ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1633/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 20/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 69/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
15.772,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.135,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.937,56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
699,31 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ Tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
142,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
118,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
111,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,60 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
17,41 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
162,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
154,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,92 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
53,48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,71 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Lộc.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH
LỘC
(Kèm
theo
Quyết
định số:
1633/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Yên |
Xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Vĩnh Minh |
Xã Vĩnh Khang |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hùng |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Ninh |
Xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
142,04 |
1,69 |
9,26 |
2,80 |
1,65 |
2,91 |
5,99 |
20,46 |
1,61 |
47,72 |
2,65 |
3,97 |
8,96 |
5,69 |
2,56 |
13,60 |
10,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
118,12 |
1,69 |
8,88 |
2,20 |
0,59 |
2,91 |
4,43 |
19,41 |
1,41 |
41,16 |
2,65 |
0,74 |
8,45 |
4,78 |
1,58 |
13,60 |
3,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
111,84 |
1,69 |
8,88 |
2,20 |
0,59 |
2,91 |
4,43 |
19,41 |
1,12 |
39,16 |
2,65 |
0,66 |
8,45 |
4,78 |
1,58 |
9,70 |
3,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác còn lại |
HNK/PNN |
12,10 |
|
0,34 |
|
1,06 |
|
1,56 |
0,67 |
0,19 |
4,46 |
|
|
|
0,75 |
0,98 |
|
2,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,59 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,38 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
3,23 |
|
|
|
|
1,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,96 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
0,16 |
|
|
2,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
17,41 |
|
1,06 |
|
|
|
2,99 |
1,85 |
3,22 |
|
0,60 |
4,65 |
2,04 |
1,00 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
5,38 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
2,42 |
|
|
2,16 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất NTTS |
LUA/NTS |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,38 |
|
|
|
|
|
1,79 |
|
0,8 |
|
|
0,75 |
2,04 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất lúa chuyển sang đất trang trại |
LUC/NKH |
4,6775 |
|
0,238 |
|
|
|
0,75 |
1,85 |
|
|
0,6 |
0,24 |
|
1 |
|
|
|
2.12 |
Đất hàng năm khác sang đất trang trại |
HNK/NKH |
0,47 |
|
0,02 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,44 |
|
|
0,3 |
|
0,02 |
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Yên |
Xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Vĩnh Minh |
Xã Vĩnh Khang |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hùng |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Ninh |
Xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
NNP |
154,14 |
1,72 |
10,32 |
2,05 |
1,65 |
2,91 |
9,98 |
21,77 |
4,83 |
47,70 |
3,15 |
