ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1701/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hiệp Đức; số 4031/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hiệp Đức; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 31/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 466/TTrSTNMT ngày 21/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HIỆP
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Tân Bình |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
49.687,54 |
2.317,01 |
6.053,41 |
3.075,14 |
4.502,33 |
2.211,87 |
4.649,12 |
11.680,93 |
3.292,28 |
6.101,23 |
3.602,03 |
2.202,19 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
46.042,51 |
1.808,49 |
5.723,43 |
2.915,80 |
4.237,50 |
1.804,07 |
4.414,22 |
11.346,68 |
3.034,55 |
5.656,40 |
3.069,47 |
2.031,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.706,99 |
123,08 |
76,78 |
66,07 |
547,88 |
319,03 |
23,30 |
24,23 |
19,22 |
205,35 |
97,87 |
204,18 |
|
Trong đó: Chuyên trồng lúa |
LUC |
1.284,89 |
62,65 |
66,53 |
47,90 |
537,03 |
213,67 |
14,70 |
- |
19,42 |
95,72 |
82,87 |
144,40 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
2.011,27 |
206,86 |
235,99 |
149,09 |
383,36 |
192,73 |
80,39 |
9,89 |
41,92 |
353,92 |
241,40 |
115,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.011,89 |
470,30 |
1.298,30 |
77,76 |
445,71 |
91,43 |
331,84 |
1.978,16 |
703,30 |
441,01 |
575,42 |
598,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.420,96 |
60,00 |
1.102,96 |
1.080,45 |
745,47 |
128,84 |
496,32 |
4.254,15 |
15,17 |
1.015,39 |
326,16 |
196,06 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25.809,30 |
942,77 |
3.008,71 |
1.542,07 |
2.091,38 |
1.071,98 |
3.482,30 |
5.080,25 |
2.249,53 |
3.635,68 |
1.817,63 |
887,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,75 |
0,87 |
0,68 |
0,36 |
- |
0,06 |
0,07 |
- |
5,41 |
- |
- |
0,30 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
74,34 |
4,60 |
- |
- |
23,70 |
- |
- |
- |
- |
5,06 |
10,98 |
30,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.351,71 |
472,73 |
275,90 |
109,11 |
264,76 |
404,64 |
217,39 |
228,13 |
239,47 |
444,83 |
530,20 |
164,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,27 |
0,88 |
- |
7,82 |
- |
- |
1,57 |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,21 |
- |
- |
- |
24,75 |
17,46 |
- |
- |
6,00 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,78 |
- |
12,30 |
1,02 |
0,24 |
0,25 |
- |
0,50 |
0,34 |
- |
- |
0,13 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
45,40 |
4,56 |
- |
- |
0,11 |
2,25 |
- |
- |
38,09 |
- |
0,39 |
- |
2.6 |
Đất SD cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,07 |
- |
20,44 |
- |
14,99 |
- |
- |
- |
13,66 |
2,50 |
- |
1,47 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
978,67 |
134,21 |
69,01 |
28,87 |
67,46 |
67,65 |
112,60 |
63,03 |
49,43 |
152,07 |
161,19 |
73,15 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
583,40 |
108,22 |
64,38 |
28,85 |
60,83 |
53,32 |
30,89 |
62,92 |
49,20 |
53,53 |
27,56 |
43,70 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
110,40 |
20,51 |
0,14 |
- |
6,36 |
13,67 |
- |
- |
- |
7,00 |
33,35 |
29,38 |
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
280,28 |
3,30 |
3,98 |
- |
0,06 |
0,01 |
81,67 |
- |
0,04 |
91,52 |
99,68 |
0,03 |
2.7.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,91 |
0,49 |
0,51 |
0,02 |
0,22 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,19 |
0,03 |
0,32 |
0,04 |
2.7.5 |
Đất chợ |
DCH |
1,82 |
1,22 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.6 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,86 |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
0,29 |
- |
2.8 |
Đất có DT lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,37 |
0,79 |
- |
0,03 |
0,08 |
2,90 |
- |
1,50 |
0,08 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
429,56 |
- |
21,17 |
15,98 |
74,78 |
70,25 |
24,39 |
30,92 |
21,12 |
61,55 |
82,31 |
27,09 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
183,22 |
183,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,17 |
4,30 |
0,99 |
0,55 |
0,57 |
0,09 |
0,32 |
0,36 |
0,49 |
0,87 |
0,28 |
0,34 |
2.13 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
78,04 |
24,74 |
4,54 |
1,52 |
9,62 |
9,21 |
2,60 |
4,63 |
7,46 |
4,14 |
4,71 |
4,89 |
2.13.1 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,35 |
1,81 |
0,67 |
- |
0,15 |
0,17 |
- |
0,31 |
0,18 |
0,06 |
- |
- |
2.13.2 |
Đất xây dựng CSVH |
DVH |
6,31 |
5,54 |
0,01 |
0,13 |
- |
0,29 |
0,14 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
2.13.3 |
Đất XD cơ sở DVXH |
DXH |
3,22 |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,58 |
- |
- |
- |
2.13.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,15 |
2,42 |
0,18 |
0,23 |
0,33 |
0,34 |
0,75 |
0,14 |
0,30 |
0,17 |
0,18 |
0,11 |
2.13.5 |
Đất XD cơ sở GD & ĐT |
DGD |
37,96 |
9,30 |
1,80 |
0,55 |
6,23 |
5,79 |
0,67 |
1,63 |
3,71 |
2,72 |
1,93 |
3,61 |
2.13.6 |
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT |
21,72 |
4,69 |
1,87 |
0,60 |
2,91 |
2,62 |
1,04 |
2,55 |
0,49 |
