Hoằng Sơn

1.1.2

Đất an ninh

1,50

 

 

1

Xây dựng trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện giao thông, thiết bị nghiệp vụ của Công an tỉnh Thanh Hóa

1,50

CAN

Hoằng Đồng

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

0

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

0

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính ph chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

0

 

 

2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

385,10

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

113,17

 

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,65

ONT

Hoằng Giang

2

Khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Hoằng Xuân

3

Khu dân cư nông thôn

1,04

ONT

Hoằng Khánh

4

Khu dân cư nông thôn

0,94

ONT

Hoằng Phượng

5

Khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Hoằng Ph

6

Khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Hoằng Quỳ

7

Khu dân cư nông thôn

0,97

ONT

Hoằng Kim

8

Khu dân cư nông thôn

0,50

ONT

Hoằng Trung

9

Khu dân cư nông thôn

0,64

ONT

Hoằng Trinh

10

Khu dân cư nông thôn

1,10

ONT

Hoằng Sơn

11

Khu dân cư nông thôn

0,40

ONT

Hoằng Lương

12

Khu dân cư nông thôn

1,45

ONT

Hoằng Xuyên

13

Khu dân cư nông thôn

2,50

ONT

Hoằng Cát

14

Khu dân cư nông thôn

2,00

ONT

Hoằng Khê

15

Khu dân cư nông thôn

1,01

ONT

Hoằng Quý

16

Khu dân cư nông thôn

0,42

ONT

Hoằng Hợp

17

Khu dân cư nông thôn

0,60

ONT

Hoằng Minh

18

Khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Hoằng Phúc

19

Khu dân cư nông thôn

0,97

ONT

Hoằng Đức

20

Khu dân cư nông thôn

0,80

ONT

Hoằng Hà

21

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Hoằng Đạt

22

Khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Hoằng Vinh

23

Khu dân cư nông thôn

1,60

ONT

Hoằng Đạo

24

Khu dân cư nông thôn

2,50

ONT

Hoằng Thắng

25

Khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Hoằng Đồng

26

Dự án khai thác đất ở, đất dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần Việt Thanh VNC

13,90

ONT

Hoằng Đồng

27

Khu dân cư nông thôn

0,82

ONT

Hoằng Thi

28

Khu dân cư nông thôn

1,10

ONT

Hoằng Thịnh

29

Khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Hoằng Thành

30

Khu dân cư nông thôn

1,04

ONT

Hoằng Lộc

31

Khu dân cư nông thôn

3,25

ONT

Hoằng Trạch

32

Khu dân cư nông thôn

0,75

ONT

Hoằng Phong

33

Khu dân cư nông thôn

1,00

ONT

Hoằng Lưu

34

Khu dân cư nông thôn

1,32

ONT

Hoằng Châu

35

Khu dân cư nông thôn

1,07

ONT

Hoằng Tân

36

Khu dân cư nông thôn

3,30

ONT

Hoằng Yến

37

Khu dân cư nông thôn

0,28

ONT

Hoằng Tiến

38

Khu dân cư nông thôn

5,00

ONT

Hoằng Hải

39

Khu dân cư nông thôn

1,88

ONT

Hoằng Ngọc

40

Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland

3,50

ONT

Hoằng Ngọc

41

Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư

5,64

ONT

Hoằng Ngọc

42

Khu dân cư nông thôn

1,20

ONT

Hoằng Đông

43

Điểm dân cư nông thôn

2,02

ONT

Hoằng Thanh

44

Khu ti định cư đường giao thông đến khu du lịch Hải Tiến (đường 22m )

2,56

ONT

Hoằng Thanh

45

Khu dân cư nông thôn

0,94

ONT

Hoằng Phụ

46

Khu dân cư nông thôn (tái định cư)

1,06

ONT

Hoằng Phụ

47

Khu dân cư nông thôn

2,14

ONT

Hoằng Trường

48

Quỹ đất đấu gi quyền sử dụng đất thực hiện Dự n đường Thịnh - Đông

1,84

ONT

Hoằng Kim

49

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

0,36

ONT

Hoằng Trinh

50

Qu đất đấu giá quyn sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

0,78

ONT

Hoằng Lương

51

Quỹ đất đấu gi quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

0,87

ONT

Hoằng Thắng

52

Quỹ đất đấu gi quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

1,45

ONT

Hoằng Đồng

53

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

0,55

ONT

Hoằng Thái

54

Quỹ đất đấu gi quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

3,88

ONT

Hoằng Thịnh

55

Quỹ đất đấu giá quyn sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

1,70

ONT

Hoằng Thành

56

Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

2,20

ONT

Hoằng Lưu

57

Quỹ đất đấu gi quyền sử dụng đất thực hiện Dự n đường Thịnh - Đông

2,00

ONT

Hoằng Tiến

58

Khu dân cư Phú - Quý

5,25

ONT

Hoằng Ph

59

Khu dân cư Phú - Quý

2,30

ONT

Hoằng Quý

60

Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư phục vụ GPMB đường Gng - Hải Tiến

5,17

ONT

Hoằng Đạo

61

Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu ti định cư phục v GPMB đường Gòng - Hải Tiến

3,06

ONT

Hoằng Tiến

2.2

Đất ở đô thị

3,15

 

 

1

Quỹ đất đấu gi quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông

3,15

ODT

Bút Sơn

2.3

Đất cm công nghiệp

80,15

 

 

1

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa

9,42

SKN

Hoằng Phú

8,37

SKN

Hoằng Quý

12,21

SKN

Hoằng Kim

2

Cm công nghiệp Thắng - Thái

20,80

SKN

Hoằng Thắng

3

Cụm công nghiệp Thi - Thắng

9,97

SKN

Hoằng Thái

4

Cụm công nghiệp phát triển nghề cHoằng Phụ của công ty TNHH đầu tư thương mại Hải Vân

19,38

SKN

Hoằng Phụ

2.4

Đất cơ sở văn ha

0,45

 

 

1

Nhà thờ các anh hùng liệt sỹ

0,10

DVH

Hoằng Thái

2

Nhà tưởng niệm anh hùng liệt sĩ

0,20

DVH

Hoằng Đông

3

Đài tưởng niệm và nhà thờ Mẹ VN anh hùng

0,15

DVH

Hoằng Phụ

2.5

Đất cơ sở y tế

5,11

 

 

1

Xây dựng trạm Y tế

0,31

DYT

Hoằng Khánh

2

Mở rộng bệnh viện đa khoa Hàm Rồng và trồng cây dược liệu của công ty CP đầu tư và phát triển Y Dược Hàm Rồng

1,80

DYT

Hoằng Quỳ

3

Xây dựng trạm Y tế

0,27

DYT

Hoằng Kim

4

Xây dựng trạm Y tế

0,23

DYT

Hoằng Châu

5

Mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hi Tiến của công ty CP MEDIPHA

2,50

DYT

Hoằng Ngọc

2.6

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8,06

 

 

1

Mở rộng trường THPT Lương Đắc Bằng

0,33

DGD

Bút Sơn

2

Mở rộng Trường Mầm non

0,15

DGD

Hoằng Giang

3

Xây dựng trường tiểu học

0,42

DGD

Hoằng Khánh

4

Mở rộng trường Mầm non

0,20

DGD

Hoằng Khánh

5

Mở rộng trường mầm non

0,05

DGD

Hoằng Phú

6

Mở rộng trường mầm non

0,25

DGD

Hoằng Trung

7

Mở rộng trường mầm non Hoằng Cát

0,30

DGD

Hoằng Cát

8

Mở rộng Trường THCS

0,65

DGD

Hoằng Cát

9

Mở rộng Trường Mầm non

0,30

DGD

Hoằng Khê

10

Mở rộng Trường THCS

0,23

DGD

Hoằng Khê

11

Mở rộng trường Lê Tất Đắc

0,48

DGD

Hoằng Phúc

12

Trường học liên cấp

0,11

DGD

Hoằng Phúc

13

Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)

0,20

DGD

Hoằng Hà

14

Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)

0,35

DGD

Hoằng Thịnh

15

Mở rộng Trường Mầm non

0,27

DGD

Hoằng Thịnh

16

Mở rộng Trường Mầm non

0,10

DGD

Hoằng Trạch

17

Mở rộng khuôn viên trường THCS

0,19

DGD

Hoằng Trạch

18

Mở rộng Trường Tiểu học

0,70

DGD

Hoằng Lưu

19

Mở rộng Trường THCS

0,18

DGD

Hoằng Châu

20

Mở rộng Trường Mầm non

0,35

DGD

Hoằng Tiến

21

Trường Mầm non

0,90

DGD

Hoằng Hài

22

Trường Mầm non

0,80

DGD

Hoằng Phụ

23

Mở rộng Trường Mầm non

0,32

DGD

Hoằng Quỳ

24

Mở rộng Trường Tiểu học

0,23

DGD

Hoằng Quỳ

2.7

Đất cơ sở thể dc thể thao

16,30

 

 