8,62 |
11,00 |
6,64 |
1,58 |
9,70 |
10,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
124,25 |
1,66 |
9,67 |
1,45 |
0,59 |
2,91 |
5,16 |
20,91 |
3,83 |
41,16 |
3,15 |
4,64 |
8,45 |
5,73 |
1,58 |
9,70 |
3,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
115,55 |
1,66 |
9,67 |
1,45 |
0,59 |
2,91 |
5,16 |
20,91 |
1,12 |
39,16 |
3,15 |
0,66 |
8,45 |
5,73 |
1,58 |
9,70 |
3,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác còn lại |
HNK |
12,59 |
|
0,36 |
|
1,06 |
|
3,03 |
0,67 |
0,19 |
4,44 |
|
|
|
0,75 |
|
|
2,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,40 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,19 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
12,05 |
|
|
|
|
|
1,79 |
|
0,80 |
2,10 |
|
3,98 |
2,04 |
|
|
|
1,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,20 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
0,16 |
|
|
2,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,92 |
0,28 |
|
0,30 |
|
0,02 |
0,32 |
0,46 |
0,27 |
|
|
0,58 |
5,15 |
0,27 |
0,05 |
|
0,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,27 |
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,69 |
|
|
0,30 |
|
|
0,05 |
0,19 |
|
|
|
0,08 |
|
0,00 |
0,05 |
|
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,21 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
0,27 |
|
|
0,50 |
5,15 |
0,02 |
|
|
0,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoat cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số:
1633/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Yên |
Xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Vĩnh Minh |
Xã Vĩnh Khang |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hùng |
Xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Ninh |
Xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,77 |
|
0,48 |
|
|
|
0,20 |
0,29 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,78 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,99 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,29 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,71 |
|
0,10 |
0,11 |
|
|
0,03 |
|
0,81 |
32,67 |
|
1,53 |
0,10 |
|
0,04 |
4,00 |
10,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,64 |
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3,92 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,28 |
|
|
0,11 |
|
|
0,03 |
|
0,06 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
42,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32,67 |
|
1,45 |
|
|
|
2,00 |
6,4 |
2.21 |
Đất sinh hoat cộng đồng |
DSH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019,
HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định
số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
1 |
Đấu giá đất ở thôn Câm Hoàng 2 |
0,62 |
Vĩnh Quang |
2 |
Đấu giá đất ở thôn Lê Sơn |
0,30 |
Vĩnh Quang |
3 |
Đấu giá đất ở thôn Tiện Ích 2 |
0,73 |
Vĩnh Quang |
4 |
Đấu giá đất ở thôn Eo Lê |
0,21 |
Vĩnh Quang |
5 |
Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên |
0,35 |
Vĩnh Yên |
6 |
Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên |
0,17 |
Vĩnh Yên |
7 |
Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên |
0,13 |
Vĩnh Yên |
8 |
Đấu giá đất ở thôn Thượng |
0,17 |
Vĩnh Yên |
9 |
Đấu giá đất ở thôn Phù Lưu |
0,13 |
Vĩnh Yên |
10 |
Đấu giá đất ở thôn Phú Lĩnh |
0,26 |
Vĩnh Tiến |
11 |
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai |
0,20 |
Vĩnh Tiến |
12 |
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai |
0,02 |
Vĩnh Tiến |
13 |
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai |
0,03 |
Vĩnh Tiến |
14 |
