ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1728/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 8/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 94/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
77.757,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.202,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.523,31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.031,05 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ Tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
44,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
13,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,99 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
46,09 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,22 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,02 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bá Thước.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng |
Mã |
Tổng Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||||||
TT Cành Nàng |
Xã Điền Thượng |
Xã Điền Hạ |
Xã Điền Quang |
Xã Điền Trung |
Xã Thành Sơn |
Xã Lương Ngoại |
Xã Ái Thương |
Xã Lương Hội |
Xã Điền Lư |
Xã Lương Trung |
Xã Lũng Niêm |
Xã Lũng Cao |
Xã Hạ Trung |
Xã Cổ Lũng |
Xã Thành Lâm |
Xã Ban Công |
Xã Thiết Ông |
Xã Lâm Xa |
Xã Thiết Kế |
Xã Tân Lập |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
44,28 |
0,01 |
3,84 |
1,20 |
0,20 |
2,06 |
0,20 |
|
2,05 |
0,17 |
0,81 |
0,31 |
0,32 |
0,39 |
0,70 |
3,55 |
0,10 |
16,06 |
9,27 |
2,33 |
|
0,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13,88 |
|
1,34 |
0,40 |
0,16 |
1,76 |
|
|
0,54 |
0,17 |
0,58 |
0,22 |
0,32 |
0,35 |
0,70 |
0,47 |
0,10 |
1,86 |
3,21 |
1,32 |
|
0,40 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,01 |
|
1,34 |
0,40 |
0,16 |
1,76 |
|
|
|
0,17 |
0,58 |
0,22 |
0,30 |
0,19 |
0,70 |
0,42 |
|
1,86 |
3,21 |
1,32 |
|
0,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,02 |
0,01 |
0,30 |
0,50 |
0,01 |
0,20 |
0,20 |
|
0,52 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,78 |
|
|
0,67 |
0,52 |
|
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,02 |
|
2,20 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
0,99 |
|
|
|
|
0,04 |
|
2,30 |
|
14,20 |
5,40 |
0,49 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,27 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng |
Mã |
Tổng Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||||||
TT Cành Nàng |
Xã Điền Thượng |
Xã Điền Hạ |
Xã Điền Quang |
Xã Điền Trung |
Xã Thành Sơn |
Xã Lương Ngoại |
Xã Ái Thương |
Xã Lương Hội |
Xã Điền Lư |
Xã Lương Trung |
Xã Lũng Niêm |
Xã Lũng Cao |
Xã Hạ Trung |
Xã Cổ Lũng |
Xã Thành Lâm |
Xã Ban Công |
Xã Thiết Ông |
Xã Lâm Xa |
Xã Thiết Kế |
Xã Tân Lập |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43,87 |
0,01 |
3,84 |
1,20 |
0,20 |
2,06 |
0,20 |
|
1,75 |
0,17 |
0,81 |
0,31 |
0,32 |
0,39 |
0,70 |
3,55 |
0,10 |
16,06 |
9,27 |
2,33 |
|
0,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13,88 |
|
1,34 |
0,40 |
0,16 |
1,76 |
|
|
0,54 |
0,17 |
0,58 |
0,22 |
0,32 |
0,35 |
0,70 |
0,47 |
0,10 |
1,86 |
3,21 |
1,32 |
|
0,40 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,01 |
|
1,34 |
0,40 |
0,16 |
1,76 |
|
|
|
0,17 |
0,58 |
0,22 |
0,30 |
0,19 |
0,70 |
0,42 |
|
1,86 |
3,21 |
1,32 |
|
0,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,61 |
0,01 |
0,30 |
