ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1637/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVH: số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ- HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 15/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 24/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 77/BC-STNMT ngày 24/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng điện tích |
|
17.421,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.134,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.830,91 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
456,55 |
(Chi tiết cỏ Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
194,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
136,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
136,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,93 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,20 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
55,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
53,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,53 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
141,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
131,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,90 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Quảng Xương.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quảng Xương để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đứng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đứng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Quảng Xương |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lĩnh |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Lưu |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Yên |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
194,27 |
|
16,00 |
1,50 |
10,50 |
41,30 |
2,00 |
7,05 |
1,00 |
3,05 |
2,50 |
2,00 |
2,05 |
2,00 |
11,00 |
18,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
136,31 |
|
0,50 |
1,50 |
7,00 |
22,90 |
1,00 |
5,60 |
|
3,05 |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
11,00 |
15,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
136,31 |
|
050 |
1,50 |
7,00 |
22,90 |
1,00 |
5,60 |
|
3,05 |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
11,00 |
15,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,05 |
|
3,00 |
|
3,50 |
7,20 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,20 |
|
|
|
|
11,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,50 |
|
12,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,93 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Vọng |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Phong |
Xã Quảng Phúc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
194,27 |
20,01 |
7,28 |
0,65 |
1,80 |
2,00 |
7,78 |
2,00 |
2,00 |
9,72 |
2,06 |
1,50 |
2,00 |
1,50 |
11,20 |
2,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
136,31 |
19,60 |
1,30 |
0,25 |
1,80 |
1,00 |
6,78 |
1,00 |
2,00 |
6,12 |
2,06 |
1,50 |
2,00 |
1,50 |
11,20 |
2,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
136,31 |
19,60 |
1,30 |
0,25 |
1,80 |
1,00 |
6,78 |
1,00 |
2,00 |
6,12 |
2,06 |
1,50 |
2,00 |
1,50 |
11,20 |
2,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,05 |
0,41 |
1,20 |
0,40 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
3,60 |
|
|
|
|
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,78 |
|
4,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Quảng Xương |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lĩnh |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Lưu |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Yên |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
131,27 |
|
0,50 |
1,50 |
10,50 |
17,60 |
2,00 |
5,45 |
1,00 |
3,05 |
2,50 |
2,00 |
2,05 |
2,00 |
11,00 |
18,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
113.59 |
|
0.50 |
1,50 |
7,00 |
15,60 |
1,00 |
4,00 |
|
3,05 |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
2.00 |
11,00 |
15.05 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
113,59 |
|
0,50 |
1,50 |
7,00 |
15,60 |
1,00 |
4,00 |
|
3,05 |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
2.00 |
11,00 |
15.05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,25 |
|
|
|
3,50 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0.45 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,93 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,90 |
|
|
|