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai |
0,06 |
Vĩnh Tiến |
15 |
Đấu giá đất ở thôn Phương Giai |
0,38 |
Vĩnh Tiến |
16 |
Đấu giá đất ở xứ đồng Bông ven đường QL 45 thôn Cầu Mư |
0,40 |
Vĩnh Tiến |
17 |
Đấu giá đất ở xứ đồng giếng giáp cầu đá ven quốc lộ 45, thôn |
0,25 |
Vĩnh Long |
18 |
Đấu giá đất ở thôn Cầu Mư (Nhà giữ trẻ cũ thôn Cầu Mư) |
0,02 |
Vĩnh Long |
19 |
Đấu giá đất ở ven đường QL 45, thôn Bèo (Trụ sở làm việc của HTXNN) |
0,05 |
Vĩnh Long |
20 |
Đấu giá đất ở xứ đồng Chùa thôn Bèo, Đông Môn ven đường liên thôn từ thôn Bèo đi thôn Đông Môn |
1,04 |
Vĩnh Long |
21 |
Đấu giá đất ở thôn Đông Môn, đoạn từ quốc lộ 217 đến sân vận |
0,46 |
Vĩnh Long |
22 |
Đấu giá đất ở ven đường quốc lộ 217, thôn Đông Môn, (Từ khu dân cư QH năm 2017 đến đường phi lao) |
0,55 |
Vĩnh Long |
23 |
Đấu giá đất ở ven đường QL 217, thôn Đông Môn (Đoạn từ cổng làng Cẩm Bào đến đường vào làng Xuân Áng) |
0,50 |
Vĩnh Long |
24 |
Khu dân cư xứ đồng Bàu ven đường tỉnh lộ 523c, giáp chợ Cẩm Bào, thôn Đông Môn |
0,22 |
Vĩnh Long |
25 |
Đấu giá đất ở xứ đồng Mương Mát, thôn Đông Môn (Giáp Khu dân cư ven đường QL 217 QH năm 2018) |
0,40 |
Vĩnh Long |
26 |
Đấu giá đất ở thôn Tân Lập |
0,03 |
Vĩnh Long |
27 |
Đấu giá đất ở thôn Đông Môn |
0,16 |
Vĩnh Long |
28 |
Đấu giá đất ở thôn Đồng Minh, Bái Xuân |
0,51 |
Vĩnh Phúc |
29 |
Quy hoạch khu dân cư xã Vĩnh Phúc (đấu thầu dự án có sử dụng |
5,40 |
Vĩnh Phúc |
30 |
Đấu giá đất ở thôn Bái Xuân |
0,48 |
Vĩnh Phúc |
31 |
Đấu giá đất ở Đa hàng thôn 4 |
0,30 |
Vĩnh Hưng |
32 |
Đấu giá đất ở Đông Mạ + nghè |
0,18 |
Vĩnh Hưng |
33 |
Đấu giá đất ở Mang Mang |
0,06 |
Vĩnh Hưng |
34 |
Đấu giá đất ở Gò Than thôn 9 + rách |
0,45 |
Vĩnh Hưng |
35 |
Đấu giá đất ở thôn 5 |
0,36 |
Vĩnh Thành |
36 |
Đấu giá đất ở thôn 5 |
0,01 |
Vĩnh Thành |
37 |
Đấu giá đất ở Đông Trước thôn 6 |
0,30 |
Vĩnh Thành |
38 |
Đấu giá đất ở đất thôn 7 |
0,03 |
Vĩnh Thành |
39 |
Đấu giá đất ở thôn 2 |
0,04 |
Vĩnh Thành |
40 |
Đấu giá đất ở Đồng Nâm thôn 6 |
0,50 |
Vĩnh Thành |
41 |
Đấu giá đất ở Đồng Nâm thôn 6 |
0,10 |
Vĩnh Thành |
42 |
Đấu giá đất ở Cồn Mơ thôn 7 |
0,04 |
Vĩnh Thành |
43 |
Đấu giá đất ở dân cư |
0,66 |
Vĩnh Ninh |
44 |
Đấu giá đất ở dân cư |
0,13 |
Vĩnh Ninh |
45 |
Đấu giá đất ở dân cư |
0,02 |
Vĩnh Ninh |
46 |
Quy hoạch khu dân cư tập trung Vĩnh Thành, Vĩnh Ninh |
5,00 |
Vĩnh Thành, Vĩnh Ninh, |
47 |
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang |
0,34 |
Vĩnh Hòa |
48 |
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang |
0,23 |
Vĩnh Hòa |
49 |
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang |
0,33 |
Vĩnh Hòa |
50 |
Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Kỳ |
0,28 |
Vĩnh Hòa |
51 |
Đấu giá đất ở thôn Pháp Ngỡ |
0,10 |
Vĩnh Hòa |
52 |
Đấu giá đất ở xóm Đoài |
0,10 |
Vĩnh Hùng |
53 |
Đấu giá đất ở xóm Đoài |
0,21 |
Vĩnh Hùng |
54 |
Đấu giá đất ở xóm Thẳng |
0,34 |
Vĩnh Hùng |
55 |
QH khu tái định cư DA mở rộng Phủ Trịnh |
5,60 |
Vĩnh Hùng |
56 |
Đấu giá đất ở thôn 2 |
0,75 |
Vĩnh Tân |
57 |
Đấu giá đất ở thôn 5 |
0,06 |
Vĩnh Tân |
58 |
Khu dân cư tập trung Vĩnh Minh |
9,50 |
Vĩnh Minh |
59 |
Đấu giá đất ở nông thôn |
0,04 |
Vĩnh Minh |
60 |
Đấu giá đất ở xóm 5 Vĩnh Minh |
0,60 |
Vĩnh Minh |
61 |
Đấu giá đất ở thôn 7 |
0,04 |
Vĩnh Thịnh |
62 |
Đấu giá đất ở thôn 7 |
0,02 |
Vĩnh Thịnh |
63 |
Đấu giá đất ở thôn 9 |
0,02 |
Vĩnh Thịnh |
64 |
Đấu giá đất ở thôn 8, 9 |
1,00 |
Vĩnh Thịnh |
65 |
Đấu giá đất ở thôn 7, 9 |
0,81 |
Vĩnh Thịnh |
66 |
Đấu giá đất ở thôn 4 |
0,17 |
Vĩnh An |
67 |
Đấu giá đất ở thôn 4 |
0,40 |
Vĩnh An |
68 |
Đấu giá đất ở thôn 4 |
0,04 |
Vĩnh An |
69 |
Đấu giá đất ở thôn 4 |