1

Sân vận động xã

1,03

DTT

Hoằng Giang

2

Sân vận động xã

0,92

DTT

Hoằng Khánh

3

Sân thể thao xã

1,38

DTT

Hong Quỳ

4

Sân vận động Hoằng Kim

1,18

DTT

Hoằng Kim

5

Sân vận động xã

1,04

DTT

Hoằng Xuyên

6

Sân vận động xã

0,65

DTT

Hoằng Khê

7

Sân vận động xã

0,68

DTT

Hoằng Quý

8

Trung tâm văn ha thể thao

1,33

DTT

Hoằng Phúc

9

Sân TDTT và văn hóa thôn 10

0,10

DTT

Hoằng Đức

10

Sân thể thao xã

0,75

DTT

Hoằng Hà

11

Mở rộng sân vận động xã

0,53

DTT

Hoằng Trạch

12

Sân vận động xã

0,73

DTT

Hoằng Lưu

13

Sân thể thao xã

0,65

DTT

Hoằng Châu

14

Sân vận động xã

1,28

DTT

Hoằng Yên

15

Sân vận động xã

0,28

DTT

Hoằng Hải

16

Sân thể thao làng Quang Trung; Đông Tân; Lê Lợi; Lê Giang; Phú Xuân

0,74

DTT

Hoằng Đông

17

Sân vận động - Thể đục thể thao xã

0,74

DTT

Hoằng Thanh

18

Sân vận động xã

0,99

DTT

Hoằng Phụ

19

Sân vận động xã

1,30

DTT

Hoằng Thái

2.8

Đất giao thông

121,31

 

 

1

Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên)

1,64

DGT

Hoằng Quỳ

0,44

DGT

Hoằng Xuyên

3,14

DGT

Hoằng Cát

2

Đường giao thông Phú - Giang

2,19

DGT

Hoằng Giang

1,60

DGT

Hoằng Phú

0,60

DGT

Hoằng Hợp

3

Đường Ven biển

2,00

DGT

Hoằng Phong

12,00

DGT

Hoằng Lưu

15,00

DGT

Hoằng Châu

16,90

DGT

Hoằng Ngọc

4

Đường giao thông khu trung tâm sau huyện ủy (Từ Kênh N15 đến nhà ông Thọ phố Hưng Sơn và tiếp giáp QL 10 đến đường tránh thị trấn Bút Sơn), TT Bút Sơn

1,89

DGT

Bút Sơn

5

Nâng cấp đường Hoằng Kim - Hoằng Xuân kéo dài, đoạn nối từ cuối đường Hoằng Kim - Hoằng Xuân đến cầu vàng mới xã Hoằng Khánh (Đường giao thông công sở xã Hoằng Khánh đến Kim Xuân)

0,30

DGT

Hoằng Xuân

6

Đường Cầu vàng mới đi thôn 7, 8, 9 đến giáp xã Hoằng Xuân

0,21

DGT

Hoằng Khánh

7

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z11 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng Trung

1,18

DGT

Hoằng Trung

8

Mở rộng đường giao thông ni từ QL1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương

2,70

DGT

Hoằng Trung

9

Ci tuyến đường Huyện ĐH -HH 08 (Giai đoạn 1; 2; 3)

4,40

DGT

Hoằng Sơn

10

Nâng cấp, cải tạo đường cn cờ đoạn từ ngã tư đèn đỏ đến giáp đất Thnh phố Thanh Hóa

0,10

DGT

Hoằng Minh

11

Đường giao thông QL10 đến đường bãi rác xã Hoằng Đức

0,60

DGT

Hoằng Đức

12

Đường giao thông từ đường trnh QL10 đi thôn 10 xã Hoằng Đức

0,35

DGT

Hoằng Đức

13

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.HH17 đoạn từ UBND xã Hoằng Đạt đi cổng làng Hoằng Hà

0,30

DGT

Hoằng Đạt

14

Nâng cấp, mở rộng đường Bắc Kênh Nam đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH-HH.18 (cổng làng Dư Khánh xã Hoằng Đạo)

0,29

DGT

Bút Sơn

15

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc)

6,11

DGT

Hoằng Đạo

16

Đường từ chùa Hùng Vương nối khu công nghiệp Nam Gòng, xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa

0,81

DGT

Hoằng Thắng

17

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)

1,90

DGT

Hoằng Thắng

18

Đường thôn 3 đi Vườn Bảo

0,23

DGT

Hoằng Đồng

19

Đường giao thông xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Ha đoạn từ UBND xã đi QL1A

1,08

DGT

Hoằng Đồng

20

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)

3,03

DGT

Hoằng Thái

21

Nâng cấp, sửa chữa đường Thắng- Thi- Thịnh- Lộc (Đoạn qua UBND xã)

0,79

DGT

Hoằng Thái

22

Đường từ Chùa Hùng Vương nối khu Công Nghiệp Nam Gòng xã Hoằng Thắng

0,29

DGT

Hoằng Thái

23

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)

1,71

DGT

Hoằng Thịnh

24

Trạm dừng nghỉ Hoằng Thịnh của công ty CP đầu tư và phát triển Gương Mặt Việt

1,00

DGT

Hoằng Thịnh

25

Nâng cấp mở rộng tuyến đường nối từ đường ĐH-HH16, dịch chuyển kênh nổi trạm bơm qua trụ sở UBND xã Hoằng Trạch Đến đường Thành Tân xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Ha (đường Trạch - Châu)

0,25

DGT

Hoằng Trạch

26

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)

2,17

DGT

Hoằng Lưu

27

Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải Tiến

3,65

DGT

Hoằng Thanh

2,20

DGT

Hoằng Đạo

0,96

DGT

Hoằng Tiến

2,29

DGT

Hoằng Ngọc

28

Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hong Đạo - Hoằng Ngọc)

1,38

DGT

Hoằng Ngọc

29

Đường giao thông nông thôn từ thôn Hồng Kỳ đi khu tái định cư xã Hoằng Phụ

0,32

DGT

Hoằng Phụ

30

Xây dựng mới đường giao thông từ đường Gòng Hi Tiến đi Hoằng Hà kết nối với khu du lịch Hải Tiến tại quảng trường khu du lịch (tại xã Hoằng Hải)

13,60

DGT

Hoằng Đạo; Hoằng Hà; Hoằng Yến; Hoằng Hải

31

Xây dựng mới đường giao thông từ cầu Bút Sơn đi Quốc lộ 10 (tại xã Hoằng Vinh)

3,74

DGT

Hoằng Đức; Hoằng Vinh

32

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Thắng - Lưu (ĐH.HH32)

1,00

DGT

Hoằng Thắng; Hoằng Lưu

33

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Vinh-Lưu-Đạo (ĐH-HH16) đoạn qua xã Hoằng Trạch Hoằng Tân

0,91

DGT

Hoằng Trạch, Hoằng Tân

34

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Nga Ph 2 (Hoằng Xuân) đi Làng Vĩnh Gia Hoằng Phượng

0,54

DGT

Hoằng Xuân, Hoằng Phượng

35

Đường huyện HH.11 (Hoằng Quỳ - Hoằng Giang) thuộc kế hoạch thực hiện năm thứ nhất hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương, dự án LRAMP

0,28

DGT

Hoằng Quỳ, Hoằng Hoằng Hợp

36

Sửa chữa, nâng cấp, ci tạo đường H.Phúc-H.Đạt-H.Hà (ĐH-HH.17), đoạn qua địa phận xã Hoằng Phc và xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa

0,97

DGT

Hoằng Phúc

0,11

DGT

Hoằng Đạt

37

Đường Hoằng Thành - Hoằng Tân (nối tiếp đường Đạo - Thành)

0,90

DGT

Hoằng Thành

0,38

DGT

Hoằng Tân

38

Nâng cấp sửa chữa đường Trường Phụ (ĐH-HH.24) đoạn Hoằng Tiến - Hoằng Hải và đoạn ra xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa

0,03

DGT

Hoằng Tiền

39

Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường Ngọc - Tiến - Yến (ĐH-HH.13b), huyện Hoằng Hóa

0,28

DGT

Hoằng Ngọc

0,08

DGT

Hoằng Tiến

40

Đường giao thông nội đồng từ đập Đồng Lửng đi thôn 2 xã Hoằng Hi, huyện Hoằng Hóa

0,24

DGT

Hoằng Hi

41

Nâng cấp, sửa chữa đường Thành Châu (ĐH-HH.30) huyện Hoằng Hóa

0,25

DGT

Hoằng Châu

2.9

Đất thủy lợi

8,46

 

 

1

Kiên cố hóa (bê tông hộp c nắp đậy để tận dụng trồng hoa, cây cảnh) các đoạn Kênh Nam còn lại, đoạn từ Ngã tư đèn đỏ xã Hoằng Minh đến đường rẽ đi thôn Ngọc Đinh xã Hoằng Hà

0,17

DTL

Hoằng Đạo

2

Dự án hệ thống nước sạch nông thôn VNC

2,92

DTL

Hoằng Đồng

3

Nhà my nước sạch Đại Dương Xanh của công ty CP đầu tư du lịch Đại Dương Xanh

4,00

DTL

Hoằng Thái

4

Nâng cấp, ci tạo tuyến kênh Dun Chăn xã Hoằng Đồng chiều dài tuyến khoảng 1,3km.

