ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông báo số 343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 275/TTr-STNMT ngày 08/10/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2024: huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra UBND huyện Bù Đăng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan. Đối với các dự án thu hồi đất có bổ sung thêm loại đất thu hồi do điều chỉnh cho đúng với thực tế chỉ được thực hiện tại vị trí bổ sung khi được HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.
d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đức Phong |
Xã Bình Minh |
Xã Bom Bo |
Xã Đăk Nhau |
Xã Đăng Hà |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đồng Nai |
Xã Đức Liễu |
Xã Đường 10 |
Xã Minh Hưng |
Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Phú Sơn |
Xã Phước Sơn |
Xã Thống Nhất |
Xã Thọ Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
150.078,42 |
1.101,18 |
13.573,68 |
11.013,18 |
9.746,13 |
16.657,31 |
8.629,96 |
10.740,91 |
8.783,35 |
8.501,24 |
5.882,91 |
4.755,09 |
8.666,02 |
12.277,16 |
8.131,08 |
13.867,93 |
7.751,28 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
135.420,23 |
755,67 |
10.550,18 |
9.060,64 |
9.373,10 |
16.380,60 |
7.773,18 |
10.366,91 |
6.775,41 |
7.936,42 |
3.858,32 |
4.394,97 |
8.084,09 |
11.841,22 |
7.629,10 |
13.370,66 |
7.269,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
841,52 |
9,50 |
- |
- |
- |
635,20 |
135,45 |
- |
- |
3,29 |
50,53 |
- |
- |
- |
- |
7,56 |
- |
|
Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
841,52 |
9,50 |
- |
- |
- |
635,20 |
135,45 |
- |
- |
3,29 |
50,53 |
- |
- |
- |
- |
7,56 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
467,15 |
25,93 |
49,39 |
19,27 |
- |
6,61 |
59,40 |
20,32 |
63,07 |
- |
53,29 |
24,61 |
13,99 |
64,81 |
5,96 |
- |
60,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
75.734,55 |
717,94 |
3.878,80 |
4.486,83 |
4.950,98 |
3.294,62 |
7.536,56 |
3.987,77 |
6.701,81 |
3.769,90 |
3.749,04 |
4.253,10 |
3.415,31 |
4.898,52 |
4.867,67 |
9.159,16 |
6.066,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19.535,50 |
- |
5.610,22 |
3.658,66 |
1.598,42 |
0,04 |
- |
2.044,24 |
- |
2.530,89 |
- |
- |
- |
2.006,20 |
589,82 |
972,84 |
524,17 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.382,52 |
- |
- |
- |
- |
4.382,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34.089,40 |
- |
981,76 |
890,02 |
2.784,33 |
7.958,46 |
30,03 |
4.298,33 |
- |
1.632,34 |
- |
116,95 |
4.654,22 |
4.794,80 |
2.117,58 |
3.212,05 |
618,53 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.819,92 |
- |
2,45 |
- |
- |
325,95 |
14,06 |
500,09 |
- |
1,34 |
- |
- |
116,74 |
481,80 |
54,96 |
10,18 |
312,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
118,39 |
0,90 |
- |
5,86 |
- |
16,09 |
11,74 |
- |
10,52 |
- |
5,46 |
0,31 |
0,58 |
0,44 |
47,40 |
19,06 |
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
251,20 |
1,40 |
30,01 |
- |
39,36 |
87,05 |
- |
16,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
76,46 |
0,67 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.658,20 |
345,51 |
3.023,50 |
1.952,55 |
373,03 |
276,72 |
856,77 |
374,01 |
2.007,94 |
564,82 |
2.024,60 |
360,12 |
581,93 |
435,94 |
501,98 |
497,27 |
481,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
202,38 |
2,14 |
2,24 |
0,85 |
- |
- |
157,23 |
- |
- |
5,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
30,00 |
4,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,25 |
8,57 |
- |
0,13 |
0,25 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
76,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40,79 |
7,80 |
0,56 |
1,64 |
1,62 |
1,13 |
4,23 |
0,04 |
4,73 |
1,43 |
3,02 |
2,77 |
2,01 |
3,39 |
2,09 |
3,43 |
0,90 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
246,74 |
9,84 |
0,68 |
2,99 |
1,65 |
18,42 |
8,54 |
10,49 |
77,99 |
0,09 |
53,44 |
2,68 |
4,89 |
12,25 |
9,01 |
29,45 |
4,34 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
40,63 |
- |
- |
- |
7,00 |
2,16 |
- |
- |
- |
- |
19,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
11,74 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10.544,92 |
131,99 |
2.884,82 |
1.817,60 |
113,46 |
69,72 |
432,11 |
155,11 |
1.700,63 |
373,60 |
1.752,94 |
130,47 |
159,88 |
206,66 |
289,75 |
144,13 |
182,05 |
|
- Đất giao thông |
DGT |
1.770,75 |
102,96 |
