Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1655/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN CẨM XUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ- CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Xuyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 2270/TTr-UBND ngày 30/6/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2710/TTr-STMMT ngày 03/7/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Xuyên, cụ thể:

1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng của 04 công trình, dự án lấy sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, với diện tích 184,76ha trong đó: đất trồng lúa 30ha, đất trồng cây hàng năm khác 18,51ha, đất trồng cây lâu năm 55,71ha, đất rừng sản xuất 46,94ha, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3,6ha, đất ở tại nông thôn 10ha, đất ở tại đô thị 7ha, đất có mặt nước chuyên dùng 3ha, đất bằng chưa sử dụng 10ha (thay đổi diện tích sử dụng của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Cẩm Xuyên.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu trên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:

- Cập nhật vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Cẩm Xuyên để tổ chức thực hiện;

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và được điều chỉnh;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần không tách rời của Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


PHỤ LỤC 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Loại đất và công trình, dự án quy hoạch

Mã loại đất

Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 195/QĐ- UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh (ha)

Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)

Địa điểm (cấp xã)

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

 

 

LUA

HNK

CLN

RSX

SKC

ONT

ODT

MNC

BCS

LUA

HNK

CLN

RSX

SKC

ONT

ODT

MNC

BCS

I

Đất trồng cây lâu năm

 

23,20

 

5,00

 

18,20

 

 

 

 

 

23,20

 

1,52

 

21,68

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây ăn quả

CLN

23,20

 

5,00

 

18,20

 

 

 

 

 

23,20

 

1,52

 

21,68

 

 

 

 

 

Thôn Mỹ Đông, Mỹ Phú, xã Cẩm Mỹ

Điều chỉnh diện tích, loại đất thực hiện trong thời kỳ

2021-2030

II

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

18,60

 

 

 

15,00

3,60

 

 

 

 

18,60

 

2,10

 

11,52

3,60

 

 

 

1,38

 

 

2

Cát xây dựng Cẩm Mỹ

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,48

 

2,10

 

 

 

 

 

 

1,38

Thôn Mỹ Yên, xã Cẩm Mỹ

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-

2030; Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng

Chính phủ

3

Đá xây dựng Núi Voi 1

SKS

18,60

 

 

 

15,00

3,60

 

 

 

 

15,12

 

 

 

11,52

3,60

 

 

 

 

Xã Cẩm Lĩnh, Cẩm

Trung

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ

2021-2030

III

Đất giao thông

 

142,96

30,00

13,51

55,71

13,74

 

10,00

7,00

3,00

10,00

142,96

30,00

14,89

55,71

13,74

 

10,00

7,00

3,00

8,62

 

 

4

Làm mới, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyện lộ

DGT

142,96

30,00

13,51

55,71

13,74

 

10,00

7,00

3,00

10,00

142,96

30,00

14,89

55,71

13,74

 

10,00

7,00

3,00

8,62

Trên địa bàn huyện

Điều chỉnh diện tích, loại đất thực hiện trong thời kỳ

2021-2030

Tổng số: 04 công trình, dự án

184,76

30,00

18,51

55,71

46,94

3,60

10,00

7,00

3,00

10,00

184,76

30,00

18,51

55,71

46,94

3,60

10,00

7,00

3,00

10,00

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH


PHỤ LỤC 02.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thời kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)

Diện tích thời kỳ 2021-2030 sau điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.501,96

49.501,96

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.701,65

10.701,65

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.097,04

10.097,04

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

604,62

604,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

783,44

783,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.748,04

4.748,04

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.720,06

13.720,06

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.917,41

11.917,41

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.004,04

3.004,04

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,52

1.089,52

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.140,66

1.140,66

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,46

0,46

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.486,20

3.486,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.894,73

13.894,73

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

206,72

206,72

 

2.2

Đất an ninh

CAN

55,11

55,11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

209,05

209,05

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

516,75

516,75

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102,87

102,87

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

111,34

111,34

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,06

46,06

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.954,28

5.954,28

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3.197,29

3.197,29

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.323,32

1.323,32

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,12

6,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,59

20,59

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

182,29

182,29

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

254,04

254,04

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

86,58

86,58

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,21

4,21

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,27

14,27

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,99

33,99

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,52

17,52

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

796,44

796,44

 

-

Đất xây dựng cơ sơ khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

17,62

17,62

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

43,92

43,92

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

47,98

47,98

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.960,98

1.960,98

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

242,95

242,95

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

85,17

85,17

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,38

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

42,37

42,37

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.051,98

1.051,98

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.208,37

3.208,37

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,43

8,43

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

306,84

306,84

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 1655/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 14/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…