0,65

DTL

Hoằng Đông

5

Xây dựng mới tuyến kênh tưới Ngọc Thanh lấy nước từ kênh N28a

0,72

DTL

Hoằng Ngọc, Hoằng Thanh

2.10

Đất năng lượng

0,28

 

 

1

Chống quá tải lưới điện Hoằng Hóa - Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

0,01

DNL

Hoằng Cát, Hoằng Quỳ

2

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện Bỉm Sơn - Hà Trung - Hậu Lộc - Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Ha

0,01

DNL

Hoằng Ph

3

Chống quá tải trạm trung gian Hoằng Ngọc và lộ 971 Hoằng Ngọc

0,07

DNL

Hoằng Lưu, Hoằng Đồng, Hoằng Phụ

4

Cải tạo ĐZ 100kV lộ 977, 979E9,14 và 971TG Hoằng Ngọc, lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,10

DNL

Hoằng Vinh, Hoằng Đức, Bút Sơn, Hoằng Xuyên, Hoằng Khê, Hoằng Minh, Hoằng Cát, Hoằng Quỳ, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu

5

Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng Ha - Hậu Lộc

0,09

DNL

Hoằng Đồng, Hoằng Thắng, Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến

2.11

Đất chợ

2,85

 

 

1

Xây dựng chợ Chiêng

0,36

DCH

Hoằng Giang

2

Chợ Hoằng Đức

0,69

DCH

Hoằng Đức

3

Chợ Trù Ninh

0,35

DCH

Hoằng Đạt

4

M rộng Chợ Rọc

0,35

DCH

Hoằng Châu

5

Chợ Hà

1,10

DCH

Hoằng Thanh

2.12

Đất di tích

1,64

 

 

1

Mở rộng và tôn tạo khu di tích lịch sử quốc gia Đền thờ Tướng quân Cao Bá Điển

0,31

DDT

Hoằng Giang

2

Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận Công Cao Tư

0,38

DDT

Hoằng Phúc

3

Phục dựng Đền thờ Thái Bo Thọ Quận Công Cao Tư (Hoằng Phúc)

0,95

DDT

Hoằng Đạo

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,46

 

 

2

Khu xử lý bãi rác thải tập trung

0,46

DRA

Hoằng Thái

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4,28

 

 

1

Mở rộng Trụ sở Huyện ủy

0,70

TSC

Bút Sơn

2

Mở rộng quỹ đất Trung tâm phát triển nông thôn Thanh Hóa

2,20

TSC

Hoằng Kim

3

Mở rộng Công sở xã

0,18

TSC

Hoằng Thái

4

Công sở xã

1,20

TSC

Hoằng Yến

5

Trạm kiểm lâm xã Hoằng Kim

0,10

TSC

Hoằng Kim

2.15

Đất cơ sở tôn gio

9,31

 

 

1

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

0,89

TON

Hoằng Phượng

2

Khôi phục và mở rộng chùa Hoàng Ban trị sự Giáo hội Phật giáo tnh Thanh Hóa

1,00

TON

Hoằng Đức

3

Xây mới, mở rộng chùa Vân Long Tự

0,97

TON

Hong Đạo

4

Mở rộng và khôi phục chùa Thiên Long

0,48

TON

Hoằng Thắng

5

Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương

1,36

TON

Hoằng Lộc

6

Khôi phục và xây dựng chùa Dừa

0,73

TON

Hoằng Trạch

7

Mở rộng chùa Trào Âm

0,48

TON

Hoằng Lưu

8

Khôi phục chùa Trăng Trăng

0,40

TON

Hoằng Tiến

9

Mở rộng chùa Hồi Long

3,00

TON

Hoằng Thanh

10

Mở rộng chùa Hưng Viên

0,80

TON

Hoằng Quỳ

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tng

2,89

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Kênh Thôn

0,04

NTD

Hoằng Khánh

2

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

1,91

NTD

Hoằng Lộc

3

Mở rộng Nghĩa địa làng Đại Giang

0,18

NTD

Hoằng Châu

4

Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn

0,80

NTD

Hoằng Đông

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,51

 

 

1

Nhà Văn hóa Vinh Sơn, Phúc Sơn, Đạo Sơn

0,35

DSH

Bút Sơn

2

Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6

0,60

DSH

Hoằng Giang

3

Trung tâm văn hóa xã

0,91

DSH

Hoằng Lương

4

Trung tâm văn hóa xã

0,26

DSH

Hoằng Xuyên

5

Nhà văn hóa thôn 7

0,10

DSH

Hoằng Đức

6

Nhà văn hóa thôn Trù Ninh

0,10

DSH

Hoằng Đạt

7

Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

1,01

DSH

Hoằng Thái

8

Nhà văn hóa - sân thể thao thôn (thôn Tiến Đức; Phú Quang; Trung Sơn; Minh Thái; Châu Lộc; Châu Phong; Giang Hi; Thành Thịnh; Tiến Thắng; Châu Triều)

2,19

DSH

Hoằng Châu

9

Nhà văn hóa thôn 5

0,20

DSH

Hoằng Yến

10

Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Tiền Thôn

0,25

DSH

Hoằng Tiến

11

Trung tâm văn hóa xã

1,00

DSH

Hoằng Tiến

12

Nhà văn hóa thôn 1, 2, 4

0,39

DSH

Hoằng Hải

13

Trung tâm văn hóa xã

0,15

DSH

Hoằng Phụ

3

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

320,68

 

 

3.1

Đất nuôi trồng thủy sản

14,72

 

 

1

Dự án Nuôi trồng thủy sản của công ty TNHH SUPER HD

1,15

NTS

Hoằng Đạo

2

Nuôi trồng thủy sn chất lượng cao của ông Chu Đình Giáp

1,82

NTS

Hoằng Đạo

3

Cải tạo nuôi trồng thủy sản Đồng Tâm công ty Đồng Tâm Phát

1,62

NTS

Hoằng Đạo

4

Nuôi trồng thủy sn của ông Lê Đình Thuận

1,20

NTS

Hoằng Lưu

5

Nuôi trồng thủy sản của ông Lê Ngọc Tuân

0,39

NTS

Hoằng Lưu

6

Nuôi trồng thủy sn hộ ông Trịnh Văn Quyết, Trịnh Xuân Nam, Trịnh Văn Dũng, Trương Thị Tuyến, Hồ Văn Kiên, Lê Đức Được

6,84

NTS

Hoằng Yến

7

Dự án nuôi tôm công nghiệp của ông Phạm Bá Kiên

1,70

NTS

Hoằng Phụ

3.1

Đất nông nghiệp khác

104,17

 

 

1

Trang trại trồng cây bóng mát, cây ăn quả và cây công trình của ông Hong Văn Luyên

0,32

NKH

Bút Sơn

2

Cơ sở sản xuất nấm thương phẩm của ông Nguyễn Bá Hong

0,25

NKH

Hoằng Giang

3

Nhà sơ chế rau an toàn của hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Hong Giang

0,06

NKH

Hoằng Giang

4

Khu đất trồng cây lâu năm của ông Nguyễn Văn Bảy

1,20

NKH

Hoằng Xuân

5

Trang trại trồng cây ăn qu, cây dược liệu của công ty TNHH SX&TM Thuận Phú Hưng

0,90

NKH

Hoằng Xuân

6

Khu trang trại sinh thái của ông Lê Văn Hi

2,50

NKH

Hoằng Xuân

7

Trang trại tổng hợp- nuôi trồng thủy sản - cây lâu năm ông Lương Văn Hà

2,00

NKH

Hoằng Khánh

8

Trang trại chăn nuôi tổng hợp Nguyễn Xuân Dương

1,00

NKH

Hoằng Khánh

9

Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của ông Trần Minh

0,15

NKH

Hoằng Khánh

10

Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của ông Cao Văn Mạo

0,20

NKH

Hoằng Khánh

11

Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của bà Đoàn Thị Huyền

0,20

NKH

Hoằng Khánh

12

Trang trại tổng hợp- nuôi trồng thy sản - cây lâu năm ông Nguyn Xuân

0,15

NKH

Hoằng Khánh

13

Trang trại trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm kết hợp của bà Trịnh Thị Tuyển

2,60

NKH

Hong Phú

14

Trang trại trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm kết hợp của ông Lê Thành Cảnh

1,60

NKH

Hoằng Phú

15

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn qu ông Lê Văn Huy

2,20

NKH

Hoằng Phú

16

Trang trại nuôi trồng thủy sản v trồng cây ăn quả ông Lê Xuân Tùng

0,70

NKH

Hoằng Phú

17

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Trần Văn Dương

5,50

NKH

Hoằng Phú

18

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn qu ông Lê Văn Thi; ông Lê Đình Tính

2,50

NKH

Hoằng Phú

19

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Bùi Văn Thụy

1,20

NKH

Hoằng Phú

20

Trang trại nuôi trồng thủy sn và trồng cây ăn qu bà Lê Thị Cương

1,03

NKH

Hoằng Phú

21

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Hòa

0,40

NKH

Hoằng Phú

22

Nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Lê Ngọc Thành

1,00

NKH

Hoằng Phú

23

Trang trại nuôi trồng thủy sản ông Trịnh Xuân Như

0,08

NKH

Hoằng Quỳ

24

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sn của ông Lê Thanh Tùng

0,17

NKH

Hoằng Quỳ

25

Trang trại trồng cây ăn qu và nuôi trồng thủy sản của ông Lê Đnh Vạnh

0,52

NKH

Hoằng Quỳ

26

Mô hình vườn giống cây nông nghiệp công nghệ cao của Công Ty tư vấn & đào tạo ITC

0,74

NKH

Hoằng Kim

27

Trang trại chăn nuôi gà, lợn của bà Đào Thị Tuyến

0,43

NKH

Hoằng Trung

28

Trang Trại chăn nuôi gia súc tổng hợp của hộ ông Trịnh Văn Tích

0,33

NKH

Hoằng Trinh

29

Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản ông Lê Văn Thanh

0,40

NKH

Hoằng Trinh

30

Quy hoạch trang trại nuôi trồng thủy sản Đinh Xuân Hùng

0,75

NKH

Hoằng Sơn

31

Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Ông Nguyễn Tiến Long

1,05

NKH

Hoằng Xuyên

32

Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản bà Nguyễn Thị Thu

0,43

NKH

Hoằng Xuyên

33

Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Ông Ninh Viết Hoành

0,35

NKH

Hoằng Xuyên

34

Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản ông Doãn Văn Tiến

0,50

NKH

Hoằng Xuyên

35

Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Ông Trịnh Xuân Ngọc

1,00

NKH

Hoằng Xuyên

36

Trang trại nuôi trồng thy sn và trồng cây ăn quả của ông Lê Anh Tuấn

1,00

NKH

Hoằng Cát

37

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Minh Tuấn

1,50

NKH

Hoằng Cát

38

Trang trại chăn nuôi của ông Trịnh Văn Thành

2,01

NKH

Hoằng Khê

39

Dự án trang trại Trồng cây ăn quả Bà Phạm Thị Thủy

0,30

NKH

Hoằng Hợp

40

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sn hộ ông Lê Đăng Thủy

0,80

NKH

Hoằng Phúc

41

Trang trại trồng hoa, cây cảnh và cây ăn quả của ông Trần Văn Lợi

0,23

NKH

Hoằng Phúc

42

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sn bà Đỗ Thị Hương

0,70

NKH

Hoằng Đức

43

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản ông Nguyễn Xuân Tân

0,70

NKH

Hoằng Đức

44

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản ông Lưu Đức Trình

0,65

NKH

Hoằng Đức

45

Trang trại tổng hợp VAC của ông Đoàn Văn Hùng

0,59

NKH

Hoằng Đức

46

Trang trại tổng hợp Trịnh Văn Thịnh

5,00

NKH

Hoằng Hà

47

Trang trại tổng hợp ông Lê Hữu Công; Dự án nông nghiệp công nghệ cao của ông Lê Ngọc Nam