0,12 |
Vĩnh An |
70 |
Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc Nam |
2,50 |
Vĩnh An |
II |
Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
1 |
Xây dựng công sở xã Vĩnh Khang |
0,48 |
Vĩnh Khang |
2 |
Mở rộng công sở xã Vĩnh An |
0,10 |
Vĩnh An |
3 |
Trụ sở làm việc MTTQ và khối Đoàn thể huyện |
0,35 |
Vĩnh Phúc |
4 |
Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân |
0,05 |
Vĩnh Tân |
III |
Công trình giao thông |
|
|
1 |
Dự án mở rộng đường giao thông |
0,30 |
Vĩnh Tiến |
2 |
Dự án mở rộng đường giao thông |
0,32 |
Vĩnh Tân |
3 |
Dự án mở rộng đường giao thông vào cụm công nghiệp Vĩnh |
1,42 |
Vĩnh Minh |
4 |
Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang |
4,80 |
Vĩnh Khang, Vĩnh Thành |
5 |
Xây dựng đường giao thông từ tỉnh lộ 522C vào khu đất nông nghiệp thôn Bái Xuân, xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc |
0,26 |
Vĩnh Phúc |
6 |
Đường cao tốc Bắc Nam |
6,00 |
Vĩnh An |
7 |
Đường giao thông thôn 9 Vĩnh Thịnh |
1,53 |
Vĩnh Thịnh |
8 |
Bãi đổ xe di tích Thành Nhà Hồ |
0,95 |
Vĩnh Tiến |
IV |
Công trình thủy lợi |
|
|
1 |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi Vĩnh Tân |
0,05 |
Vĩnh Tân |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tiêu chính Đa Bút |
0,88 |
Vĩnh Minh |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới Vĩnh Hùng |
0,05 |
Vĩnh Hùng |
4 |
Xây dựng mương tiêu thoát nước Vĩnh Minh |
1,05 |
Vĩnh Minh |
V |
Dự án năng lượng |
|
|
1 |
Chống quá tải lưới điện Thạch Thành - Vĩnh lộc |
0,01 |
Vĩnh Tân |
0,10 |
Vĩnh Thịnh |
||
2 |
Chống quá tải lộ 971 trung gian Vĩnh Minh |
0,010 |
Vĩnh Minh |
0,010 |
Thị trấn |
||
3 |
Chống quá tải lộ 376 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5) |
0,02 |
Vĩnh Ninh |
0,006 |
Vĩnh Thành |
||
0,015 |
thị trấn |
||
0,001 |
Vĩnh Phúc |
||
0,016 |
Vĩnh Long |
||
VI |
Công trình văn hóa |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa đa năng xã Vĩnh Ninh |
0,20 |
Vĩnh Ninh |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa đa năng |
0,38 |
Vĩnh Hòa |
3 |
Mở rộng trung tâm văn hóa |
0,30 |
Vĩnh Thành |
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa đa năng Vĩnh Phúc |
0,35 |
Vĩnh Phúc |
5 |
Xây dựng đài tưởng niệm các AHLS xã Vĩnh Long |
0,22 |
Vĩnh Long |
VII |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
1 |
Xây dựng sân vận động TDTD |
0,34 |
Vĩnh An |
2 |
Xây dựng sân vận động TDTD |
0,67 |
Vĩnh Hưng |
3 |
Xây dựng sân vận động TDTD |
0,60 |
Vĩnh Quang |
VIII |
Dự án cơ sở y tế |
|
|
1 |
Xây dựng trạm Y tế xã Vĩnh Quang |
0,25 |
Vĩnh Quang |
IX |
Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Hưng |
0,30 |
Vĩnh Hưng |
2 |
Xây dựng trường mầm non Vĩnh Long |
1,00 |
Vĩnh Long |
3 |
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Quang |
0,50 |
Vĩnh Quang |
4 |
Xây dựng trường mầm non Vĩnh Khang |
0,40 |
Vĩnh Khang |
X |
Dự án chợ |
|
|
1 |
Xây dựng chợ xã Vĩnh An |
0,43 |
Vĩnh An |
13 |
Xây dựng chợ xã Vĩnh Long |
0,30 |
Vĩnh Long |
XI |
Dự án bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
1 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải |
1,01 |
Vĩnh Hòa |
XII |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
1 |
Nhà văn hóa Đông Thẳng Vĩnh Hùng |
0,10 |
Vĩnh Hùng |
2 |
Nhà văn hóa xóm Trung Vĩnh Hùng |
0,10 |
Vĩnh Hùng |
3 |
Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An |
0,07 |
Vĩnh An |
4 |
Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An |
0,07 |
Vĩnh An |
5 |
Nhà văn hóa thôn 3 Vĩnh Tân |
0,10 |
Vĩnh Tân |
XIII |
Di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả |
1,42 |
Vĩnh Hòa |