75,36 |
67,72 |
88,24 |
46,21 |
170,88 |
101,00 |
182,51 |
95,23 |
90,83 |
121,32 |
137,49 |
109,31 |
145,73 |
91,27 |
144,69 |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
48,50 |
7,27 |
0,01 |
0,02 |
- |
11,13 |
0,02 |
27,96 |
0,05 |
- |
1,34 |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,04 |
1,65 |
- |
0,27 |
- |
1,46 |
- |
- |
0,15 |
- |
0,02 |
- |
0,49 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,56 |
3,05 |
0,22 |
0,25 |
0,40 |
0,09 |
0,10 |
0,15 |
0,28 |
0,41 |
0,41 |
0,25 |
- |
0,43 |
0,17 |
0,25 |
0,09 |
|
- Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
86,42 |
9,76 |
3,92 |
7,03 |
4,75 |
4,38 |
4,74 |
3,34 |
8,25 |
4,15 |
4,38 |
4,12 |
6,00 |
3,50 |
5,39 |
9,46 |
3,26 |
|
- Đất thể dục thể thao |
DTT |
20,64 |
1,41 |
1,42 |
1,61 |
1,35 |
- |
0,59 |
1,01 |
2,00 |
2,50 |
1,48 |
2,13 |
1,68 |
1,45 |
1,11 |
0,93 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
8.277,03 |
0,53 |
2.708,70 |
1.726,81 |
- |
0,28 |
231,01 |
0,44 |
1.494,61 |
259,83 |
1.623,28 |
0,56 |
0,50 |
70,67 |
128,50 |
29,91 |
1,39 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
3,30 |
0,32 |
- |
0,20 |
1,20 |
0,06 |
0,15 |
0,17 |
0,52 |
- |
0,08 |
0,21 |
0,06 |
0,18 |
0,04 |
0,08 |
0,03 |
|
- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
94,36 |
- |
77,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,39 |
14,50 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,25 |
- |
2,78 |
0,56 |
- |
- |
- |
0,36 |
1,83 |
1,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
0,69 |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
43,80 |
3,31 |
3,32 |
2,77 |
1,72 |
0,50 |
1,46 |
4,11 |
1,76 |
2,93 |
2,12 |
0,54 |
3,34 |
6,08 |
0,71 |
4,45 |
4,66 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
173,53 |
1,24 |
10,89 |
10,01 |
15,28 |
5,62 |
23,16 |
16,24 |
7,81 |
3,81 |
14,28 |
1,34 |
9,09 |
14,68 |
6,43 |
6,99 |
26,67 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất chợ |
DCH |
7,75 |
0,49 |
0,79 |
0,35 |
0,53 |
- |
- |
0,33 |
0,87 |
0,55 |
0,22 |
- |
0,52 |
0,36 |
1,68 |
0,47 |
0,59 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,96 |
3,51 |
0,20 |
0,68 |
1,24 |
0,49 |
3,02 |
1,77 |
1,83 |
1,10 |
0,72 |
0,28 |
0,95 |
0,41 |
1,38 |
2,11 |
2,24 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,64 |
2,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
702,12 |
- |
43,97 |
43,47 |
42,88 |
36,09 |
55,74 |
28,61 |
67,88 |
42,00 |
56,93 |
30,27 |
56,04 |
28,07 |
43,38 |
92,41 |
34,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
87,17 |
87,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
38,39 |
14,62 |
1,62 |
0,93 |
1,18 |
0,66 |
6,22 |
2,17 |
2,56 |
1,27 |
0,49 |
2,86 |
1,56 |
1,10 |
0,13 |
0,80 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,34 |
2,21 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,23 |
0,72 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.434,30 |
74,74 |
89,11 |
83,96 |
203,18 |
145,45 |
173,57 |
161,17 |
152,33 |
139,88 |
27,22 |
187,11 |
285,72 |
138,25 |
156,25 |
194,87 |
221,50 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
194,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,11 |
14,64 |
- |
- |
32,92 |
3,68 |
69,00 |
44,70 |
- |
- |
19,57 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,74 |
- |
0,30 |
- |
0,50 |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
0,22 |
1,10 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.101,18 |
1.101,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
76.576,07 |
727,44 |
3.878,80 |
4.486,83 |
4.950,98 |
3.929,82 |
7.672,01 |
3.987,77 |
6.701,81 |
3.773,19 |
3.799,57 |
4.253,10 |
3.415,31 |
4.898,52 |
4.867,67 |
9.166,71 |
6.066,54 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
58.007,42 |
- |
6.591,98 |
4.548,68 |
4.382,75 |
12.341,02 |
30,03 |
6.342,57 |
- |
4.163,23 |
- |
116,95 |
4.654,22 |
6.801,00 |
2.707,40 |
4.184,89 |
1.142,70 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
94,36 |
- |
77,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,39 |
14,50 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
76,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.101,18 |
1.101,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
48,54 |
8,29 |
1,34 |
1,99 |
2,15 |
1,13 |
4,23 |
0,37 |
5,60 |
1,99 |
3,24 |
2,77 |
2,53 |
3,75 |
3,78 |
3,90 |
1,48 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