2,00

NKH

Hoằng Hà

48

Trang trại tổng hợp Nguyễn Khánh Toàn

2,10

NKH

Hoằng Hà

49

Trang trại tổng hợp ông Nguyễn Minh Hùng

2,00

NKH

Hoằng Hà

50

Trang trại tổng hợp ông V Kiến Thiết

1,10

NKH

Hoằng Hà

51

Trang trại chăn nuôi, trồng cây ăn quả tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt

0,90

NKH

Hoằng Đạt

52

Trang trại trồng rau sạch, mạ khay cấy máy, máy sấy nông sản của ông Lê Ngọc Nam

1,58

NKH

Hoằng Đạt

53

Trang trại trồng rau sạch tổng hợp của ông Nguyn Văn Đạt; Dự án nông nghiệp công nghệ cao của ông Lê Ngọc Nam

0,50

NKH

Hoằng Đạt

54

Trang trại chăn nuôi gia cầm của ông Đinh Văn Bình

0,14

NKH

Hoằng Vinh

55

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Long

0,53

NKH

Hoằng Vinh

56

Trang trại chăn nuôi gà, trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Lê Văn Doanh

0,47

NKH

Hoằng Vinh

57

Trang trại trồng hoa, cây cnh, cây ăn quả của ông Lê Trọng Nghị

0,08

NKH

Hoằng Vinh

58

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Tuấn

0,33

NKH

Hoằng Vinh

59

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm bà Ngô Thị Hạnh

0,16

NKH

Hoằng Đạo

60

Trang trại nuôi thủy sản ông Lê Đình Thuận

1,99

NKH

Hoằng Đạo

61

Trang trại nuôi trồng thủy sn và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Thả; Trang trại trồng cây ăn quả bà Lê Thị Huệ

1,25

NKH

Hoằng Đạo

62

Trang trại trồng hoa, cây cnh, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sn của ông Hoằng Văn Vượng

0,12

NKH

Hoằng Thắng

63

Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả và nuôi lợn, gia cầm kết hợp của ông Lê Dự ánh Tạ

0,50

NKH

Hoằng Thắng

64

Đầu tư, trang trại nuôi trồng thủy sn trồng cây ăn quả và nuôi lợn, gia cầm kết hợp của ông Thiều Đnh Hợp

0,84

NKH

Hoằng Thắng

65

Trang trại nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả kết hợp của ông Lê Minh Tuấn

1,70

NKH

Hoằng Thắng

66

Trang trại nuôi trồng thy sản và trồng cây ăn qu của ông Lê Văn Phong

2,77

NKH

Hoằng Thắng

67

Chăn nuôi thỏ của ông Lê Canh Tuấn

0,16

NKH

Hoằng Đồng

68

Trồng cây ăn quả, hoa, nuôi trồng thủy sn bà Phạm Thị Phương

0,60

NKH

Hoằng Đồng

69

Khu nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn qu của bà Nguyn Thị Thương

0,21

NKH

Hoằng Đồng

70

Trang trại trồng cây ăn qu và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Trọng

0,43

NKH

Hoằng Đồng

71

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của bà Nguyễn Thị Giang

0,54

NKH

Hoằng Đồng

72

Trang trại trồng cây ăn qu và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Hồng Anh

1,08

NKH

Hoằng Thái

73

Trang trại trồng cây lâu năm của ông Nguyễn Hồng Bắc

0,10

NKH

Hoằng Thái

74

Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp của ông Khương Duy Thanh

2,00

NKH

Hoằng Thịnh

75

Trang trại nuôi trồng thủy sn và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Thành

2,01

NKH

Hoằng Thịnh

76

Trang trại chăn nuôi và nuôi trồng thủy sn Hoàng Ngọc Tính

0,70

NKH

Hoằng Thịnh

77

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của Ông Hong Quốc Hội

0,16

NKH

Hoằng Thịnh

78

Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản Nguyễn Thị Thơm

0,50

NKH

Hoằng Thịnh

79

Dự án trang trại trồng hoa và Sinh vật cảnh của hộ bà Lê Thị Thùy

0,31

NKH

Hoằng Lộc

80

Trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của bà Nguyễn Thị Định

0,22

NKH

Hoằng Lộc

81

Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy sn kết hợp dịch vụ tại của ông Nguyễn Tiến Việt

0,70

NKH

Hoằng Lộc

82

Khu nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của hộ kinh doanh cá thể ông Lương Xuân Bình

0,39

NKH

Hoằng Lộc

83

Trang trại sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản của ông Bùi Khắc Tiến

0,60

NKH

Hoằng Lộc

84

Trang trại nuôi trồng thủy sn của công ty Thanh Trung chi nhánh Thanh Hóa

1,07

NKH

Hoằng Phong

85

Trang trại trồng hoa, cây cnh, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sn của ông Lương Văn Minh

0,56

NKH

Hoằng Lưu

86

Trang trại trồng cây ăn qu và sinh vật cnh hộ ông Lê Văn Hi

0,30

NKH

Hoằng Lưu

87

Trang trại tổng hợp ông Trương Ngọc Dự

0,30

NKH

Hoằng Lưu

88

Trang trại tổng hợp ông Nguyễn Văn Tới

1,60

NKH

Hoằng Lưu

89

Trang trại nuôi trồng thủy sản hộ ông Chu Hữu Hồi

0,30

NKH

Hoằng Lưu

90

Khu trang trại trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi kết hợp ông Nguyễn Hữu Dương

1,18

NKH

Hoằng Tân

91

Khu trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Thanh

0,80

NKH

Hoằng Tân

92

Trang trại chăn nuôi bò, lợn sinh sn, gà, vịt, nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn qu của ông Cao Đại Thi

0,84

NKH

Hoằng Tiến

93

Trang trại sinh thái ông Nguyễn Thế Hùng

0,40

NKH

Hoằng Tiến

94

Trang trại nuôi lợn, thủy cầm, nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn qu của bà Nguyễn Thị Hằng

1,18

NKH

Hoằng Hải

95

Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao v kinh doanh sn phẩm nông nghiệp của công ty CP SX TMDV hợp tác xã Hapytan

2,60

NKH

Hoằng Ngọc

96

Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Cao Sỹ Lý

0,74

NKH

Hoằng Đông

97

Trang trại nuôi trồng thủy sn, trồng cây ăn qu của ông Nguyễn Khang Hải

5,56

NKH

Hoằng Đông

98

Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và kinh doanh sản phẩm nông nghiệp của công ty CP SX TMDV hợp tác xã Hapytan

3,40

NKH

Hoằng Thanh

99

Trang trại nuôi trồng thy sản và trồng cây ăn quả kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Phạm Văn Hà

1,00

NKH

Hoằng Phụ

100

Trang trại nuôi trồng thủy sn và trồng cây ăn quả kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Nguyễn Văn Lĩnh

1,00

NKH

Hoằng Phụ

101

Trang trại nuôi trồng thủy sản của bà Lê Thị Khoa

0,35

NKH

Hoằng Trường

102

Trang trại tổng hợp ông Lê Xuân Thanh

0,93

NKH

Hoằng Trường

103

Trang trại tổng hợp bà Nguyễn Thị Thúy

0,40

NKH

Hoằng Trường

3.2

Đất thương mại dịch v

157,38

 

 

1

Kinh doanh nhà ngh, nhà trọ, nhà hàng, karake và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Hùng

0,28

TMD

Bút Sơn

2

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương

0,50

TMD

Bút Sơn

3

Kinh doanh cà phê, nước giải khát, trồng và kinh doanh hoa, cây cnh, cây ăn qu của bà Lê Thị Hồng

0,36

TMD

Bút Sơn

4

Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Tài Đức

0,50

TMD

Bút Sơn

5

Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Đức Tài

0,50

TMD

Bút Sơn

6

Kinh doanh dịch vụ nhà ngh, nhà hàng, karaoke, ăn uống của ông Lê Viết Chung

0,14

TMD

Bt Sơn

7

Kinh Doanh thương mại dịch vụ tổng hợp bà Nguyễn Thị Hằng

0,44

TMD

Bút Sơn

8

Kinh doanh nhà ngh, nh trọ, dịch vụ ăn uống, Karaoke của ông Lê Anh

0,50

TMD

Bút Sơn

9

Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp ông Nguyễn Văn Sơn

0,40

TMD

Hoằng Giang

10

Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp ông Nguyễn Bá Thành

0,40

TMD

Hoằng Giang

11

Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng ông Đỗ Xuân Hòa

0,40

TMD

Hoằng Giang

12

Cơ sở kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, cây lâu năm của b Nguyễn Thị Hiên