0,50 |
0,01 |
0,20 |
0,20 |
|
0,22 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,78 |
|
|
0,67 |
0,52 |
|
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,02 |
|
2,20 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
0,99 |
|
|
|
|
0,04 |
|
2,30 |
|
14,20 |
5,40 |
0,49 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,27 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,22 |
|
0,22 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,35 |
0,61 |
|
|
|
0,11 |
0,30 |
|
0,10 |
|
0,02 |
0,08 |
0,08 |
|
0,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 7 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
0,02 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,83 |
|
0,20 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,02 |
0,08 |
0,08 |
|
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Xã Điền Lư |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,02 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,02 |
0,02 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
I |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
5,68 |
|
1 |
Đấu giá Quyền SDĐ thôn Ba, Ban Công |
0,86 |
Ban Công |
2 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại thôn Vận Tải, xã Lâm Xa |
0,79 |
Lâm Xa |
3 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại thôn Tráng, xã Lâm Xa |
0,60 |
Lâm Xa |
4 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lũng Niêm |
0,09 |
Lũng Niêm |
5 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lương Trung |
0,09 |
Lương Trung |
6 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Điền Trung (MBQH1) |
0,51 |
Điền Trung |
7 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Điền Trung (MBQH2) |
1,15 |
Điền Trung |
8 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lương Ngoại |
0,35 |
Lương Ngoại |
9 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Cổ Lũng |
0,11 |
Cổ Lũng |
10 |
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Ái Thượng |
0,54 |
Ái Thượng |
10 |
Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải di dời sau thiên tai trên địa bàn huyện Bá Thước |
0,06 |
Lũng Cao |
11 |
Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải di dời sau thiên tai trên địa bàn huyện Bá Thước |
0,19 |
Cổ Lũng |
12 |
Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải di dời sau thiên tai trên địa bàn huyện Bá Thước |
0,34 |
Lũng Niêm |
II |
Công trình, dự án trụ sở cơ quan |
0,25 |
|
1 |
Xây dựng công sở xã Lâm Xa |
0,25 |
Lâm Xa |
III |
Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp |
0,17 |
|
1 |
Xây dựng Trạm Kiểm lâm thôn Nủa thuộc Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
0,15 |
Lũng Cao |
2 |
Trạm bảo vệ rừng Trung Chấn |
0,02 |
Điền Thượng |
IV |
Dự án công trình giao thông |
19,45 |
|
|
Công trình đăng ký năm 2019 |
5,40 |
|
1 |
Công trình cầu dân sinh thôn Sát, xã Ban Công (thuộc dự án LRAMP). |
0,02 |
Ban Công |
2 |
Công trình xây dựng Cổng thôn Bả bắc qua suối Chiềng, thôn Bả, xã Điền Thượng (thuộc dự án LRAMP) |
0,04 |
Điền Thượng |
3 |
Công trình cầu dân sinh Tân Lập (thuộc dự án LRAMP) |
0,08 |
Lâm Xa |
4 |
Đường giao thông nông thôn xã Lương Nội |
0,16 |
Lương Nội |
5 |
Nối tiếp đường giao thông từ làng Khuyn, xã Cổ Lũng đi xã Tự Do, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
2,30 |
Cổ Lũng |
6 |