1.129,44 |
1.101,18 |
0,56 |
1,64 |
1,62 |
1,13 |
4,23 |
0,04 |
- |
1,43 |
3,02 |
2,77 |
2,01 |
3,39 |
2,09 |
3,43 |
0,90 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.694,87 |
|
208,25 |
124,82 |
142,28 |
99,55 |
242,78 |
170,46 |
267,99 |
152,53 |
173,42 |
161,77 |
208,29 |
150,72 |
199,67 |
202,21 |
190,14 |
13 |
Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
939,02 |
|
44,65 |
46,45 |
44,53 |
54,51 |
64,28 |
39,11 |
145,87 |
42,09 |
110,37 |
32,95 |
60,94 |
40,32 |
52,38 |
121,87 |
38,73 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
BÙ ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đức Phong |
Xã Bình Minh |
Xã Bom Bo |
Xã Đăk Nhau |
Xã Đăng Hà |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đồng Nai |
Xã Đức Liễu |
Xã Đường 10 |
Xã Minh Hưng |
Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Phú Sơn |
Xã Phước Sơn |
Xã Thống Nhất |
Xã Thọ Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
795,49 |
66,04 |
27,28 |
6,54 |
34,35 |
17,55 |
166,24 |
42,60 |
26,18 |
8,41 |
8,12 |
53,83 |
76,43 |
36,44 |
81,25 |
71,34 |
72,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,30 |
1,00 |
- |
- |
- |
0,50 |
6,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,29 |
- |
0,07 |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
730,31 |
65,04 |
27,21 |
6,54 |
27,35 |
14,93 |
159,44 |
42,60 |
26,18 |
7,15 |
8,12 |
53,83 |
76,43 |
10,02 |
81,25 |
71,23 |
53,00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
56,58 |
- |
- |
- |
7,00 |
1,90 |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
- |
- |
26,42 |
- |
0,11 |
19,89 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
50,47 |
- |
- |
- |
- |
50,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
50,47 |
- |
- |
- |
- |
50,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,71 |
0,69 |
0,02 |
0,01 |
0,09 |
0,02 |
0,32 |
- |
- |
1,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đức Phong |
Xã Bình Minh |
Xã Bom Bo |
Xã Đăk Nhau |
Xã Đăng Hà |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đồng Nai |
Xã Đức Liễu |
Xã Đường 10 |
Xã Minh Hưng |
Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Phú Sơn |
Xã Phước Sơn |
Xã Thống Nhất |
Xã Thọ Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
759,55 |
64,16 |
24,80 |
3,00 |
18,32 |
12,28 |
164,00 |
50,00 |
30,33 |
4,56 |
0,33 |
60,33 |
81,37 |
35,64 |
97,20 |
48,00 |
65,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
703,58 |
61,06 |
24,10 |
3,00 |
18,22 |
12,09 |
159,30 |
42,60 |
26,18 |
4,41 |
0,33 |
53,83 |
76,37 |
35,54 |
80,52 |
46,00 |
60,03 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
8,30 |
1,00 |
- |
- |
- |
0,50 |
6,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
8,30 |
1,00 |
- |
- |
- |
0,50 |
6,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
647,71 |
60,06 |
24,10 |
3,00 |
18,22 |
11,59 |
152,50 |
42,60 |
26,18 |
3,15 |
0,33 |
53,83 |
76,37 |
9,12 |
80,52 |
46,00 |
40,14 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
- |
- |
26,42 |
- |
- |
19,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
55,97 |
3,10 |
0,70 |
- |
0,10 |
0,19 |
4,70 |
7,40 |
4,15 |
0,15 |
- |
6,50 |
5,00 |
0,10 |
16,68 |
2,00 |
5,20 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
19,18 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
1,00 |
6,10 |
2,20 |
- |
- |
1,10 |
1,00 |
- |
4,68 |
1,00 |
2,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
DGT |
8,70 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
- |
- |
1,10 |
0,50 |
- |
2,00 |
0,50 |
2,00 |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,20 |
0,50 |
- |
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,48 |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,15 |
- |
0,70 |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
0,30 |
0,80 |
0,15 |
- |
3,20 |
1,50 |
0,10 |
4,00 |
- |
0,20 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
24,39 |
2,50 |
- |
- |
- |
0,09 |
3,60 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
2,20 |
2,50 |
- |
7,50 |
1,00 |
3,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1628/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1628/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Văn Mi |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1628/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Chưa có Video