ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1700/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục ban hành mới gồm 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính cấp huyện.
2. Phê duyệt 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm 15 quy trình cấp tỉnh và 01 quy trình cấp huyện.
3. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 21, 23 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021; (số thứ tự 45, 46, 53, 54 Mục II, Phần A; số thứ tự 24 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018; (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5) ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH (15 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở Mã TTHC 1.012882 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
2 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Mã TTHC 1.012883 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
3 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng Mã TTHC 1.012884 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP. |
4 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không hàng nguồn vốn đầu tư công Mã TTHC 1.012885 |
35 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 98/2024/NĐ-CP. |
5 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công Mã TTHC 1.012886 |
35 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 98/2024/NĐ-CP. |
6 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 Mã TTHC 1.012887 |
50 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4 , TP Đà Lạt |
Khônu quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
7 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài Mã TTHC 1.012890 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
8 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương Mã TTHC 1.012891 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
9 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở Mã TTHC 1.012892 |
30 ngày |
Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị dinh số 95/2024/NĐ-CP. |
10 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công Mã TTHC 1.012893 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
11 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công Mã TTHC 1.012894 |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
12 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân Mã TTHC 1.012895 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. |
13 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công Mã TTHC 1.012896 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 100/2024/NĐ-CP. |
14 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở Mã TTHC 1.012897 |
Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở: 45 ngày Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở: 25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
15 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê Mã TTHC 1.012898 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư Mã TTHC 1.012888 |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Không quy định |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (12 TTHC)
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 21, 23 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021; (số thứ tự 45, 46, 53, 54 Mục II, Phần A; số thứ tự 24 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5) ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
1.007748 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
2 |
1.007763 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
3 |
1.007766 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
4 |
1.007767 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
5 |
1.010005 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
6 |
1.007762 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 100/2024/NĐ-CP. |
7 |
1.007764 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 100/2024/NĐ-CP. |
8 |
1.010009 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
9 |
1.010006 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
10 |
1.010007 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
11 |
1.006873 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
12 |
1.006876 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
14 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và 133 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
34 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
34 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 50 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
49 ngày |
7. Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mã TTHC 1.012890)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29 ngày |
8. Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương (Mã TTHC 1.012891)
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29 ngày |
10. Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã TTHC 1.012893)
Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29 ngày |
14.1. Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013.
Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
44 ngày |
14.2. Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013.
Thời gian giải quyết thủ tục: 25 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
24 ngày |
15. Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (Mã TTHC 1.012898)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
1 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Xây dựng |
29 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Công nhận Ban quản trị nhà chung cư (Mã TTHC 1.012888)
Thời gian giải quyết thủ tục: 7 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý; trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B2 |
Phân công người thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,25 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản gia hạn. |
Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
1,5 ngày |
B4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
1 ngày |
B5 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 ngày |
B8 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
B9 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1700/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 17/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video