0,20

TMD

Hoằng Khánh

13

Xây dựng kho chứa sn phẩm của công ty TNHH Thành Đạt

1,95

TMD

Hoằng Phú

14

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, nước giải khát v dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt

0,41

TMD

Hoằng Phú

15

Kinh doanh nhà ngh, nh hàng ăn uống, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Thanh

0,41

TMD

Hoằng Phú

16

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp An Bnh Phát của công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại An Bnh Phát Hà Nội

0,92

TMD

Hoằng Phú

17

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Khương

0,50

TMD

Hoằng Ph

18

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Trnh Văn Đông

2,00

TMD

Hoằng Phú

19

Kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng bà Nguyễn Thị Nga

1,04

TMD

Hoằng Phú

20

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Thành

0,10

TMD

Hoằng Phú

21

Xây dựng Trụ sở tổng công ty Cổ phần Hàm Rồng của Tổng công ty Cổ phần Hàm Rồng Thanh Hóa

3,48

TMD

Hoằng Quỳ

22

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần xây dựng và thương mại THKT

0,13

TMD

Hoằng Quỳ

23

Kinh doanh hàng tạp ha và thương mại tổng hợp hộ ông Lê Sỹ Dương

0,35

TMD

Hoằng Quỳ

24

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tng hợp của ông Lê Thanh Tùng

0,10

TMD

Hoằng Quỳ

25

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình Vạnh

0,10

TMD

Hoằng Quỳ

26

Kinh doanh Nhà ngh nh hàng ăn uống, nước giải khát, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại Đặng Văn Tình

0,49

TMD

Hoằng Kim

27

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đức Trọng của ông Mai Đức Trọng

0,30

TMD

Hoằng Kim

28

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và hàng hóa tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam

0,30

TMD

Hoằng Kim

29

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Bảo Minh của công ty TNHH dược Bảo Minh

0,20

TMD

Hoằng Kim

30

Cửa hng xăng dầu của công ty TNHH TM và DV tổng hợp Kim Xuân

0,20

TMD

Hoằng Kim

31

Kinh doanh dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí v dịch vụ thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thương

0,55

TMD

Hoằng Kim

32

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại Việt Nam Hà của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nhà văn ha

0,60

TMD

Hoằng Kim

33

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Phát

1,44

TMD

Hoằng Kim

34

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Thiên Thanh của công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Thiên Thanh

0,55

TMD

Hoằng Kim

35

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Ti Việt của công ty TNHH dịch vụ thương mại Tài Việt

0,90

TMD

Hoằng Kim

36

Kinh doanh vật liệu xây dựng và sản xuất đá Granít của ông Đỗ Văn Nam

0,52

TMD

Hoằng Trung

37

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ nông nghiệp bà Hoàng Thị ….

0,40

TMD

Hoằng Trinh

38

Kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ vận tải hàng hóa của Trương Tuấn Trung

0,30

TMD

Hoằng Lương

39

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Hoàng Xuyên của ông Phạm Văn Tính

0,50

TMD

Hoằng Xuyên

40

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Ninh Viết Xoan

0,50

TMD

Hoằng Xuyên

41

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp Anh Vũ của công ty CP thương mại và du lịch Anh Vũ

0,60

TMD

Hoằng Cát

42

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần XD và TM THKT

1,80

TMD

Hoằng Cát

43

Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hải Thư của công ty TNHH Hải Thư - TH

0,81

TMD

Hoằng Cát

44

Cửa hàng xăng dầu và khu kinh doanh dịch vụ thương mại TNHH SH79

0,32

TMD

Hoằng Cát

45

Kinh doanh cửa hàng thương mại tổng hợp và dịch vụ vui chơi giải trí của ông Phm Văn Chung

0,20

TMD

Hoằng Hợp

46

Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Lê Thế Phương

0,50

TMD

Hoằng Minh

47

Kinh doanh vận tải và thương mại Hồng Phát công ty CPXD và PTHT Hồng Phát

2,50

TMD

Hoằng Minh

48

Khu dịch vụ vận tải, vật liệu xây dựng Hùng Hường của công ty TNHH Thanh Lch

1,33

TMD

Hoằng Minh

49

Khu dịch vụ thương mại Sơn Tuấn Vân của Công ty TNHH Sơn Tuấn Vân

1,00

TMD

Hoằng Minh

50

Khu dịch vụ và thương mại 168 của công ty TNHH XD TM&DV 168

1,08

TMD

Hoằng Minh

51

Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hùng Trang của công ty TNHH TMDV vận tải Hùng Trang

1,01

TMD

Hoằng Minh

52

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Phương Thảo

0,35

TMD

Hoằng Minh

53

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Tào Th Hương

0,35

TMD

Hoằng Minh

54

Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống các loại cây trồng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoằng Ngọc Tạo

0,49

TMD

Hoằng Minh

55

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp vui chơi giải trí tại xã Hoằng Minh của công ty CP đầu tư hạ tầng Đông Dương

1,00

TMD

Hoằng Minh

56

Dự án kinh doanh nhà ngh, khu vui chơi giải trí bà Vũ Thị Vịnh

0,29

TMD

Hoằng Phúc

57

Kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Nguyễn Quốc Tuấn

0,09

TMD

Hoằng Đức

58

Kinh doanh dịch vụ và thương mại bà Phùng Thị Hương

0,09

TMD

Hoằng Đức

59

Kinh doanh dịch vụ và thương mại ông Lê Binh Phương

0,09

TMD

Hoằng Đức

60

Trung tâm dịch vụ phát triển năng khiếu của bà Nguyễn Thị Ngọc

0,34

TMD

Hoằng Đức

61

Trung tâm dịch vụ phát triển năng khiếu của ông Nguyễn Đình Tú

0,49

TMD

Hoằng Đức

62

Kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí, đồ điện và các mặt hàng dân dụng của ông Lê Ngọc Lâm

0,25

TMD

Hoằng Đức

63

Kinh doanh dịch vụ thương mại, vui chơi, giải trí ông Lê B Nhung

0,50

TMD

Hoằng Đức

64

Kinh doanh dịch vụ tổng hợp, dịch vụ lưu trú, dịch vụ ăn uống ông Nguyễn Huy Hiểu

0,10

TMD

Hoằng Đức

65

Tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng công ty TNHH xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp Đồng Xuân Giáp

0,50

TMD

Hoằng Đức

66

Kinh doanh hàng tạp hóa, dịch vụ nước giải khát, kết hợp trưng by đồ gỗ hàng mỹ nghệ của ông Nguyễn Tá Giang

0,40

TMD

Hoằng Hà

67

Kinh doanh đồ gỗ Mỹ Nghệ, thương mại dịch vụ tổng hợp của ông Lê Văn

0,60

TMD

Hoằng Hà

68

Kinh doanh vật tư xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Huy Hồng

0,48

TMD

Hoằng Đạt

69

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp, Trồng cây ăn quả, nuôi trồng thy sản kết hợp của bà Nguyễn Thị Nguyệt

0,47

TMD

Hoằng Đạt

70

Dịch vụ thương mại tổng hợp và kho bãi ông Nguyễn Huy Tưởng

0,50

TMD

Hoằng Đạt

71

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Văn Long

0,55

TMD

Hoằng Vinh

72

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn qu của ông Hán Thành Tuân

0,41

TMD

Hoằng Vinh

73

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Long

1,00

TMD

Hoằng Vinh

74

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, cà phê, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Cao Tiến Lượng

0,46

TMD

Hoằng Vinh

75

Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho bãi và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hong Khắc Tuấn

0,50

TMD

Hoằng Vinh

76

Khu kinh doanh dịch vụ và thương mại tổng hợp Nam Gòng của ông Hong Văn Kỳ

0,50

TMD

Hoằng Vinh

77

Cửa hàng xăng dầu Hong Vinh của công ty TNHH Lân Giang

0,15

TMD

Hoằng Vinh

78

Khu kinh doanh vận tải và thương mại Hồng Phát công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển Hạ tầng Hồng Phát

0,67

TMD

Hoằng Vinh

79

Dịch vụ ẩm thc Mai Am Tiên

1,90

TMD

Hoằng Vinh

80

Kinh doanh hng thy hải sản, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Th Tám

0,30

TMD

Hoằng Đạo

81

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Hưng

0,30

TMD

Hoằng Đạo

82

Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà ngh, nhà hng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Xuân Mịch

0,50

TMD

Hoằng Đạo

83

Dịch vụ thương mại ông Nguyễn Huy Tưởng

0,50

TMD

Hoằng Đạo

84

Khu dịch vụ thương mại Nguyễn Đức Thế

0,50

TMD

Hoằng Đạo

85

Khu dịch vụ thương mại Vũ Duy Tùng

0,50

TMD

Hoằng Đạo

86

Khu dịch vụ thương mại Phạm Đức Tr

0,50

TMD

Hoằng Đạo

87

Khu dịch vụ thương mại Lê Thị Mỹ Hạnh

0,50

TMD

Hoằng Đạo

88

Khu dịch vụ thương mại Trần Thị Lâm

0,50

TMD

Hoằng Đạo

89

Dịch vụ thương mại bà Lê Thị Lan Hương

0,30

TMD

Hoằng Đạo

90

Dịch vụ thương mại ông Nguyễn Văn Bản

0,35

TMD

Hoằng Đạo

91

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, cà phê và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hong Th Luật

0,30

TMD

Hoằng Thắng

92

Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng nông nghiệp và thương mại tổng hợp của ông Lê Minh Tuấn

0,40

TMD

Hoằng Thắng

93

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Lê Hoàng của ông Hong Văn Kỳ

0,30

TMD

Hoằng Thắng

94

Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà ngh, dịch vụ thương mại của ông Hong Văn Sơn