2 |
Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử quốc gia Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, |
5,90 |
Vĩnh Hùng |
XIV |
Cơ sở tôn giáo |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc V Ninh |
0,05 |
Vĩnh Ninh |
2 |
Mở rộng chùa Giáng |
0,28 |
Thị Trấn |
XV |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Minh |
20,57 |
Vĩnh Minh |
XVI |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
1 |
Xây dựng công viên cây xanh |
0,31 |
Vĩnh Tân |
2 |
Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc |
8,10 |
Vĩnh Phúc |
XVII |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
1 |
Xây dựng cột thu phát sóng Viettel và Mobifone thôn Kỳ Ngãi |
0,03 |
Vĩnh Ninh |
2 |
Xây dựng cột thu phát sóng Viettel và Mobifone thôn Yên Lạc 2 |
0,014 |
Vĩnh Ninh |
3 |
Xây dựng bưu điện xã Vĩnh Hưng |
0,02 |
Vĩnh Hưng |
XVII |
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng |
|
|
1 |
Khai thác mỏ cát số 32 của HTX Thành Công |
2,60 |
Vĩnh Quang |
2 |
Khai thác mỏ cát số 20 của CT TNHH Nhất Linh |
3,39 |
Vĩnh Khang |
3 |
Mở rộng bãi tập kết VLXD Vĩnh Yên của CTCP TM Đức Lộc |
0,70 |
Vĩnh Yên |
4 |
Bãi tập kết cát xã Vĩnh Ninh của CTCP TM Đức Lộc |
0,98 |
Vĩnh Ninh |
5 |
Khai thác mỏ đất làm gạch Tuynel tại xã Vĩnh Hòa của CT CP SX và TM Lam Sơn |
1,60 |
Vĩnh Hòa |
6 |
Khai thác mỏ đá tại xã Vĩnh Thịnh của CT TNHH Tân Thành 1 |
2,00 |
Vĩnh Thịnh |
7 |
Khai trường mỏ đá tại xã Vĩnh Thịnh của CT TNHH Tân Thành |
2,00 |
Vĩnh Thịnh |
8 |
Khai thác khoáng sản và cho thuê đất của CT CP gạch Phú Thịnh |
2,00 |
Vĩnh Thịnh |
9 |
Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh An của CT CP xây dựng Toàn Minh |
1,60 |
Vĩnh An |
10 |
Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh An của CT CP xây dựng Toàn Minh |
0,42 |
Vĩnh An |
11 |
Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc |
4,00 |
Vĩnh An |
12 |
Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc |
3,50 |
Vĩnh An |
13 |
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của CT CP Đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn |
0,80 |
Vĩnh An |
14 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh của CT CP xây dựng đô thị 5 |
0,66 |
Vĩnh Minh |
15 |
Khai thác mỏ đá Spilit làm VLXD thông thường của CT TNHH SX&TM Tuấn Linh |
2,60 |
Vĩnh Minh |
16 |
Khai trường mỏ đá Spilit làm VLXD thông thường của CT TNHH SX&TM Tuấn Linh |
2,10 |
Vĩnh Minh |
17 |
Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty TNHH Đầu tư thương mại và PTHT Vạn Cường |
6,00 |
Vĩnh Minh |
18 |
Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty TNHH Đầu tư thương mại và PTHT Vạn Cường |
2,50 |
Vĩnh Minh |
19 |
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Tổng công ty đầu tư Hà Thanh |
4,64 |
Vĩnh Minh |
20 |
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của tại xã Vĩnh Minh của CT CP Đầu tư và khoáng sản FLC AMD |
6,00 |
Vĩnh Minh |
21 |
Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của CT TNHH TM&dịch vụ An Khang |
6,23 |
Vĩnh Minh |
22 |
Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của CT TNHH TM&dịch vụ An Khang |
2,00 |
Vĩnh Minh |
23 |
Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc |
7,20 |
Vĩnh Minh |
24 |
Khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Vĩnh Minh và Vĩnh An của CT TNHH TM&XD Thủy Ngọc |
3,20 |
Vĩnh Minh |
25 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của DN tư nhân Hiền Thuận |
1,90 |
Vĩnh Thịnh |
XIX |
Dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
1 |
Đất SXKD Đồng Minh |
0,15 |
Vĩnh Phúc |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Vĩnh Phúc |