1,18 |
2,60 |
1,16 |
2.13.7 |
Đất XD cơ sở KH&CN |
DKH |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13.8 |
Đất XD công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,19 |
0,33 |
- |
- |
- |
0,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
140,75 |
20,26 |
8,98 |
8,82 |
22,46 |
40,63 |
2,60 |
5,93 |
0,96 |
4,73 |
15,81 |
9,56 |
2.16 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
51,07 |
20,81 |
3,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
19,91 |
- |
5,75 |
0,60 |
2.17 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
2,05 |
0,42 |
- |
- |
- |
1,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,86 |
0,87 |
0,33 |
0,46 |
2,64 |
1,33 |
0,51 |
0,62 |
0,90 |
1,12 |
0,60 |
0,51 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,22 |
0,99 |
- |
0,18 |
0,80 |
2,58 |
- |
- |
0,11 |
0,43 |
0,67 |
0,46 |
2.20 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
940,05 |
73,44 |
134,65 |
43,48 |
38,12 |
12,13 |
72,71 |
120,65 |
75,40 |
123,25 |
205,11 |
41,11 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
340,03 |
2,27 |
0,50 |
0,38 |
7,13 |
175,34 |
0,10 |
- |
5,51 |
94,18 |
49,38 |
5,24 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
293,32 |
35,79 |
54,08 |
50,24 |
0,07 |
3,17 |
17,51 |
106,13 |
18,26 |
- |
2,36 |
5,72 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Tân Bình |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích thu hồi |
|
254,21 |
65,74 |
4,97 |
1,86 |
19,79 |
33,89 |
4,00 |
5,60 |
16,79 |
16,15 |
47,73 |
37,69 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
233,30 |
61,96 |
4,88 |
1,85 |
19,24 |
30,72 |
4,00 |
5,60 |
16,69 |
16,14 |
34,64 |
37,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22,90 |
7,83 |
0,25 |
0,10 |
4,17 |
4,49 |
1,00 |
- |
1,64 |
0,61 |
0,03 |
2,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14,62 |
6,78 |
0,06 |
- |
2,24 |
1,89 |
- |
- |
1,44 |
0,56 |
- |
1,65 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
60,37 |
20,09 |
1,45 |
0,55 |
5,02 |
11,62 |
1,50 |
- |
3,90 |
4,40 |
6,64 |
5,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
62,21 |
24,27 |
1,67 |
0,95 |
5,83 |
6,01 |
0,50 |
0,10 |
4,15 |
4,88 |
5,45 |
8,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,21 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
87,61 |
9,77 |
1,30 |
0,25 |
4,22 |
8,60 |
1,00 |
5,50 |
7,00 |
6,25 |
22,52 |
21,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,61 |
3,53 |
0,09 |
0,01 |
0,55 |
3,17 |
- |
- |
0,10 |
0,01 |
11,04 |
0,11 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,21 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,92 |
- |
0,01 |
0,01 |
0,55 |
1,12 |
- |
- |
0,10 |
0,01 |
1,01 |
0,11 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,05 |
3,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,36 |
0,28 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DSN |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,30 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,05 |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Tân Bình |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
296,59 |
72,14 |
7,48 |
3,02 |
20,29 |
29,42 |
9,70 |
7,00 |
53,12 |
16,54 |
39,22 |
38,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
20,82 |
7,83 |
0,25 |
0,10 |
4,22 |
2,36 |
1,00 |
- |
1,64 |
0,61 |
0,03 |
2,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,62 |
6,78 |
0,06 |
- |
2,24 |
1,89 |
- |
- |
1,44 |
0,56 |
- |
1,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
62,23 |
20,65 |
1,66 |
0,55 |
5,37 |
11,90 |
1,50 |
0,05 |
4,02 |
4,55 |
6,68 |
5,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
68,94 |
25,23 |
1,91 |
1,31 |
6,48 |
6,36 |
1,80 |
0,75 |
5,05 |
5,10 |
5,57 |
9,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,21 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
144,39 |
18,43 |
3,45 |
1,06 |
4,22 |
8,80 |
5,40 |
6,20 |
42,41 |
6,28 |
26,94 |
21,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
38,26 |
- |
- |
- |
18,30 |
- |
- |
- |
0,25 |
5,06 |
- |
14,65 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/CLN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
38,01 |
- |
- |
- |
18,30 |
- |
- |
- |
- |
5,06 |
- |
14,65 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,05 |
0,48 |
0,08 |
- |
0,16 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,25 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Tân Bình |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
23,59 |
- |
23,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,52 |
0,25 |
- |
0,15 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
2,05 |
- |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2,30 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,05 |
- |
1.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,22 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 1701/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1701/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 23/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1701/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video