ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1645/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 04 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rùng đặc dụng, dưới 50 ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Quy Nhơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 313/TTr-STNMT ngày 27/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch:
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 254 công trình với diện tích 1.986,40 ha.
1.6. Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 59 công trình, diện tích 184,6 ha.
1.7. Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 06 công trình, diện tích 164,40 ha.
1.8. Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 11 công trình, diện tích 91,30 ha.
1.9. Các công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 15 công trình, diện tích 82,21 ha.
1.10. Các công trình có sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 02 công trình, diện tích 73,30 ha.
1.11. Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 84 công trình, diện tích 492,20 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Diện tích Thành phố xác định |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
P. Nhơn Bình |
P. Nhơn Phú |
P. Đống Đa |
P. Trần Quang Diệu |
P. Hải Cảng |
P. Quang Trung |
P. Thị Nại |
P. Lê Hồng Phong |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Ngô Mây |
P. Lý Thường Kiệt |
P. Lê Lợi |
P. Trần Phú |
P. Bùi Thị Xuân |
P. Nguyễn Văn Cừ |
P. Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
14.528,3 |
267,3 |
613,6 |
96,1 |
179,8 |
5,8 |
396,1 |
|
38,2 |
|
16,0 |
|
|
|
3.882,4 |
|
1.670,8 |
178,6 |
693,9 |
115,4 |
261,0 |
6.113,3 |
1 |
Đất nông nghiệp |
878,6 |
227,2 |
184,0 |
|
47,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206,0 |
|
2,4 |
|
0,5 |
|
|
210,8 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
572,8 |
2,0 |
212,6 |
|
15,6 |
|
3,4 |
|
|
|
|
|
|
|
173,1 |
|
0,002 |
|
6,5 |
|
0,1 |
159,3 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.262,3 |
|
2,1 |
|
14,3 |
1,9 |
7,4 |
|
2,8 |
|
|
|
|
|
134,3 |
|
9,6 |
178,5 |
609,9 |
115,1 |
4,6 |
181,8 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.345,9 |
31,0 |
203,4 |
38,5 |
100,5 |
|
385,3 |
|
35,4 |
|
16,0 |
|
|
|
3.076,8 |
|
|
|
|
|
256,3 |
3.201,7 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.656,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.656,1 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
2.316,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.316,0 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
153,4 |
2,0 |
9,5 |
57,6 |
1,2 |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
|
0,2 |
|
77,0 |
0,3 |
|
0,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
343,2 |
5,1 |
1,0 |
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290,5 |
|
2,5 |
0,1 |
|
|
|
43,7 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
11.912,0 |
1.195,4 |
628,2 |
424,4 |
863,8 |
758,5 |
358,8 |
190,2 |
54,1 |
46,6 |
101,6 |
69,3 |
57,0 |
65,6 |
1.103,9 |
143,0 |
942,5 |
580,4 |
2.855,1 |
642,1 |
94,5 |
737,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
448,8 |
|
|
0,1 |
65,7 |
40,7 |
9,1 |
|
1,4 |
|
0,7 |
|
2,1 |
|
294,6 |
9,9 |
3,7 |
2,2 |
|
0,2 |
18,4 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
36,0 |
0,1 |
1,0 |
0,04 |
2,5 |
0,1 |
3,0 |
0,004 |
0,1 |
0,3 |
0,02 |
0,6 |
0,3 |
5,3 |
20,4 |
1,1 |
0,04 |
0,1 |
0,7 |
0,2 |
0,03 |
0,1 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.685,3 |
|
|
|
223,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111,0 |
|
|
|
1.250,3 |
|
|
100,4 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
98,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,3 |
|
|
|
|
|
|
75,0 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
1.922,2 |
22,1 |
6,7 |
12,6 |
31,1 |
6,2 |
