ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: số 45/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016; số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016; số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017; số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018; số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019; số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019.
Xét đề nghị của UBND thành phố Bắc Kạn tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 25/12/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 14/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Bắc Kạn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
+ Đất nông nghiệp: 11.741,55 ha;
+ Đất phi nông nghiệp: 1.866,24 ha;
+ Đất chưa sử dụng: 92,19 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích đất cần thu hồi năm 2020 là 402,85 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 372,85 ha;
+ Đất phi nông nghiệp: 30,00 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Tổng diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 379,07 ha;
+ Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,42 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp là 10,71 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. UBND thành phố Bắc Kạn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
4. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, vị trí, ranh giới, diện tích đất chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Kạn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đức Xuân |
Phường Phùng Chí Kiên |
Phường Sông Cầu |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
Phường Xuất Hóa |
Phường Huyền Tụng |
Xã Nông Thượng |
Xã Dương Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
13.699,98 |
555,38 |
352,41 |
376,99 |
138,43 |
4.803,94 |
2.724,79 |
2.160,05 |
2.587,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.741,55 |
402,15 |
173,14 |
188,03 |
18,09 |
4.274,99 |
2.410,59 |
1.94635 |
2.32831 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
478,97 |
8,37 |
|
7,05 |
2,40 |
95,35 |
144,05 |
124,76 |
96,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
339,89 |
5,59 |
|
7,05 |
2,46 |
58,90 |
114,27 |
76,67 |
74,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
331,46 |
27,65 |
18,42 |
15,74 |
3,95 |
95,70 |
72,50 |
27,62 |
69,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
423,36 |
1,28 |
16,17 |
1,05 |
1,36 |
132,54 |
123,21 |
33,17 |
114,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.087,09 |
|
|
|
|
1.742,73 |
379,17 |
153,59 |
811,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.322,60 |
345,50 |
137,93 |
157,93 |
10,04 |
2.202,91 |
1.666,06 |
1.580,39 |
1.221,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
79,93 |
2,89 |
0,62 |
6,26 |
0,34 |
5,77 |
24,42 |
26,68 |
12,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,14 |
16,47 |
|
|
|
|
1,19 |
0,13 |
0,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.866,24 |
152,07 |
179,26 |
186,96 |
120,34 |
508,90 |
294,82 |
191,70 |
232,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
331,08 |
3,49 |
|
|
21,82 |
264,66 |
24,60 |
14,07 |
2,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
51,18 |
7,06 |
20,66 |
0,18 |
2,19 |
19,76 |
0,50 |
0,82 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
38,45 |
9,31 |
2,65 |
0,84 |
0,63 |
20,84 |
0,28 |
0,60 |
3,30 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50,14 |
0,73 |
0,03 |
25,00 |
0,38 |
23,19 |
0,81 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
517,92 |
60,34 |
51,33 |
64,51 |
39,70 |
84,74 |
119,58 |
44,22 |
53,49 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
81,68 |
|
0,09 |
0,48 |
0,03 |
|
23,96 |
35,12 |
22,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
112,98 |
|
|
|
|
|
|
60,50 |
52,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
338,19 |
57,97 |
72,02 |
74,83 |
45,79 |
27,40 |
60,17 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34,93 |
5,03 |
22,28 |
0,32 |
0,59 |
2,09 |
0,69 |
0,30 |
3,63 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,24 |
0,56 |
6,11 |
0,21 |
1,25 |
0,49 |
0,62 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
3,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
25,02 |
|
0,87 |
0,62 |
0,59 |
|
6,51 |
16,43 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ |
SKX |
26,60 |
1,00 |
|
|
|
21,14 |
|
3,91 |
0,55 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,48 |
0,38 |
0,29 |
0,42 |
0,31 |
0,37 |
4,86 |
0,37 |
0,48 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,01 |
0,38 |
2,07 |
1,53 |
0,03 |
|
|
|
10,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,21 |
|
0,15300 |
0,03300 |
|
|
|
|
0,02000 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,61 |
5,82 |
0,62 |
17,17 |
7,02 |
44,21 |
42,24 |
15,36 |
70,17 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,44 |
|
|
0,82 |
|
|
|
|
10,62 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
92,19 |
1,15 |
0,01 |
2,00 |
0,00 |
20,05 |
19,38 |
22,00 |
27,59 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
8.951,95 |
555,38 |
352,41 |
376,99 |
138,43 |
4.803,94 |
2.724,79 |
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đức Xuân |
Phường Phùng Chí Kiên |
Phường Sông Cầu |
Phường Nguyễn Thị Minh |
Phường Xuất Hóa |
Phường Huyền Tụng |
Xã Nông Thượng |
Xã Dương Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
372,85 |
19,52 |
38,78 |
44,45 |
17,71 |
22,20 |
67,46 |
57,70 |
105,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
50,20 |
|
|
1,54 |
3,02 |
0,60 |
18,04 |
|
27,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
41,22 |
|
|
1,54 |
2,96 |
0,30 |
17,67 |
|
18,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,72 |
6,06 |
4,07 |
2,47 |
5,55 |
3,90 |
12,07 |
0,71 |
14,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,34 |
5,76 |
9,04 |
4,76 |
5,80 |
2,62 |
11,70 |
6,82 |
13,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
208,36 |
6,86 |
25,48 |
35,68 |
3,21 |
15,08 |
24,28 |
49,75 |
48,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,23 |
0,84 |
0,19 |
|
0,13 |
|
1,37 |
0,42 |
1,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,00 |
2,00 |
3,45 |
2,66 |
2,57 |
12,95 |
2,73 |
0,37 |
3,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,39 |
0,01 |
1,88 |
1,06 |
0,62 |
|
0,35 |
0,23 |
0,24 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
1,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,04 |
1,03 |
1,57 |
1,18 |
1,35 |
0,05 |
0,86 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,09 |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,21 |
0,05 |
|
0,41 |
0,50 |
12,88 |
1,52 |
|
1,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đức Xuân |
Phường Phùng Chí Kiên |
Phường Sông Cầu |
Phường Nguyễn Thị Minh |
Phường Xuất Hóa |
Phường Huyền Tụng |
Xã Nông Thượng |
Xã Dương Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
379,07 |
20,79 |
40,96 |
44,71 |
18,35 |
22,73 |
67,98 |
58,11 |
105,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,38 |
|
|
1,59 |
3,08 |
0,63 |
18,04 |
0,04 |
27,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
41,40 |
|
|
1,59 |
3,02 |
0,33 |
17,67 |
0,04 |
18,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
51,50 |
6,37 |
4,38 |
2,65 |
5,96 |
3,96 |
12,32 |
0,79 |
15,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
62,82 |
5,86 |
10,26 |
4,76 |
5,97 |
3,00 |
11,91 |
7,03 |
14,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hô |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
210,08 |
7,66 |
26,13 |
35,71 |
3,21 |
15,14 |
24,34 |
49,83 |
48,06 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
439 |
0,90 |
0,19 |
|
0,13 |
|
137 |
0,42 |
1,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,28 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,09 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,72 |
0,77 |
1,75 |
0,74 |
0,68 |
|
036 |
0,23 |
0,19 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đức Xuân |
Phường Phùng Chí Kiên |
Phường Sông Cầu |
Phường Nguyễn Thị Minh |
Phường Xuất Hóa |
Phường Huyền Tụng |
Xã Nông Thượng |
Xã Dương Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc đụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,71 |
0,02 |
0,08 |
0,37 |
|
0,18 |
2,07 |
|
7,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,83 |
0,02 |
|
0,31 |
|
0,18 |
0,79 |
|
3,53 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,46 |
|
|
|
|
|
|
|
4,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,25 |
|
|
|
|
|
1,25 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Đỗ Thị Minh Hoa |
Ngày ban hành: | 06/02/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video