0,50

TMD

Hoằng Thắng

95

Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của bà Lê Thị Hiệt

0,48

TMD

Hoằng Thắng

96

Kinh doanh dinh vụ các mặt hàng thủy, hi sản và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trần Ngọc Thu

0,50

TMD

Hoằng Thắng

97

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp tại thôn 5, xã Hoằng Thắng của bà Hong Thị Lâm

0,45

TMD

Hoằng Thắng

98

Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà hàng, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hong Th Long

0,62

TMD

Hoằng Thắng

99

Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phm Th Bnh

0,32

TMD

Hoằng Thắng

100

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại MEDIPHA của ông Nguyễn Thế Hùng

0,51

TMD

Hoằng Thắng

101

Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương (Lê Viết Lương)

2,00

TMD

Hoằng Thắng

102

Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương (Lê Viết Lương)

1,00

TMD

Hoằng Thắng

103

Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Thanh Minh

0,86

TMD

Hoằng Thng

104

Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình Tùng

1,00

TMD

Hoằng Thắng

105

Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Nam

0,50

TMD

Hoằng Thắng

106

Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Kế

0,50

TMD

Hoằng Thắng

107

Khu chế biến lâm sản và Dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Thắng của ông Hong Văn Kỳ

0,52

TMD

Hoằng Thắng

108

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Khánh Cường của công ty TNHH tư vấn xây dựng Khánh Cường

1,12

TMD

Hoằng Đồng

109

Khu kinh doanh nh nghỉ, nhà hàng, dịch vụ karaoke và thương mại tổng hợp của công ty TNHH Lâm Sĩ

0,58

TMD

Hoằng Đồng

110

Kinh doanh khách sạn, nhà trọ, vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Th Thủy

0,47

TMD

Hoằng Đồng

111

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Vũ Đạt

0,43

TMD

Hoằng Đồng

112

Khu dịch vụ, thương mại Anh Thế của ông Lê Duy Trinh

0,50

TMD

Hoằng Đồng

113

Điểm dch vụ, thương mại tổng hợp Tuấn Hùng của ông Cao Văn Hùng

0,50

TMD

Hoằng Đồng

114

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Nguyễn Văn Hùng

0,43

TMD

Hoằng Đồng

115

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Linh của công ty C phần Đu tư và Xây dựng Tuấn Linh

2,36

TMD

Hoằng Đồng

116

Kinh doanh thương mại tổng hợp, vận tải và vật liệu xây dựng của ông Cao Đức Tuấn

0,30

TMD

Hoằng Đồng

117

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của công ty TNHH Vinh Thịnh

1,00

TMD

Hoằng Đồng

118

Kinh doanh cốp pha xây dựng Nguyễn Thọ Thuận

0,11

TMD

Hoằng Đồng

119

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Phạm Đức Phương

0,33

TMD

Hoằng Đồng

120

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, nhà nghỉ, thương mại tổng hợp và vui chơi gii trí của bà Phạm Thị Phương

0,11

TMD

Hoằng Đồng

121

Nhà hàng Bốn Mùa của ông Lê Canh Hà

0,50

TMD

Hoằng Đồng

122

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Ansinhphu Land của công ty TNHH Tư vấn dịch vụ đất đai AN SINH PHÚ

0,50

TMD

Hoằng Đồng

123

Kinh doanh nhà ngh, nh hàng karaoke, dịch vụ TMTH và đất trồng cây ăn quả của bà Hong Th Hảo (giai đoạn 2)

0,39

TMD

Hoằng Thái

124

Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống các loại cây trồng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Tuyến

0,50

TMD

Hoằng Thái

125

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Lê Xuân Thịnh

0,42

TMD

Hoằng Thái

126

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Đỗ Văn Quế

0,45

TMD

Hong Thái

127

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Nguyễn Văn Tới

0,42

TMD

Hoằng Thái

128

Cửa hàng kinh doanh tổng hợp Bùi Văn Nhân

0,07

TMD

Hoằng Thái

129

Văn phòng, khu trưng by giới thiệu sản phẩm đồ gỗ nội thất, đồ gỗ m nghệ của công ty CP ĐT & TM Giang Vy

0,60

TMD

Hoằng Thịnh

130

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Hong Anh của công ty cổ phần Đầu tư xây dng và Thương mại Hong Anh

1,50

TMD

Hoằng Thịnh

131

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thanh Hương của công ty CP nước mắm Thanh Hương

0,50

TMD

Hoằng Thịnh

132

Khu thương mại tổng hợp Tuấn Đức

1,40

TMD

Hoằng Thịnh

133

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Semec Lam Sơn của công ty CP Semec Nghi Sơn

0,50

TMD

Hoằng Thịnh

134

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Linh của công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh

0,23

TMD

Hoằng Thịnh

135

Khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng Thịnh của công ty TNHH Châu Quý

0,76

TMD

Hoằng Thịnh

136

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và showroom vật liệu xây dựng Huệ Chiến công ty TNHH thương mại Huệ Chiến

0,90

TMD

Hoằng Thịnh

137

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng, dịch vụ thương mại của ông Lê Xuân Hạnh

0,25

TMD

Hoằng Thịnh

138

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của Bà Nguyễn Thị Khôi

0,32

TMD

Hoằng Thịnh

139

Kinh doanh cà phê, giải khát, ki ốt và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tú

0,26

TMD

Hoằng Thịnh

140

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tú

0,14

TMD

Hoằng Thịnh

141

Khu kinh doanh dịch vụ lưu trú và thương mại Nghi Sơn của bà Lê Thị Thơm

0,50

TMD

Hoằng Thịnh

142

Khu kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát và dịch vụ thương mại Sơn Hi của ông Lê Văn Hoành

0,45

TMD

Hoằng Thịnh

143

Kinh doanh vật liệu xây dựng của bà Lê Thị Lan Anh

0,50

TMD

Hoằng Thịnh

144

Khu dịch vụ thương mại Hong Tuấn của công ty TNHH Hong Tuấn

0,70

TMD

Hoằng Thịnh

145

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hong Thu Hà

0,27

TMD

Hoằng Thịnh

146

Khu dịch vụ thương mại Tổng hợp của Công ty TNHH TM và DV vận tải Mạnh Thắng

1,90

TMD

Hoằng Thịnh

147

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Văn Ngọc

0,40

TMD

Hoằng Thành

148

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam

0,20

TMD

Hoằng Thành

149

Khu kinh doanh lâm sản của công ty TNHH Tuấn Thanh PL

0,50

TMD

Hoằng Thành

150

Khu kinh doanh và dịch vụ thương mại của Lê Trọng Hưng

0,50

TMD

Hoằng Thành

151

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp SH79 Hoằng Thành

0,50

TMD

Hoằng Thành

152

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Semec Lam Sơn của công ty CP Semec Nghi Sơn

2,00

TMD

Hoằng Lộc

153

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Lương

0,48

TMD

Hoằng Lộc

154

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Huy Ngọc của công ty TNHH thương mại dịch v Huy Ngọc.

0,70

TMD

Hoằng Lộc

155

Dự án Showroom xe máy và dịch vụ thương mại tổng hợp Quang Minh của công ty TNHH Dch v thương mại Thái Hải Minh

0,76

TMD

Hoằng Lộc

156

Khu vui chơi giải trí và kinh doanh DV-TM tổng hợp của hộ kinh doanh cá thể ông Lương Xuân Bình

0,10

TMD

Hoằng Lộc

157

Dự án Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và Thương mại tổng hợp Vũ Phong của Công ty TNHH Thành Lợi 8

0,50

TMD

Hoằng Lộc

158

Dự án Khu kinh doanh xe máy, xe đạp điện và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đnh Năm

0,50

TMD

Hoằng Lộc

159

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Nguyễn Ngọc Dương

0,70

TMD

Hoằng Lộc

160

Dự án DV-TM tổng hợp của ông Hà Anh Văn

0,50

TMD

Hoằng Lộc

161

Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, nuôi trồng thủy sn của ông Nguyễn Văn Khánh

0,84

TMD

Hoằng Lộc

162

Khu dinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Nguyễn Tuấn Anh

1,06

TMD

Hoằng Lộc

163

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Đoàn Khắc Trông

1,00

TMD

Hoằng Lộc

164

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp ca công ty TNHH Huy Ngọc

0,46

TMD

Hoằng Lộc

165

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Công ty TNHH TMDV Dương Thành Đồng

0,60

TMD

Hoằng Lộc

166

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Trần Bá Mừng

0,40

TMD

Hoằng Trạch

167

Kinh doanh, thương mại, dịch vụ tổng hợp Trương Văn Hưởng

0,08

TMD

Hoằng Phong

168

Kinh doanh vật liệu xây dựng ông Lê Văn Ngọc

0,40

TMD

Hoằng Phong

169

Kinh doanh vật liệu cơ khí và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Phiệt.

0,40

TMD

Hoằng Phong

170

Kinh doanh, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Vui.

0,40

TMD

Hoằng Phong

171

Kinh doanh, sản xuất, giấy, khăn lạnh và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Thạch (Lê Thị Hưng).

