ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 370/TTr-STNMT ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
(theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 40 công trình, dự án với diện tích 190,54 ha.
6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 11 công trình, dự án với diện tích 4,81 ha.
7. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 03 công trình, diện tích 25,16 ha.
8. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 27 công trình, dự án với diện tích 68,51 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể huy động các nguồn lực đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua; sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Chỉ đạo việc lập quy hoạch sử dụng đất của huyện giai đoạn 2021 - 2030, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh thời kỳ 2021 - 2030 được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 43 công trình, dự án với tổng diện tích là 93,39 ha không có trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh (được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 15/02/2019) chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đăng ký vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Vĩnh Thạnh và được UBND tỉnh phê duyệt.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; công tác đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất phải tuân thủ quy định của Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền để người sử dụng đất hiểu, tuân thủ các quy định của pháp luật về đất đai, sử dụng đất đúng mục đích, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1722/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Vĩnh Thuận |
TT Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Hảo |
Vĩnh Sơn |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Hoà |
Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Kim |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(…) |
|
(5) |
(6) |
7,00 |
8,00 |
9,00 |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
71.690,68 |
100,00 |
3.542,60 |
939,60 |
5.053,99 |
15.535,94 |
16.865,57 |
2.459,18 |
2.933,27 |
8.336,86 |
16.023,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66.886,34 |
93,30 |
3.302,76 |
663,97 |
4.686,83 |
14.653,75 |
15.952,85 |
2.091,76 |
2.713,37 |
7.834,40 |
14.986,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.219,06 |
1,70 |
31,18 |
75,00 |
334,53 |
42,60 |
239,60 |
157,52 |
102,78 |
158,06 |
77,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
945,54 |
1,32 |
30,84 |
59,91 |
317,16 |
31,13 |
132,14 |
150,98 |
83,81 |
124,18 |
15,39 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
224,11 |
0,31 |
0,35 |
15,09 |
17,37 |
11,47 |
107,46 |
6,54 |
18,97 |
33,88 |
13,00 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
49,41 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.546,90 |
6,34 |
546,08 |
31,23 |
290,42 |
493,02 |
1.056,63 |
441,97 |
379,37 |
213,79 |
1.094,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.206,20 |
5,87 |
261,51 |
258,35 |
427,88 |
388,77 |
855,60 |
429,14 |
447,68 |
347,55 |
789,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
37.080,20 |
51,72 |
1.214,00 |
20,18 |
2.832,89 |
7.339,20 |
8.223,29 |
245,79 |
446,79 |
5.193,44 |
11.564,62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
209,10 |
0,29 |
|
|
|
|
209,10 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19.532,91 |
27,25 |
1.249,99 |
277,92 |
792,70 |
6.388,24 |
5.361,09 |
761,11 |
1.327,54 |
1.915,31 |
1.459,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
37,55 |
0,05 |
|
1,30 |
5,08 |
1,71 |
1,21 |
17,47 |
3,75 |
6,25 |
0,78 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
54,42 |
0,08 |
|
|
3,33 |
0,21 |
6,34 |
38,77 |
5,46 |
|
0,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.213,32 |
5,88 |
227,97 |
250,32 |
281,21 |
864,37 |
905,44 |
290,65 |
201,09 |
425,74 |
766,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,62 |
0,02 |
7,00 |
4,38 |
|
|
|
|
|
1,24 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,43 |
0,00 |
0,10 |
0,64 |
0,10 |
0,10 |
0,06 |
0,13 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36,01 |
0,05 |
|
|
|
|
|
36,01 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
34,87 |
0,05 |
0,26 |
3,39 |
|
0,27 |
28,75 |
1,79 |
0,07 |
0,34 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,40 |
0,04 |
0,23 |
|
9,45 |
|
0,05 |
19,32 |
0,35 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25,85 |
0,04 |
11,80 |
|
3,91 |
|
|
10,14 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
13,41 |
0,02 |
|
12,40 |
0,31 |
|
0,70 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.318,84 |
3,23 |
59,70 |
115,14 |
137,50 |
800,63 |
700,61 |
98,94 |
109,51 |
72,73 |
224,07 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
486,68 |
0,68 |
34,64 |
55,07 |
32,36 |
89,72 |
88,97 |
34,04 |
37,04 |
34,38 |
80,45 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
875,10 |
1,22 |
16,06 |
13,24 |
68,91 |
666,48 |
9,73 |
21,27 |
63,50 |
15,83 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,51 |
0,01 |
0,29 |
3,20 |
0,73 |
0,96 |
0,72 |
|
0,12 |
|
0,49 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,16 |
0,00 |
0,23 |
2,37 |
0,35 |
-1,11 |
0,22 |
0,12 |
0,52 |
0,21 |
0,26 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
32,06 |
0,04 |
2,16 |
7,26 |
2,73 |
4,17 |
3,64 |
3,64 |
2,66 |
2,67 |
3,14 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
14,82 |
0,02 |
1,89 |
6,11 |
0,86 |
|
0,70 |
3,64 |
|
0,62 |
1,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
746,96 |
1,04 |
|
0,10 |
|
28,41 |
588,09 |
|
|
0,77 |
129,59 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,70 |
0,00 |
0,02 |
0,38 |
0,02 |
0,15 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,84 |
0,01 |
|
9,64 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,12 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2,62 |
|
|
2,50 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,31 |
0,00 |
|
0,20 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
136,19 |
0,19 |
4,40 |
16,76 |
31,35 |
11,70 |
8,51 |
33,35 |
5,61 |
17,95 |
6,56 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,37 |
0,00 |
|
0,81 |
0,09 |
0,15 |
|
0,24 |
|
0,08 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,91 |
0,01 |
1,47 |
0,68 |
1,37 |
