Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1700/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 17 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục ban hành mới gồm 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính cấp huyện.

2. Phê duyệt 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm 15 quy trình cấp tỉnh và 01 quy trình cấp huyện.

3. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 21, 23 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021; (số thứ tự 45, 46, 53, 54 Mục II, Phần A; số thứ tự 24 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018; (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5) ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH (15 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

Mã TTHC 1.012882

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;

Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.

2

Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Mã TTHC 1.012883

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;

Nghị định 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư.

3

Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

Mã TTHC 1.012884

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP.

4

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không hàng nguồn vốn đầu tư công

Mã TTHC 1.012885

35 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 98/2024/NĐ-CP.

5

Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

Mã TTHC 1.012886

35 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 98/2024/NĐ-CP.

6

Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023

Mã TTHC 1.012887

50 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4 , TP Đà Lạt

Khônu quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

7

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

Mã TTHC 1.012890

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

8

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

Mã TTHC 1.012891

20 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

9

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

Mã TTHC 1.012892

30 ngày

Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị dinh số 95/2024/NĐ-CP.

10

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

Mã TTHC 1.012893

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

11

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

Mã TTHC 1.012894

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

12

Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

Mã TTHC 1.012895

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;

Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

13

Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công

Mã TTHC 1.012896

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 100/2024/NĐ-CP.

14

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

Mã TTHC 1.012897

Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở: 45 ngày

Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở: 25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

15

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê

Mã TTHC 1.012898

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP HUYỆN (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

Mã TTHC 1.012888

7 ngày

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (12 TTHC)

Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 21, 23 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021; (số thứ tự 45, 46, 53, 54 Mục II, Phần A; số thứ tự 24 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5) ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

1

1.007748

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

2

1.007763

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

3

1.007766

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

4

1.007767

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

5

1.010005

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

6

1.007762

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh.

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 100/2024/NĐ-CP.

7

1.007764

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 100/2024/NĐ-CP.

8

1.010009

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

9

1.010006

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

10

1.010007

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

11

1.006873

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

12

1.006876

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (Mã TTHC 1.012882)

Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

14 ngày

2. Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh_Mã TTHC 1.012883

Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

44 ngày

3. Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng (Mã TTHC 1.012884)

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và 133

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29 ngày

4. Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã TTHC 1.012885)

Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

34 ngày

5. Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã TTHC 1.012886)

Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

34 ngày

6. Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (Mã TTHC 1.012887)

Thời gian giải quyết thủ tục: 50 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

49 ngày

7. Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mã TTHC 1.012890)

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29 ngày

8. Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương (Mã TTHC 1.012891)

Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19 ngày

9. Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (Mã TTHC 1.012892)

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29 ngày

10. Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã TTHC 1.012893)

Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

44 ngày

11. Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã TTHC 1.012894)

Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

44 ngày

12. Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (Mã TTHC 1.012895)

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29 ngày

13. Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công (Mã TTHC 1.012896)

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29 ngày

14. Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (Mã TTHC 1.012897)

14.1. Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013.

Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

44 ngày

14.2. Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013.

Thời gian giải quyết thủ tục: 25 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

24 ngày

15. Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (Mã TTHC 1.012898)

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

1 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Công nhận Ban quản trị nhà chung cư (Mã TTHC 1.012888)

Thời gian giải quyết thủ tục: 7 ngày

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý; trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản gia hạn.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1700/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Hồng Thái
Ngày ban hành: 17/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…