0,42

TMD

Hoằng Phong

172

Cơ sở kinh doanh, vật liệu xây dựng, thương mại tổng hợp Hong Văn Viên

0,40

TMD

Hoằng Phong

173

Kinh doanh may gia công, may công nghiệp, đào tạo nghề may công nghiệp, buôn bn, sửa chữa máy móc, thiết bị vật tư nông nghiệp và dịch vụ vật tư nông nghiệp của ông Trịnh Hong Long

0,49

TMD

Hoằng Lưu

174

Khu sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Lê Hữu Thùy

0,46

TMD

Hoằng Lưu

175

Kinh doanh dịch vụ thương mại hộ ông Nguyễn Văn Dụng

0,42

TMD

Hoằng Lưu

176

Kinh doanh dịch vụ và thương mại của ông Nguyễn Thị Liên

0,13

TMD

Hoằng Lưu

177

Văn phòng điều hành, cửa hàng trưng bày, kho mua nông sản Xuân Minh của công ty TNHH đầu tư và xây lắp Xuân Minh

0,30

TMD

Hoằng Lưu

178

Kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Mai Tuyết

0,90

TMD

Hoằng Lưu

179

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Huyền Hà công ty TNHH DV&TM Huyền Hà

0,20

TMD

Hoằng Lưu

180

Cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Lương Tuấn Nghĩa

0,10

TMD

Hoằng Lưu

181

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Hong Châu, công ty TBHH TM và du lịch Nghi Sơn

0,65

TMD

Hoằng Châu

182

Dịch vụ nuôi trồng thủy sn kết hợp ăn uống ông Lê Ngọc Giới

0,65

TMD

Hoằng Châu

183

Dịch vụ thương mại làng nghề rau câu của ông Nguyễn Trọng Trước

0,32

TMD

Hoằng Châu

184

Kinh doanh vật liệu xây dựng, thương mại tổng hợp ông Lê Văn Tuấn

0,10

TMD

Hoằng Tân

185

Cửa hàng xăng dầu Hong Tân của công ty Lộc Thành

0,16

TMD

Hoằng Tân

186

Xây dựng cơ sở dịch vụ chế biến thuốc lào của ông Nguyễn Trọng Đức

0,50

TMD

Hoằng Tân

187

Kinh doanh sửa chữa xe máy, hàng tiêu dùng và dịch vụ thương mại tổng hợp của doanh nghiệp tư nhân Chung Oanh

0,40

TMD

Hoằng Tân

188

Mở rộng khu kinh doanh vận ti hàng hóa v dịch vụ vật liệu xây dựng Nguyễn Văn Thanh

0,17

TMD

Hoằng Tân

189

Kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Khắc Tùng

0,30

TMD

Hoằng Tân

190

Ca hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ Hong Yến Sa La của công ty TNHH Thương mại và Du lịch Nghi Sơn

3,20

TMD

Hoằng Yến

191

Tổ hợp khách sạn dịch vụ và thương mại Hong Tuấn của công ty TNHH Hong Tuấn

2,30

TMD

Hoằng Tiến

192

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại của công ty TNHH Sơn Hải

1,10

TMD

Hoằng Tiến

193

Kinh doanh thuốc tân dược, nhà ngh, nh hàng, thương mại tổng hợp ông Nguyễn Ngọc Văn

0,50

TMD

Hoằng Tiến

194

Khu dịch vụ thương mại Trần Thị Phượng

0,23

TMD

Hoằng Tiến

195

Kinh doanh nhà nghỉ tổng hợp Nguyễn Viết Thống

0,04

TMD

Hoằng Tiến

196

Kinh doanh nhà ngh tổng hợp Trương Quốc Dũng

0,45

TMD

Hoằng Tiến

197

Kinh doanh nhà nghỉ tổng hợp của công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Tuấn Quỳnh

0,50

TMD

Hoằng Tiến

198

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hắc Thị Hồng Minh

0,50

TMD

Hoằng Tiến

199

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Hiền

0,50

TMD

Hoằng Tiến

200

Kinh doanh dịch vụ thương mại của ông Lê Văn Hùng

0,10

TMD

Hoằng Tiến

201

Kinh doanh khách sạn, nhà hàng v du lịch dịch vụ tổng hợp của ông Lê Văn Cường

0,10

TMD

Hoằng Tiến

202

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Nhi

0,29

TMD

Hoằng Tiến

203

Kinh doanh đồ gỗ, dịch vụ thương mại tổng hợp của công ty TNHH 1 thành viên Việt Anh v hộ kinh doanh cá thể ông Mai Đình Hoạt

0,50

TMD

Hoằng Tiến

204

Kinh doanh dịch vụ vận tải bến xe khách của công ty TNHH Hà Sơn Hải

0,54

TMD

Hoằng Tiến

205

Mở rộng bến dịch vụ vận tải hành khách du lịch Hải Tiến của Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh

0,48

TMD

Hoằng Tiến

206

Kinh doanh dịch vụ du lịch ông Lê Đình Hải

0,32

TMD

Hoằng Tiến

207

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Thanh Tùng

0,05

TMD

Hoằng Tiến

208

Dự án Kinh doanh du lịch sinh thái nh vườn sn của bà Lê Thị Thu Hà

0,50

TMD

Hoằng Tiến

209

Dự án Kinh doanh du lịch sinh thái nhà vườn sản của b Lê Xuân Tho

0,60

TMD

Hoằng Tiến

210

Cửa hng xăng dầu và khu kinh doanh dịch vụ thương mại Hong Hải của công ty TNHH Sơn Hải

0,30

TMD

Hoằng Hải

211

Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Nguyễn Hữu Hơn

0,30

TMD

Hoằng Hải

212

Khu vui chơi giải trí, dịch vụ ăn uống, nhà nghcủa bà Hồ Thị Thu

1,20

TMD

Hoằng Hải

213

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng, dịch vụ karaoke và hàng tạp hóa của ông Lê Huy Đoan

0,36

TMD

Hoằng Ngọc

214

Kinh doanh nhà nghỉ nhà hng hải sản và vật liệu xây dựng của bà Lê Thị Toàn

0,36

TMD

Hoằng Ngọc

215

Kinh doanh nhà nghỉ nhà hàng ăn uống và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Th Hoài

0,36

TMD

Hoằng Ngọc

216

Kinh doanh kính thuốc, mua bán các loại kính đeo mắt của ông Trương Văn Quyền

0,36

TMD

Hoằng Ngọc

217

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Ngô Văn Ngãi

0,50

TMD

Hong Ngọc

218

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoằng Th Thủy

0,50

TMD

Hoằng Ngọc

219

Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Bùi Ngọc Tuấn

0,27

TMD

Hoằng Ngọc

220

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH thương mại dịch vụ 36 Hùng Tuấn

1,00

TMD

Hoằng Ngọc

221

Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland

6,20

TMD

Hong Ngọc

222

Kinh doanh đồ gỗ nội thất và dịch vụ thương mại tổng hợp hộ ông Phạm Văn Sơn

0,35

TMD

Hoằng Đông

223

Kinh doanh dịch vụ thương mại, kho bãi, ki ốt bán hàng hộ ông Nguyễn Đăng Thành

0,31

TMD

Hoằng Đông

224

Kinh doanh bán hàng tạp hóa và vật liệu xây dựng hộ ông Lữ Văn Tuấn; Kinh doanh cốp pha và vật liệu xây dựng của ông Chu Văn Sơn

0,94

TMD

Hoằng Đông

225

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp hộ ông Nguyễn Hồng Phong

0,10

TMD

Hoằng Đông

226

Kinh doanh vật liệu xây dựng, thiết bị xây dựng và vận tải hành khách ông Nguyễn Thanh Hưng

0,32

TMD

Hoằng Đông

227

Cửa hàng xăng dầu và khu kinh doanh dịch vụ thương mại Hoằng Đông của Công ty TNHH SH 79

0,22

TMD

Hoằng Đông

228

Đất thương mại dịch vụ hộ ông Lê Công Chiến

1,00

TMD

Hong Thanh

229

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Hoằng Thanh của công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Vạn Thiện

1,29

TMD

Hoằng Thanh

230

Cung cấp dịch vụ ăn uống, lưu trú, vui chơi giải trí công ty cổ phần 24h

2,50

TMD

Hoằng Thanh

231

Trung tâm dịch vụ, thương mại và sản xuất kinh doanh công ty Tấn Lộc - Trường Lâm chi nhánh Hoằng Hóa

3,00

TMD

Hoằng Thanh

232

Khu dịch vụ du lịch ngh dưỡng tại xã Hoằng Phụ của ông Lê Tiến Hiếu

1,00

TMD

Hoằng Phụ

233

Khu dịch vụ du lịch ngh dưỡng tại xã Hoằng Phụ của ông Lê Tiến Dng

1,00

TMD

Hong Phụ

234

Mở rộng dự án Nuôi trồng thủy sản và dịch vụ du lịch của ông Lê Hữu Tâm

0,48

TMD

Hoằng Phụ

235

Kinh doanh khách sạn, nhà ngh, nhà hàng, dịch vụ ăn uống, nước giải khát và karaoke của ông Cao Văn Ti

0,44

TMD

Hoằng Phụ

236

Khu dịch vụ thương mại thủy sản hậu cần nghề cá tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa của công ty cổ phần đầu tư và du lịch Đại Dương Xanh.