0,56 |
1,05 |
0,32 |
2,04 |
1,42 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
22,18 |
0,03 |
|
1,90 |
|
|
|
|
|
20,28 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
288,90 |
0,40 |
44,92 |
|
47,20 |
21,65 |
50,10 |
40,37 |
35,62 |
28,00 |
21,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
64,11 |
0,09 |
|
64,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,84 |
0,02 |
0,40 |
5,37 |
0,91 |
0,89 |
0,29 |
0,59 |
1,28 |
0,77 |
1,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,61 |
0,00 |
0,25 |
0,03 |
|
0,20 |
0,45 |
0,14 |
0,20 |
0,32 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,62 |
0,00 |
|
0,01 |
0,58 |
|
|
|
|
0,03 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.330,90 |
1,86 |
99,39 |
40,08 |
75,63 |
40,01 |
123,08 |
82,90 |
50,08 |
300,51 |
519,22 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,83 |
0,02 |
2,44 |
2,19 |
4,26 |
|
0,35 |
|
1,85 |
|
0,76 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
591,02 |
0,82 |
11,87 |
25,31 |
85,96 |
17,82 |
7,28 |
76,77 |
18,81 |
76,72 |
270,48 |
|
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
347,40 |
58,78 |
11,87 |
25,31 |
85,96 |
17,82 |
7,28 |
57,41 |
18,81 |
76,72 |
46,22 |
|
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
243,63 |
41,22 |
|
|
|
|
|
19,36 |
|
|
224,26 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1722/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Vĩnh Thuận |
TT Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Hảo |
Vĩnh Sơn |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Hoà |
Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Kim |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
204,81 |
12,30 |
8,73 |
10,29 |
4,74 |
83,20 |
13,37 |
5,45 |
6,10 |
60,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
173,45 |
12,30 |
8,37 |
10,06 |
3,19 |
72,61 |
12,09 |
5,21 |
5,89 |
43,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,89 |
|
0,96 |
1,90 |
0,23 |
0,10 |
0,25 |
0,42 |
0,83 |
0,20 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
4,42 |
|
0,60 |
1,90 |
0,23 |
0,10 |
0,25 |
0,42 |
0,72 |
0,20 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0,47 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,78 |
0,50 |
5,51 |
4,16 |
2,14 |
1,00 |
5,27 |
1,72 |
0,66 |
1,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
56,88 |
5,90 |
1,40 |
1,40 |
0,20 |
38,77 |
4,26 |
1,01 |
2,83 |
1,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
56,17 |
|
|
|
|
16,07 |
|
|
|
40,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32,12 |
5,90 |
0,50 |
2,00 |
0,62 |
16,67 |
2,31 |
2,06 |
1,56 |
0,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,61 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,36 |
|
0,36 |
0,23 |
1,55 |
10,59 |
1,28 |
0,24 |
0,21 |
16,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,87 |
|
0,33 |
|
1,47 |
|
1,05 |
0,02 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,32 |
|
0,28 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,43 |
|
|
|
1,43 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,73 |
|
0,01 |
|
|
|
0,70 |
0,02 |
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,17 |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,10 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,29 |
|
|
0,08 |
|
|
|
0,06 |
0,15 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
27,64 |
|
|
0,08 |
|
10,54 |
|
0,06 |
0,06 |
16,90 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12,02 |
|
2,98 |
2,30 |
0,03 |
2,76 |
0,15 |
0,24 |
0,89 |
2,67 |
|
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
12,02 |
|
2,98 |
2,30 |
0,03 |
2,76 |
0,15 |
0,24 |
0,89 |
2,67 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1722/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Vĩnh Thuận |
TT Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Hảo |
Vĩnh Sơn |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Hoà |
Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Kim |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
9,00 |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
182,43 |
12,30 |
20,77 |
6,73 |
3,19 |
72,31 |
12,22 |
5,21 |
5,97 |
43,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,97 |
|
0,96 |
1,90 |
0,23 |
0,10 |
0,25 |
0,42 |
0,91 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,50 |
|
0,60 |
1,90 |
0,23 |
0,10 |
0,25 |
0,42 |
0,80 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,18 |
0,50 |
5,51 |
1,43 |
2,14 |
1,00 |
5,40 |
1,72 |
0,66 |
1,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
56,87 |
5,90 |
1,69 |
1,40 |
0,20 |
38,47 |
4,26 |
1,01 |
2,83 |
1,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
56,17 |
|
|
|
|
16,07 |
|
|
|
40,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,23 |
5,90 |
12,61 |
2,00 |
0,62 |
16,67 |
2,31 |
2,06 |
1,56 |
0,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
1,82 |
|
0,28 |
0,07 |
1,47 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,82 |
|
0,28 |
0,07 |
1,47 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1722/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Vĩnh Thuận |
TT Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Hảo |
Vĩnh Sơn |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Hoà |
Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Kim |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích |
|
12,24 |
0,10 |
3,08 |
2,30 |
0,03 |
2,76 |
0,15 |
0,24 |
0,91 |
2,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,24 |
0,10 |
3,08 |
2,30 |
0,03 |
2,76 |
0,15 |
0,24 |
0,91 |
2,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,22 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,70 |
|
0,13 |
2,10 |
0,03 |
2,76 |
0,15 |
0,11 |
0,87 |
2,55 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,95 |
|
0,03 |
0,10 |
0,03 |
2,76 |
|
0,11 |
0,87 |
0,05 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,65 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2,50 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,47 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,13 |
0,02 |
0,12 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,85 |
|
2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1722/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 31/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
Chưa có Video