Nối tiếp đường giao thông từ Quốc lộ 217 xã Điền Trung, Điền Hạ, huyện Bá Thước đi huyện Cẩm Thủy (NQ30a) |
1,30 |
Điền Hạ |
7 |
Nối tiếp đường giao thông từ QL217 xã Điền Trung, Điền Hạ, huyện Bá Thước đi huyện Cẩm Thủy (NQ30a) |
0,50 |
Điền Trung |
8 |
Nối tiếp đường giao thông từ QL217 xã Điền Trung, Điền Hạ, huyện Bá Thước đi huyện Cẩm Thủy (NQ30a) |
1,00 |
Điền Thượng |
|
Công trình trong năm 2018 chuyển tiếp sang |
14,05 |
|
1 |
Đường giao thông Điền Thượng- Thiết Ống |
3,00 |
Điền Thượng, Thiết Ống |
2 |
Đường giao thông Điền Thượng- Thiết Ống |
3,60 |
Điền Thượng, Thiết Ống |
3 |
Đường giao thông Ban Công- Thiết Ống |
3,00 |
Ban Công- Thiết Ống |
4 |
Đường giao thông Ban Công- Thiết Ống |
3,00 |
Ban Công- Thiết Ống |
5 |
Đường giao thông Tân Lập |
0,75 |
Tân Lập |
6 |
Đường giao thông xã Hạ Trung |
0,70 |
Hạ Trung |
V |
Dự án công trình thủy lợi |
0,22 |
|
1 |
Nâng cấp đập Bai Đống xã Lương Trung |
0,22 |
Lương Trung |
VI |
Di tích lịch sử văn hóa |
1,86 |
|
1 |
Dự án khu lưu niệm nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên huyện Bá Thước |
0,81 |
Điền Lư |
2 |
Nhà bia tưởng niệm xã Cổ Lũng |
1,05 |
Cổ Lũng |
VII |
Công trình thể dục thể thao |
0,40 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thành Sơn |
0,20 |
Thành Sơn |
2 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Lâm Xa |
0,20 |
Lâm Xa |
VIII |
Dự án cơ sở tôn giáo |
2,30 |
|
1 |
Xây dựng Chùa Giổi |
1,81 |
Ái Thượng |
2 |
Xây dựng Chùa Giổi |
0,49 |
Lâm Xa |
IX |
Dự án, công trình giáo dục |
0,58 |
|
1 |
Trường THCS Lũng Cao |
0,07 |
Lũng Cao |
2 |
Mở Rộng trường THCS xã Thành Lâm |
0,10 |
Thành Lâm |
3 |
Mở trưởng Mần non khu Cao Sơn (khu vực Son - Bá - Mười) |
0,17 |
Lũng Cao |
4 |
Mở rộng trường Tiểu học 2 xã Lũng Cao (khu Kịt) |
0,03 |
Lũng Cao |
5 |
Mở rộng Trường Mầm non Lũng Cao (thôn Cao) |
0,21 |
Lũng Cao |
X |
Cụm Công nghiệp |
0,73 |
|
1 |
Nhà máy gạch không nung và chế biến Lâm sản tại Cụm Công nghiệp Thiết Ống |
0,73 |
Thiết Ống |
XI |
Dự án năng lượng |
0,06 |
|
1 |
Chống quá tải lưới điện xã Thiết Ống Điện lực Bá Thước |
0,01 |
Thiết Ống |
2 |
Chống quá tải lưới điện xã Điền Lư Điện lực Bá Thước |
0,01 |
Điền Lư |
3 |
Chống quá tải lưới điện xã Điền Quang Điện lực Bá Thước |
0,01 |
Điền Quang |
4 |
Chống quá tải lưới điện thị trấn Cành Nàng Điện lực Bá Thước |
0,01 |
Cành Nàng |
5 |
Dự án chống quá tải điện (Điện lực Lang Chánh) |
0,01 |
|
6 |
Chống quá tải lưới điện thị trấn Lương Nội, Điện lực Bá Thước |
0,01 |
Lương Nội |
XII |
Dự án Bãi rác |
2,00 |
|
1 |
Bãi rác xã Thiết Ống |
2,00 |
Xã Thiết Ống |
XIII |
Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
5,65 |
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Điền Quang |
0,19 |
Điền Quang |
2 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập |
0,11 |
Tân Lập |
3 |
Cửa hàng xăng dầu xã Ái Thượng |
0,30 |
Ái Thượng |
3 |
Trang trại chăn nuôi bò thịt chất lượng cao tại xã Lương Trung |
4,99 |
Lương Trung |
4 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất TMDV sang đất ở |
0,01 |
Thiết Kế |
5 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất TMDV sang đất ở |
0,05 |
Thiết Ống |
Quyết định 1728/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1728/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 10/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1728/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video