66.5 |
4,5 |
1,3 |
2,2 |
7,4 |
6,6 |
4,2 |
0,7 |
4,4 |
20,8 |
440,1 |
406,7 |
215,1 |
579,6 |
48,5 |
10,5 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
282,2 |
3,1 |
39,4 |
1,0 |
2,1 |
41,0 |
|
|
|
0,6 |
0,01 |
|
|
|
136,1 |
|
0,03 |
26,4 |
18,1 |
7,7 |
|
6,7 |
2.7 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho h.động k sản |
1.588,2 |
217,0 |
154,8 |
87,5 |
125,9 |
47,7 |
72,3 |
16,3 |
17,2 |
19,2 |
26,2 |
31,4 |
20,7 |
25,4 |
191,3 |
48,0 |
109,3 |
35,4 |
193,3 |
12,4 |
9,7 |
127,2 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
27,5 |
0,2 |
|
0,1 |
|
0,4 |
3,8 |
|
0,7 |
0,5 |
0,02 |
1,3 |
|
0,6 |
17,4 |
|
|
|
0,4 |
0,2 |
0,2 |
1,7 |
|
Đất cơ sở y tế |
67,8 |
0,4 |
7,7 |
0,1 |
10,9 |
2,1 |
1,2 |
0,02 |
0,1 |
0,2 |
0,1 |
0,01 |
0,01 |
7,1 |
0,1 |
0,6 |
36,4 |
0,3 |
0,3 |
0,03 |
0,1 |
0,04 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
113,5 |
4,9 |
32,0 |
4,2 |
5,9 |
4,1 |
6,1 |
0,6 |
1,1 |
1,5 |
2,7 |
3,2 |
2,8 |
0,4 |
13,0 |
16,5 |
3,6 |
2,0 |
5,4 |
0,8 |
0,3 |
2,4 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
9,0 |
|
|
|
|
|
1,3 |
|
|
3,8 |
|
|
|
|
1,5 |
|
|
1,0 |
1,4 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
1,0 |
|
|
0,5 |
0,01 |
0,1 |
|
0,1 |
|
0,2 |
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
66,9 |
6,5 |
|
|
2,8 |
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
2,0 |
0,7 |
0,2 |
54,4 |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
239,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,2 |
43,0 |
19,9 |
14,3 |
89,5 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
2.282,6 |
698,3 |
369,4 |
113,4 |
288,6 |
39,2 |
116,4 |
25,8 |
27,8 |
17,7 |
52,5 |
13,1 |
21,5 |
18,7 |
82,5 |
43,6 |
354,1 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20,0 |
0,6 |
0,8 |
0,1 |
0,1 |
1,0 |
0,4 |
0,04 |
0,7 |
1,7 |
0,9 |
3,2 |
2,2 |
5,1 |
1,0 |
0,4 |
0,1 |
0,4 |
0,5 |
0,2 |
0,2 |
0,4 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức SN |
42,0 |
0,1 |
4,3 |
0,02 |
1,1 |
0,1 |
1,1 |
0,01 |
0,1 |
0,7 |
|
0,04 |
0,9 |
0,4 |
0,2 |
1,4 |
1,9 |
|
1,7 |
|
|
27,9 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
34,8 |
3,1 |
2,4 |
1,8 |
3,2 |
4,1 |
0,2 |
|
0,2 |
1,7 |
2,1 |
|
0,7 |
0,8 |
4,1 |
|
2,6 |
1,8 |
1,1 |
0,9 |
0,3 |
3,7 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
281,6 |
28,4 |
34,8 |
10,6 |
7,8 |
0,1 |
18,8 |
|
|
|
1,5 |
|
|
|
112,1 |
|
7,3 |
15,2 |
2,5 |
18,5 |
1,6 |
22,4 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, ... |
84,1 |
|
|
|
31,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,7 |
|
6,4 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10,4 |
0,8 |
1,0 |
0,1 |
5,1 |
0,2 |
0,6 |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
0,1 |
0,2 |
0,04 |
0,2 |
0,1 |
0,2 |
0,4 |
0,5 |
0,03 |
0,1 |
0,1 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
190,3 |
20,6 |
1,5 |
25,8 |
19,1 |
0,4 |
1,6 |
3,1 |
2,0 |
0,3 |
10,1 |
14,2 |
4,1 |
9,3 |
5,2 |
17,8 |
10,8 |
3,0 |
21,1 |
0,01 |
0,8 |
19,5 |
2.23 |
Đất công trình công cộng khác |
2,5 |
0,8 |
|
0,1 |
0,5 |
|
0,4 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,7 |
|
|
|
2.24 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
6,3 |
1,0 |
2,0 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
|
|
0,004 |
0,1 |
|
|
0,01 |
0,1 |
1,3 |
|
0,2 |
0,5 |
0,2 |
0,3 |
0,1 |
0,1 |
2.25 |
Đất sông, suối |
1.859,3 |
193,0 |
9,2 |
166,6 |
28,9 |
0,4 |
0,4 |
128,5 |
|
|
|
|
|
|
44.4 |
|
5,4 |
14,8 |
1.103,3 |
1,5 |
|
162,9 |
2.26 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
736,0 |
|
1,0 |
3,8 |
24,7 |
577,4 |
46,9 |
11,8 |
3,3 |
1,7 |
|
|
|
|
27,2 |
|
0,3 |
|
1,1 |
|
0,4 |
36,4 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.165,5 |
0,1 |
39,1 |
61,9 |
45,8 |
305,4 |
0,9 |
0,1 |
4,8 |
|
6,0 |
|
|
|
13,6 |
|
|
736,1 |
474,5 |
457,8 |
6,6 |