0,10 |
Vĩnh Phúc |
3 |
Khu TMDV Đồng Minh |
3,62 |
Vĩnh Phúc |
4 |
Khu TMDV Đồng Minh (giáp cây xăng) |
1,03 |
Vĩnh Phúc |
5 |
Xây dựng khu sản xuất kinh doanh thôn 1 |
0,72 |
Vĩnh Hưng |
6 |
Khu thương mại dịch vụ Đồng Bưu thôn 7 |
0,1 |
Vĩnh Thành |
7 |
Khu trung tâm DVTM tổng hợp của tổng công ty ĐT Hà Thanh - |
1,66 |
Thị trấn |
8 |
Cửa hàng KD tổng hợp Vĩnh Khang |
0,10 |
Vĩnh Khang |
9 |
Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp |
3,18 |
Vĩnh Thịnh |
10 |
Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp |
0,50 |
Vĩnh An |
11 |
Phòng giao dịch NHCS huyện |
0,22 |
Vĩnh Phúc |
12 |
Xây dựng khu dịch vụ thể thao Vĩnh Tân của Công ty CP Xây |
0,86 |
Vĩnh Tân |
13 |
Khu sản xuất kinh doanh và dịch vụ |
0,48 |
Vĩnh Tiến |
14 |
Khu Sản xuất, thương mại và dịch vụ |
1,2 |
Vĩnh Tiến |
15 |
Mở rộng nhà máy may mặc xuất khẩu Appael tech Vĩnh Lộc |
0,52 |
Vĩnh Long |
16 |
Xây dựng khu TTTM bán hàng lưu niệm |
0,2 |
Vĩnh Long |
17 |
Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp |
1,00 |
Vĩnh Thịnh |
18 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,40 |
Vĩnh Minh |
19 |
Khu bể bơi trung tâm xã |
0,51 |
Vĩnh Hùng |
20 |
Quy hoạch khu đất SXKD |
1,30 |
Vĩnh Hùng |
21 |
Quy hoạch khu đất Thương mại dịch vụ |
0,20 |
Vĩnh Tân |
22 |
Quy hoạch khu đất SXKD phi nông nghiệp |
3,15 |
Vĩnh Tân |
23 |
Đất sản xuất kinh doanh |
0,40 |
Vĩnh Hòa |
24 |
Đất SX kinh doanh tại xóm 9, xã Vĩnh Minh |
2,17 |
Vĩnh Minh |
0,28 |
Vĩnh Minh |
||
1,00 |
Vĩnh Minh |
||
1,00 |
Vĩnh Minh |
||
XIX |
Dự án sản xuất nông nghiệp |
|
|
1 |
Dự án trồng cây lâu năm thôn Cẩm Bào |
1,02 |
Vĩnh Long |
2 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại Cây Sơn, thôn Bèo |
0,6 |
Vĩnh Long |
3 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Xuân Áng |
0,6 |
Vĩnh Long |
4 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Đồi Thợi |
0,2 |
Vĩnh Long |
5 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi gà tại thôn Tân Lập |
1,79 |
Vĩnh Long |
6 |
Trang trại chăn nuôi thôn 9 |
0,30 |
Vĩnh Hưng |
7 |
Trang trại chăn nuôi thôn 7 |
1,20 |
Vĩnh Hưng |
8 |
Trang trại chăn nuôi thôn 5 |
0,30 |
Vĩnh Hưng |
9 |
Trang trại chăn nuôi thôn 6 |
0,50 |
Vĩnh Hưng |
10 |
Trang Trại chăn nuôi Tân Phúc |
0,29 |
Vĩnh Phúc |
11 |
Trang Trại chăn nuôi Đồng Minh |
2,01 |
Vĩnh Phúc |
12 |
Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 5 |
1,12 |
Vĩnh Hưng |
13 |
Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 6 |
2,60 |
Vĩnh Hưng |
14 |
Xây dựng trang trại hỗn hợp Dọc Tranh, thôn 1 |
0,5 |
Vĩnh Thành |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất CHN sang đất CLN tại thôn |
0,3 |
Vĩnh Thành |
16 |
Chuyển mục đích SDĐ từ đất CHN sang đất CLN tại Cồn May, |
0,5 |
Vĩnh Thành |
17 |
Dự án đất trồng cây lâu năm thôn 7 |
0,58 |
Vĩnh Thành |
18 |
Trang trại chăn nuôi |
0,65 |
Vĩnh Hòa |
19 |
Trang trại chăn nuôi |
0,1 |
Vĩnh Hòa |
20 |
Chuyển mục đích từ đất cây hàng năm để thực hiện dự án nuôi trồng thủy sản |
1,50 |
Vĩnh Hòa |
21 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
0,24 |
Vĩnh Hòa |
22 |
Dự án trồng cây lâu năm |
2,16 |
Vĩnh Hòa |
23 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
0,60 |
Vĩnh Khang |
24 |
Trang trại chăn nuôi bò thịt |
2,04 |
Vĩnh Hùng |
25 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
1,00 |
Vĩnh Tân |
Quyết định 1633/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1633/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 03/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1633/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video