Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1628/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 275/TTr-STNMT ngày 08/10/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2024: huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra UBND huyện Bù Đăng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan. Đối với các dự án thu hồi đất có bổ sung thêm loại đất thu hồi do điều chỉnh cho đúng với thực tế chỉ được thực hiện tại vị trí bổ sung khi được HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 58).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Phong

Xã Bình Minh

Xã Bom Bo

Xã Đăk Nhau

Xã Đăng Hà

Xã Đoàn Kết

Xã Đồng Nai

Xã Đức Liễu

Xã Đường 10

Xã Minh Hưng

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Phú Sơn

Xã Phước Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Thọ Sơn

(1)

(2)

(3)

(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

150.078,42

1.101,18

13.573,68

11.013,18

9.746,13

16.657,31

8.629,96

10.740,91

8.783,35

8.501,24

5.882,91

4.755,09

8.666,02

12.277,16

8.131,08

13.867,93

7.751,28

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

135.420,23

755,67

10.550,18

9.060,64

9.373,10

16.380,60

7.773,18

10.366,91

6.775,41

7.936,42

3.858,32

4.394,97

8.084,09

11.841,22

7.629,10

13.370,66

7.269,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

841,52

9,50

-

-

-

635,20

135,45

-

-

3,29

50,53

-

-

-

-

7,56

-

 

Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

841,52

9,50

-

-

-

635,20

135,45

-

-

3,29

50,53

-

-

-

-

7,56

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

467,15

25,93

49,39

19,27

-

6,61

59,40

20,32

63,07

-

53,29

24,61

13,99

64,81

5,96

-

60,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

75.734,55

717,94

3.878,80

4.486,83

4.950,98

3.294,62

7.536,56

3.987,77

6.701,81

3.769,90

3.749,04

4.253,10

3.415,31

4.898,52

4.867,67

9.159,16

6.066,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.535,50

-

5.610,22

3.658,66

1.598,42

0,04

-

2.044,24

-

2.530,89

-

-

-

2.006,20

589,82

972,84

524,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.382,52

-

-

-

-

4.382,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.089,40

-

981,76

890,02

2.784,33

7.958,46

30,03

4.298,33

-

1.632,34

-

116,95

4.654,22

4.794,80

2.117,58

3.212,05

618,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.819,92

-

2,45

-

-

325,95

14,06

500,09

-

1,34

-

-

116,74

481,80

54,96

10,18

312,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,39

0,90

-

5,86

-

16,09

11,74

-

10,52

-

5,46

0,31

0,58

0,44

47,40

19,06

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

251,20

1,40

30,01

-

39,36

87,05

-

16,25

-

-

-

-

-

76,46

0,67

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.658,20

345,51

3.023,50

1.952,55

373,03

276,72

856,77

374,01

2.007,94

564,82

2.024,60

360,12

581,93

435,94

501,98

497,27

481,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

202,38

2,14

2,24

0,85

-

-

157,23

-

-

5,35

-

-

-

-

-

30,00

4,57

2.2

Đất an ninh

CAN

9,25

8,57

-

0,13

0,25

0,20

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76,98

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,79

7,80

0,56

1,64

1,62

1,13

4,23

0,04

4,73

1,43

3,02

2,77

2,01

3,39

2,09

3,43

0,90

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

246,74

9,84

0,68

2,99

1,65

18,42

8,54

10,49

77,99

0,09

53,44

2,68

4,89

12,25

9,01

29,45

4,34

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

-

-

-

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,63

-

-

-

7,00

2,16

-

-

-

-

19,73

-

-

-

-

-

11,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.544,92

131,99

2.884,82

1.817,60

113,46

69,72

432,11

155,11

1.700,63

373,60

1.752,94

130,47

159,88

206,66

289,75

144,13

182,05

 

- Đất giao thông

DGT

1.770,75

102,96

75,36

67,72

88,24

46,21

170,88

101,00

182,51

95,23

90,83

121,32

137,49

109,31

145,73

91,27

144,69

 

- Đất thủy lợi

DTL

48,50

7,27

0,01

0,02

-

11,13

0,02

27,96

0,05

-

1,34

-

0,70

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,04

1,65

-

0,27

-

1,46

-

-

0,15

-

0,02

-

0,49

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

6,56

3,05

0,22

0,25

0,40

0,09

0,10

0,15

0,28

0,41

0,41

0,25

-

0,43

0,17

0,25

0,09

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

86,42

9,76

3,92

7,03

4,75

4,38

4,74

3,34

8,25

4,15

4,38

4,12

6,00

3,50

5,39

9,46

3,26

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

20,64

1,41

1,42

1,61

1,35

-

0,59

1,01

2,00

2,50

1,48

2,13

1,68

1,45

1,11

0,93

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

8.277,03

0,53

2.708,70

1.726,81

-

0,28

231,01

0,44

1.494,61

259,83

1.623,28

0,56

0,50

70,67

128,50

29,91

1,39

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,30

0,32

-

0,20

1,20

0,06

0,15

0,17

0,52

-

0,08

0,21

0,06

0,18

0,04

0,08

0,03

 

- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

94,36

-

77,42

-

-

-

-

-

-

2,39

14,50

-

-

-

-

0,05

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,25

-

2,78

0,56

-

-

-

0,36

1,83

1,79

-

-

-

-

-

0,26

0,69

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

43,80

3,31

3,32

2,77

1,72

0,50

1,46

4,11

1,76

2,93

2,12

0,54

3,34

6,08

0,71

4,45

4,66

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

173,53

1,24

10,89

10,01

15,28

5,62

23,16

16,24

7,81

3,81

14,28

1,34

9,09

14,68

6,43

6,99

26,67

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

7,75

0,49

0,79

0,35

0,53

-

-

0,33

0,87

0,55

0,22

-

0,52

0,36

1,68

0,47

0,59

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,96

3,51

0,20

0,68

1,24

0,49

3,02

1,77

1,83

1,10

0,72

0,28

0,95

0,41

1,38

2,11

2,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,64

2,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

702,12

-

43,97

43,47

42,88

36,09

55,74

28,61

67,88

42,00

56,93

30,27

56,04

28,07

43,38

92,41

34,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,17

87,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,39

14,62

1,62

0,93

1,18

0,66

6,22

2,17

2,56

1,27

0,49

2,86

1,56

1,10

0,13

0,80

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,34

2,21

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,23

0,72

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.434,30

74,74

89,11

83,96

203,18

145,45

173,57

161,17

152,33

139,88

27,22

187,11

285,72

138,25

156,25

194,87

221,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

194,61

-

-

-

-

-

10,11

14,64

-

-

32,92

3,68

69,00

44,70

-

-

19,57

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,74

-

0,30

-

0,50

2,40

-

-

-

-

0,22

-

0,22

1,10

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.101,18

1.101,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

76.576,07

727,44

3.878,80

4.486,83

4.950,98

3.929,82

7.672,01

3.987,77

6.701,81

3.773,19

3.799,57

4.253,10

3.415,31

4.898,52

4.867,67

9.166,71

6.066,54

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

58.007,42

-

6.591,98

4.548,68

4.382,75

12.341,02

30,03

6.342,57

-

4.163,23

-

116,95

4.654,22

6.801,00

2.707,40

4.184,89

1.142,70

6

Khu du lịch

KDL

94,36

-

77,42

-

-

-

-

-

-

2,39

14,50

-

-

-

-

0,05

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

76,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76,98

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.101,18

1.101,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

48,54

8,29

1,34

1,99

2,15

1,13

4,23

0,37

5,60

1,99

3,24

2,77

2,53

3,75

3,78

3,90

1,48

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.129,44

1.101,18

0,56

1,64

1,62

1,13

4,23

0,04

-

1,43

3,02

2,77

2,01

3,39

2,09

3,43

0,90

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.694,87

 

208,25

124,82

142,28

99,55

242,78

170,46

267,99

152,53

173,42

161,77

208,29

150,72

199,67

202,21

190,14

13

Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

939,02

 

44,65

46,45

44,53

54,51

64,28

39,11

145,87

42,09

110,37

32,95

60,94

40,32

52,38

121,87

38,73

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Phong

Xã Bình Minh

Xã Bom Bo

Xã Đăk Nhau

Xã Đăng Hà

Xã Đoàn Kết

Xã Đồng Nai

Xã Đức Liễu

Xã Đường 10

Xã Minh Hưng

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Phú Sơn

Xã Phước Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Thọ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

795,49

66,04

27,28

6,54

34,35

17,55

166,24

42,60

26,18

8,41

8,12

53,83

76,43

36,44

81,25

71,34

72,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,30

1,00

-

-

-

0,50

6,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,29

-

0,07

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

730,31

65,04

27,21

6,54

27,35

14,93

159,44

42,60

26,18

7,15

8,12

53,83

76,43

10,02

81,25

71,23

53,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,58

-

-

-

7,00

1,90

-

-

-

1,26

-

-

-

26,42

-

0,11

19,89

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,47

-

-

-

-

50,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

50,47

-

-

-

-

50,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,71

0,69

0,02

0,01

0,09

0,02

0,32

-

-

1,51

-

-

-

-

-

-

0,05

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Phong

Xã Bình Minh

Xã Bom Bo

Xã Đăk Nhau

Xã Đăng Hà

Xã Đoàn Kết

Xã Đồng Nai

Xã Đức Liễu

Xã Đường 10

Xã Minh Hưng

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Phú Sơn

Xã Phước Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Thọ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

759,55

64,16

24,80

3,00

18,32

12,28

164,00

50,00

30,33

4,56

0,33

60,33

81,37

35,64

97,20

48,00

65,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

703,58

61,06

24,10

3,00

18,22

12,09

159,30

42,60

26,18

4,41

0,33

53,83

76,37

35,54

80,52

46,00

60,03

1.1

Đất lúa nước

LUA

8,30

1,00

-

-

-

0,50

6,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

8,30

1,00

-

-

-

0,50

6,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

647,71

60,06

24,10

3,00

18,22

11,59

152,50

42,60

26,18

3,15

0,33

53,83

76,37

9,12

80,52

46,00

40,14

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

47,57

-

-

-

-

-

-

-

-

1,26

-

-

-

26,42

-

-

19,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,97

3,10

0,70

-

0,10

0,19

4,70

7,40

4,15

0,15

-

6,50

5,00

0,10

16,68

2,00

5,20

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,18

-

-

-

-

0,10

1,00

6,10

2,20

-

-

1,10

1,00

-

4,68

1,00

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

8,70

-

-

-

-

0,10

1,00

1,00

0,50

-

-

1,10

0,50

-

2,00

0,50

2,00

 

- Đất thủy lợi

DTL

4,50

-

-

-

-

-

-

4,00

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,40

-

-

-

-

-

-

-

1,70

-

-

-

-

-

1,20

0,50

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,58

-

-

-

-

-

-

1,10

-

-

-

-

-

-

1,48

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,15

-

0,70

-

0,10

-

0,10

0,30

0,80

0,15

-

3,20

1,50

0,10

4,00

-

0,20

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,65

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

0,50

-

-

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

24,39

2,50

-

-

-

0,09

3,60

1,00

1,00

-

-

2,20

2,50

-

7,50

1,00

3,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1628/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 1628/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 29/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1628/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [29]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…