12,8 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
P. Nhơn Bình |
P. Nhơn Phú |
P. Đống Đa |
P. Trần Quang Diệu |
P. Hải Cảng |
P. Quang Trung |
P. Thị Nại |
P. Lê Hồng Phong |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Ngô Mây |
P. Lý Thường Kiệt |
P. Lê Lợi |
P. Trần Phú |
P. Bùi Thị Xuân |
P. Nguyễn Văn Cừ |
P. Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
1.923,8 |
5713 |
329,7 |
18,1 |
254,9 |
14,3 |
28,5 |
1,0 |
8,4 |
0,9 |
23,2 |
|
1,3 |
0,3 |
91,5 |
16,7 |
340,8 |
15,8 |
0,5 |
|
0,8 |
205,8 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.363,2 |
312,3 |
195,9 |
9,7 |
201,6 |
|
3,0 |
|
0,8 |
|
23,1 |
|
|
|
75,2 |
|
323,1 |
11,7 |
0,5 |
|
0,5 |
205,7 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
335,9 |
143,5 |
110,3 |
|
56,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2 |
|
16,5 |
|
|
|
|
4,7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
280,9 |
141,7 |
110,3 |
|
15,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
5,5 |
|
|
|
|
4,2 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
55,0 |
1,8 |
|
|
40,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
|
11,0 |
|
|
|
|
0,5 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
286,4 |
58,2 |
46,3 |
|
76,3 |
|
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
4,5 |
|
31,8 |
|
0,5 |
|
|
68,0 |
1.3 |
Đất trồng cây làu năm |
450,8 |
|
5,2 |
|
68,6 |
|
1,3 |
|
0,0 |
|
13,2 |
|
|
|
27,6 |
|
274,8 |
11,7 |
|
|
0,3 |
48,1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
81,2 |
5,1 |
25,3 |
|
|
|
1,0 |
|
0,7 |
|
9,9 |
|
|
|
39,0 |
|
|
|
|
|
0,2 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
84,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,8 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
124,1 |
105,6 |
8,8 |
9,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
560,6 |
259,0 |
133,8 |
8,4 |
53,3 |
14,3 |
25,5 |
1,0 |
7,6 |
0,9 |
0,1 |
|
1,3 |
0,3 |
16,3 |
16,7 |
17,7 |
4,2 |
|
|
0,4 |
0,1 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
10,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,1 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
1,3 |
|
|
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
55,1 |
46,9 |
|
|
|
|
8,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
18,3 |
0,7 |
2,2 |
|
|
0,3 |
14,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
22,2 |
1,6 |
1,0 |
|
3,9 |
7,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2 |
|
3,6 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
37,4 |
2,1 |
4,9 |
5,8 |
6,4 |
2,8 |
1,2 |
|
5,7 |
|
|
|
0,7 |
|
4,0 |
4,1 |
0,2 |
|
|
|
|
0,1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
|
2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
5,1 |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
10,6 |
|
|
5,7 |
|
0,3 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
4,1 |
|
|
|
|
|
0,1 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
0,6 |
|
|
|
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở nông thôn |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở đô thị |
81,7 |
18,7 |
14,2 |
1,6 |
33,6 |
2,2 |
0,5 |
0,6 |
2,5 |
0,9 |
0,1 |
|
0,5 |
0,3 |
0,8 |
0,2 |
5,0 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,3 |
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,1 |
|
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, ... |
24,4 |
3,5 |
3,2 |
0,9 |
6,5 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
6,0 |
1,0 |
|
|
0,3 |
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,3 |
1,1 |
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.16 |
Đất công cộng khác |
0,3 |
|
|
|
|
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, suối |
212,5 |
151,3 |
50,1 |
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3 |
|
2,0 |
2,8 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
92,2 |
33,1 |
58,2 |
|
|
0,5 |