2,70 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xa |
DHT |
9,50 |
|
|
|
2,70 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Vọng |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Phong |
Xã Quảng Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
131,27 |
|
2,50 |
0,45 |
1,20 |
2,00 |
7,58 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,06 |
1,50 |
2,00 |
1,50 |
2,50 |
2,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
113,59 |
19,60 |
1,30 |
0,05 |
1,20 |
1,00 |
6,58 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,06 |
1,50 |
2,00 |
1,50 |
2,50 |
2,10 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
113,59 |
19,60 |
1,30 |
0,05 |
1,20 |
1,00 |
6,58 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,06 |
1,50 |
2,00 |
1,50 |
2,50 |
2,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,25 |
0,41 |
1,20 |
0,40 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,90 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xa |
DHT |
9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số
1637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Xã Quảng Lộc |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,05 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
COP |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,05 |
0,05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019,
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số
1637/QĐ-UBDN ngày 03/5/2019 của
UBND tỉnh)
TT |
Công trình dự án |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
I |
Dự án khu dân cư nông thôn |
68,40 |
|
1 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,00 |
Xã Quảng Vọng |
2 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Yên |
3 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Hợp |
4 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,50 |
Xã Quảng Long |
5 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Hòa |
6 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,00 |
Xã Quảng Hải |
7 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,50 |
Xã Quảng Ninh |
8 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Ngọc |
9 |
Xây dựng khu dân cư mới |
3,00 |
Xã Quảng Định |
10 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,50 |
Xã Quảng Trường |
11 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,00 |
Xã Quảng Phúc |
12 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,50 |
Xã Quảng Phong |
13 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Đức |
14 |
Xây dựng khu dân cư mới |
3,00 |
Xã Quảng Nhân |
15 |
Xây dựng khu dân cư mới |
6,00 |
Xã Quảng Trạch |
16 |
Xây dựng khu dân cư mới |
8,00 |
Xã Quảng Tân |
17 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,80 |
Xã Quảng Trung |
18 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Lộc |
19 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,50 |
Xã Quảng Thạch |
20 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,50 |
Xã Quảng Lĩnh |
21 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,50 |
Xã Quảng Khê |
22 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Văn |
23 |
Xây dựng khu dân cư mới |
5,00 |
Xã Quảng Lưu |
24 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Chính |
25 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Lợi |
26 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,00 |
Xã Quảng Giao |
27 |
Xây dựng khu dân cư mới |
5,50 |
Xã Quảng Bình |
28 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,20 |
Xã Quảng Thái |
29 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,40 |
Xã Quảng Nham |
II |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan |
0,65 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Quảng Phúc |
0,40 |
Xã Quảng Phúc |
2 |
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 19 |
0,25 |
Xã Quảng Tân |
III |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,10 |
|
1 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất giầy dép gia công xuất khẩu (Cty TNHH Alina Việt Nam) |
0,10 |
Xã Quảng Phong |
IV |
Dự án công trình giao thông |
9,81 |
|
1 |
Xây dựng đường Tân Định |
2,95 |
Xã Quảng Định |
2 |
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài |
2,03 |
Xã Quảng Định |
3 |
Đường Quảng Vọng đi Quảng Phúc |
1,90 |
Xã Quảng Vọng, Quảng |
4 |
Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hải Hà tại xã Quảng Tân |
2,93 |
Xã Quảng Tân |
V |
Dự án công trình năng lượng |
0,06 |
|
1 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kv Quảng Xương |