3,57

TMD

Hoằng Phụ

237

Khu du lịch ngh dưỡng, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Độ

0,52

TMD

Hoằng Phụ

238

Khu dịch vụ du lịch ngh dưỡng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Quân Cường Phát

0,67

TMD

Hoằng Phụ

239

Khu du lịch ngh dưỡng, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản của bà Nguyễn Thị Thu Hương

1,00

TMD

Hoằng Phụ

240

Cửa hàng xăng dằu của công ty CP Xây dựng Giao thông thủy lợi Tuấn Hùng ti xã Hoằng Ph, huyện Hoằng Hóa;

0,68

TMD

Hoằng Phụ

241

Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh tại xã Hoằng Trường huyện Hoằng Hóa

1,37

TMD

Hoằng Trường

242

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Văn Trường

0,46

TMD

Hoằng Trường

243

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Phm Mạnh Cường

0,50

TMD

Hoằng Trường

244

Đất kinh doanh dch vụ thương mại tổng hợp của ông Hong Văn Trường

0,48

TMD

Hoằng Trường

245

Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình Hải

0,48

TMD

Hong Trường

246

Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình Hi

0,09

TMD

Hoằng Trường

247

Cơ sở kinh doanh tổng hợp ông Trương Đnh Tùng

0,26

TMD

Hoằng Trường

248

Khu kinh doanh dịch vụ du lịch Golden Land của ông Nguyễn Thế Hùng

0,10

TMD

Hoằng Trường

249

Trụ sở văn phòng và khu kinh doanh dịch vụ du lịch Ansinhphu Land của ông Lê Canh Tằn

0,10

TMD

Hoằng Trường

250

Khu dinh doanh dịch vụ du lịch ông Nguyễn Hữu Tấn

0,10

TMD

Hoằng Trường

251

Kinh doanh dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Đình Tùng

0,10

TMD

Hoằng Trưng

252

Khu kinh doanh dịch vụ du lịch bà Lê Thị Ái

0,10

TMD

Hoằng Trường

253

Khu dinh doanh dịch vụ du lịch ông Lê Văn Cương

0,10

TMD

Hoằng Trưng

254

Khu dinh doanh dịch vụ du lịch bà Nguyễn Thị Liên

0,10

TMD

Hoằng Trường

255

Kinh doanh nhà ngh, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Th Khoa

0,10

TMD

Hoằng Trường

256

Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Thúy

0,10

TMD

Hoằng Trường

257

Khu kinh doanh dịch vụ du lịch của ông Lê Thanh Tùng

0,10

TMD

Hoằng Trường

258

Khu kinh doanh dịch vụ du lịch Homestay của bà Nguyễn Thị Nga

0,10

TMD

Hoằng Trường

259

Cơ sở tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng ông Lê Xuân Cành

0,48

TMD

Hoằng Trường

3.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

34,55

 

 

1

Xưởng sn xuất cơ khí, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Bình

1,00

SKC

Hoằng Xuân

2

Khu tập kết củi và đốt than của ông Trương Thế Hưng

0,21

SKC

Hoằng Khánh

3

Khu sản xuất gia công cơ khí và kinh doanh vật liệu Xây dựng của bà Nguyễn Th Niên

0,10

SKC

Hoằng Khánh

4

Khu sản xuất kinh doanh và thương mại tổng hợp Thiên Thanh của Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Thiên Thanh

0,19

SKC

Hoằng Khánh

5

Sản xuất bê tông đúc sẵn công ty TNHH Bình Phát

1,89

SKC

Hoằng Phú

6

Kinh doanh vật liệu xây dựng và dch vụ thương mại tổng hợp ông Chu Đức Bình

0,46

SKC

Hoằng Ph

7

Xưởng sản xuất, sơ chế dược liệu của công ty TNHH MTV sản xuất Hồng

0,48

SKC

Hoằng Phú

8

Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và kho của công ty TNHH TM Lộc Phú Quý

0,32

SKC

Hoằng Phú

9

Nhà máy dệt may DHA Hoằng Hóa của công ty TNHH DHA Hoằng Hóa

4,90

SKC

Hoằng Kim

10

Sản xuất, chế biến lâm sn xuất khẩu của công ty TNHH Vật liệu vật tư Bến Thắm

0,45

SKC

Hoằng Kim

11

Xưởng sơn tĩnh điện, gia công cơ khí và dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Ngọc Anh Lê

0,90

SKC

Hoằng Trinh

12

Xưởng sản xuất gỗ, giới thiệu sản phẩm hàng nội thất và vật liệu xây dựng Kim Thành

1,00

SKC

Hoằng Trinh

13

Chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trương Đức Chính

0,30

SKC

Hoằng Lương

14

Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Vũ Sỹ Chí

0,50

SKC

Hoằng Xuyên

15

Xây dựng kho tàng, bãi tập kết máy công trình của công ty TNHH Đoan Uyên

1,00

SKC

Hoằng Cát

16

Xây dựng nhà máy XS chế biến nguyên liệu thuốc lá của công ty TNHH-TM và DV toàn cầu

2,53

SKC

Hoằng Quý

17

Bãi trung chuyển, tập kết kinh doanh cát của công ty TNHH phát triển thương mại và vận tải Tân Phát

0,60

SKC

Hoằng Minh

18

Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của ông Lê Quang Nghị

0,50

SKC

Hoằng Minh

19

Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của bà Lê Thị Phượng

0,50

SKC

Hoằng Minh

20

Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây công trnh và đồ gỗ mỹ nghệ của ông Nguyễn Xuân Nghĩa

0,47

SKC

Hoằng Minh

21

Kinh doanh vật liệu xây dựng, Sản xuất gạch không nung, giống các loại cây trồng, cây cảnh, cây bóng mát của ông Nguyễn Xuân Trường

0,47

SKC

Hoằng Minh

22

Sản xuất con đúc bằng xi măng và dịch vụ cơ khí ông Trần Ngọc Hi

0,10

SKC

Hoằng Đức

23

Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ tổng hợp ông Lê Đnh Hải

1,50

SKC

Hoằng Hà

24

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Viết Thuyên

0,09

SKC

Hoằng Hà

25

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Hong Đình Tuấn

0,07

SKC

Hoằng Hà

26

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Đỗ Xuân Thủy

0,06

SKC

Hoằng Hà

27

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ m nghệ ông Lê Tất Thắng

0,10

SKC

Hoằng Hà

28

Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Khắc Năng

0,30

SKC

Hoằng Hà

29

Khu chế biến lâm sản, đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ca ông Nguyễn Đình Tiến

0,31

SKC

Hoằng Thắng

30

Mở rộng khu sản xuất, kinh doanh và chế biến lâm sn của ông Tạ Hữu Sơn

0,45

SKC

Hoằng Đồng

31

Nh để xe Công ty CP Dụng cụ thể thao DETA

0,57

SKC

Hoằng Đồng

32

Nh ăn ca, lò hơi của Công ty CP Dụng cụ thể thao DETA

0,62

SKC

Hoằng Đồng

33

Mở rộng khu sản xuất dệt may Delta của Công ty cổ phần dụng cụ thể thao Delta

2,16

SKC

Hoằng Thái

34

Sản xuất gạch không nung của ông Nguyễn Văn Trường

0,07

SKC

Hoằng Thái

35

Nhà máy sản xuất thiết bị điện của công ty CP ống nhựa Việt Nhật

0,50

SKC

Hoằng Thịnh

36

Xưởng sản xuất Balo, túi xách và gi Dự án của công ty TNHH sản xuất thương mại Phi Long

1,00

SKC

Hoằng Thịnh

37

Đất sn xuất kinh doanh Hong Ngọc Tài

0,50

SKC

Hoằng Thịnh

38

Xây dựng xưởng sản xuất v kinh doanh vật liệu của công ty Cổ phần HATACO

1,00

SKC

Hoằng Thịnh

39

Công ty TNHH đầu tư xây dựng và thương mại Năm Châu của ông Lương Xuân Phùng

0,70

SKC

Hoằng Lộc

40

Xưởng sản xuất, kinh doanh Khung tranh nghệ thuật của bà Lương Thị Phan Anh

1,13

SKC

Hoằng Trạch

41

Khu sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp và dịch vụ thương mại của ông Cao Văn Thức

0,50

SKC

Hoằng Trạch

42

Công ty chế biến thủy sn Thanh Hóa

0,60

SKC

Hoằng Phong

43

Sn xuất gạch không nung, kinh doanh vật liệu xây dựng v dịch vụ thương mại tổng hợp hộ ông Lê Duy Duân

0,10

SKC

Hoằng Lưu

44

Chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Hoằng Tiến của bà Nguyễn Thị Minh Ánh

0,34

SKC

Hoằng Tiến

45

Sn xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của ông Nguyễn Văn Hữu

0,15

SKC

Hoằng Hải

46

Cơ sở sản xuất rượu Đại Long của ông Nguyễn Thanh Sơn

0,36

SKC

Hoằng Ngọc

47

Khu xưởng gỗ hộ gia đình Lữ Văn Vinh

0,50

SKC

Hoằng Thanh

48

Sản xuất, Thương mại và Dch vụ nông nghiệp công ty TNHH & TM Phú Lộc Thnh

1,00

SKC

Hoằng Thanh

49

Xây dựng khu chế biến sn xuất gỗ ông Lê Phú Dung

0,50

SKC

Hoằng Thanh

50

Xây dựng kho bãi nhà xưởng ông Lê Phú Hải

0,50

SKC

Hoằng Thanh

3.4

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,89

 

 

1

Trung tâm ngoại ngữ và văn hóa thể thao Smart School của ông Trịnh Văn

2,46

DGD

Hong Quý

2

Trường mầm non tư thục chất lượng cao công ty TNHH 1 thành viên Long Đức Duy

0,43

DGD

Hoằng Phụ

3.5

Đất chợ

1,02

 

 

1

Chợ Đền mới của Công ty TNHH Sơn Hải

1,02

DCH

Hoằng Thắng

3.6

Đất y tế

0,30

 

 

1

Phòng khám đa khoa bác sĩ Lê Thị Thùy

0,30

DYT

Hoằng Lưu

3.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,65

 

 

1

Phục dựng nghè ba xã

1,57

TIN

Hoằng Đạo

2

Đnh Làng Phượng Ngô

0,40

TIN

Hoằng Lưu

3

Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thnh

0,53

TIN

Hoằng Tiến

4

Mở rộng đền An Lạc

1,57

TIN

Hoằng Hi

5

Mở rộng di tích đình Phú Vinh

0,56

TIN

Hoằng Vinh

6

Nhà thờ họ Nguyễn Hữu

0,02

TIN

Hoằng Trường

7

Khuôn viên du lịch khu tâm linh Hòn Bò xã Hoằng Trường

1,00

TIN

Hoằng Trường

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 1749/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 10/05/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…