|
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
P. Nhơn Bình |
P. Nhơn Phú |
P. Đống Đa |
P. Trần Quang Diệu |
P. Hải Cảng |
P. Quang Trung |
P. Thị Nại |
P. Lê Hồng Phong |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Ngô Mây |
P. Lý Thường Kiệt |
P. Lê Lợi |
P. Trần Phú |
P. Bùi Thị Xuân |
P. Nguyễn Văn Cừ |
P. Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.735,1 |
331,1 |
200,8 |
11,7 |
210,3 |
1,0 |
12,7 |
|
0,8 |
|
23,1 |
|
|
|
119,1 |
|
556,5 |
12,2 |
0,5 |
0,3 |
50,5 |
204,0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
348,8 |
155,9 |
110,3 |
|
56,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,7 |
|
16,5 |
|
|
|
|
4,7 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
293,3 |
154,1 |
110,3 |
|
15,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
|
5,5 |
|
|
|
|
4,2 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
55,5 |
1,8 |
|
|
40,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
|
11,0 |
|
|
|
|
0,5 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
317,2 |
62,4 |
51,3 |
0,3 |
83,6 |
|
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
11,0 |
|
38,9 |
|
0,5 |
|
|
68,3 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
698,8 |
|
5,2 |
|
70,0 |
1,0 |
7,2 |
|
0,1 |
|
13,2 |
|
|
|
38,6 |
|
501,1 |
12,2 |
|
0,3 |
2,3 |
47,7 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
155,6 |
5,1 |
25,3 |
|
|
|
4,6 |
|
0,7 |
|
9,9 |
|
|
|
61,8 |
|
|
|
|
|
48,2 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
83,3 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
128,4 |
108,2 |
8,8 |
11,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
433,5 |
237,3 |
115,9 |
0,9 |
10,0 |
3,1 |
37,4 |
0,4 |
4,5 |
|
|
|
0,4 |
|
6,5 |
2,4 |
11,5 |
2,8 |
|
|
0,3 |
0,1 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
P. Nhơn Bình |
P. Nhơn Phú |
P. Đống Đa |
P. Trần Quang Diệu |
P. Hải Cảng |
P. Quang Trung |
P. Thị Nại |
P. Lê Hồng Phong |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Ngô Mây |
P. Lý Thường Kiệt |
P. Lê Lợi |
P. Trần Phú |
P. Bùi Thị Xuân |
P. Nguyễn Văn Cừ |
P. Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
118,58 |
19,60 |
6,08 |
|
19,92 |
1,29 |
0,08 |
0,01 |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,68 |
|
57,06 |
8,88 |
0,03 |
4,09 |
0,68 |
0,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
118,58 |
19,60 |
6,08 |
|
19,92 |
1,29 |
0,08 |
0,01 |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,68 |
|
57,06 |
8,88 |
0,03 |
4,09 |
0,68 |
0,04 |
2.1 |
Đất an ninh |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,18 |
0,03 |
|
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
1,86 |
|
|
|
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
55,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,03 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
5,38 |
0,61 |
0,30 |
|
0,06 |
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
3,34 |
0,03 |
0,70 |
0,15 |
0,04 |
- |
Đất giao thông |
3,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,74 |
|
0,30 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
1,89 |
0,60 |
0,25 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
0,40 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
0,39 |
0,01 |
|
|
0,06 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
0,15 |
0,04 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
2.7 |
Đất ở nông thôn |
8,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,44 |
|
2,50 |
0,47 |
|
2.8 |
Đất ở đô thị |
46,18 |
18,99 |
5,78 |
|
18,00 |
1,19 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2,03 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,07 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1645/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 04/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Chưa có Video