0,06 |
Xã Quảng Vọng |
VI |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
0,25 |
|
1 |
Xây dựng Hội trường văn hóa xã Quảng Phúc |
0,25 |
Xã Quảng Phúc |
VII |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
5,84 |
|
1 |
Xây dựng trung tâm dạy nghề y tá điều dưỡng Quốc tế tại xã Quảng Tân |
5,04 |
Xã Quảng Tân |
2 |
Xây dựng Trường Mầm non Ngôi sao Xanh (CTY TNHH Hương Sơn) |
0,80 |
Xã Quảng Bình |
VIII |
Dự án bãi thải, xử lý chất thải |
2,30 |
|
1 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,05 |
Xã Quảng Phúc |
2 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,05 |
Xã Quảng Nhân |
3 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,05 |
Xã Quảng Ninh |
4 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,05 |
Xã Quảng Lộc |
5 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,05 |
Xã Quảng Hòa |
6 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,05 |
Xã Quảng Bình |
7 |
Mở rộng nhà máy xử lý rác thải (Công ty Hoàng Hải Hà) |
2,00 |
Xã Quảng Tân |
IX |
Dự án di tích lịch sử - văn hóa |
1,15 |
|
1 |
Mở rộng di tích Chùa Mậu Xương |
0,45 |
Xã Quảng Lưu |
2 |
Khu di tích Thanh niên xung phong tại Bắc cầu ghép |
0,70 |
Xã Quảng Trung |
X |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5,00 |
|
1 |
QH nghĩa trang tập trung vùng trung tâm huyện (Quảng Tân, Quảng Phong, Quảng Trạch, TT Quảng Xương, Quảng Hòa) |
5,00 |
Xã Quảng Trạch |
XI |
Dự án trong cụm công nghiệp |
46,96 |
|
1 |
Dự án của Công ty giầy Hòa Phong (Cụm CN Cống Trúc) |
5,36 |
Xã Quảng Bình |
2 |
Dự án trung tâm nghiên cứu sản xuất và chế biến hạt giống Ha Na (Cụm CN Cống Trúc) |
1,80 |
Xã Quảng Bình |
3 |
Khu sản xuất phân bón, thức ăn chăn nuôi hữu cơ và chế biến sản phẩm nông nghiệp sạch (Cụm CN Cống Trúc) |
6,50 |
Xã Quảng Bình |
4 |
Cụm công nghiệp Tiên Trang |
33,30 |
Xã Quảng Lĩnh, Quảng |
XII |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
14,82 |
|
1 |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng gỗ Lộc phát) |
3,10 |
Xã Quảng Phong |
2 |
Dự án cơ sở SX phi nông nghiệp (Công ty May 10) |
2,40 |
Xã Quảng Phong |
3 |
Mở rộng nhà máy công ty May công nghiệp |
7,72 |
Xã Quảng Hợp |
4 |
Dự án Xưởng may mặc Hoàng An |
1,60 |
Xã Quảng Lưu |
XIII |
Dự án thương mại dịch vụ |
51,49 |
|
1 |
Xây dựng khu Du lịch - TT - sinh thái Tiên Trang |
42,00 |
Xã Quảng Lĩnh, Quảng Thạch |
2 |
Dự án khu thương mại tổng hợp Lan Chi |
2,00 |
Xã Quảng Phong |
3 |
Dịch vụ ẩm thực, nhà nghỉ Hải Long Quân |
1,10 |
Xã Quảng Trung |
4 |
Nhà hàng Thượng Hà |
2,00 |
Xã Quảng Trung |
5 |
Công trình Dịch vụ vận tải Lim Hải An |
1,68 |
Xã Quảng Trung |
6 |
Khu kinh doanh thương mại và Vật liệu xây dựng Phúc Thành |
1,20 |
Xã Quảng Phong |
7 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Nham |
0,20 |
Xã Quảng Nham |
8 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Thái |
0,60 |
Xã Quảng Thái |
9 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Lộc |
0,10 |
Xã Quảng Lộc |
10 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Hợp |
0,13 |
Xã Quảng Hợp |
11 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định |
0,20 |
Xã Quảng Định |
12 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Vọng |
0,03 |
Xã Quảng Vọng |
13 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Lợi |
0,25 |
Xã Quảng Lợi |
XIV |
Dự án trang trại sản xuất nông nghiệp |
34,04 |
|
1 |
Mô hình trồng rừng công nghệ cao và phát triển trang trại tổng hợp |
19,25 |
Xã Quảng Thạch |
2 |
Trang trại chăn nuôi heo tổng hợp |
2,20 |
Xã Quảng Ninh |
XV |
Dự án chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh khai thác chợ |
10,11 |
|
1 |
Chợ Lăng |
1,49 |
Xã Quảng Yên |
2 |
Chợ Hội |
0,99 |
Xã Quảng Ngọc |
3 |
Chợ Trung Tâm |
0,26 |
Xã Quảng Thái |
4 |
Chợ Đình |
0,68 |
Xã Quảng Lộc |
5 |
Chợ Cống Trúc |
0,83 |
Xã Quảng Bình |
6 |
Chợ Đai |
0,59 |
Xã Quảng Hải |
7 |
Chợ Trôi |
0,61 |
Xã Quảng Văn |
8 |
Chợ Trường |
0,68 |
Xã Quảng Trường |
9 |
Chợ Cảnh |
0,44 |
Xã Quảng Trạch |
10 |
Chợ Quảng Thạch |
0,45 |
Xã Quảng Thạch |
11 |
Chợ Quảng Đức |
0,08 |
Xã Quảng Đức |
12 |
Chợ Lý |
0,11 |
Xã Quảng Hợp |
13 |
Chợ Bùi |
0,69 |
Xã Quảng Giao |
14 |
Chợ Nguyễn |
0,60 |
Xã Quảng Hòa |
15 |
Chợ Vàng |
0,47 |
Xã Quảng Vọng |
16 |
Chợ Sòng |
0,47 |
Xã Quảng Long |
17 |
Chợ Ghép |
0,67 |
Xã Quảng Chính |
Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1637/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 03/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video