Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1626/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 270/TTr-STNMT ngày 07/10/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Riềng với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: phụ lục 03 kèm theo.

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Năm 2024, huyện Phú Riềng không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra UBND huyện Phú Riềng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Phú Riềng có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 64).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Xã Long Hà

Xã Long Hưng

Xã Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Xã Phước Tân

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8 )+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

67.376,42

2.508,71

5.290,20

3.961,86

9.495,42

9.378,85

4.304,11

7.459,40

7.775,23

4.964,92

12.237,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.181,84

2.372,40

4.915,03

3.312,81

8.581,37

8.780,36

3.865,98

6.822,73

7.158,70

4.673,11

10.699,36

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,33

-

-

-

16,40

26,12

4,17

-

-

-

2,64

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

206,91

-

9,79

66,29

0,89

25,65

10,95

10,02

11,28

14,99

57,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60.265,50

2.372,40

4.905,23

3.198,48

8.546,49

8.496,17

3.736,42

6.596,40

7.119,34

4.654,90

10.639,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,38

-

-

45,93

12,72

104,05

111,39

43,99

28,09

3,21

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

310,71

-

-

2,11

4,88

128,35

3,05

172,32

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.194,58

136,31

375,17

649,06

914,04

598,50

438,13

636,67

616,52

291,81

1.538,38

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,96

-

-

4,95

-

-

-

30,01

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,82

0,20

0,20

7,62

0,20

0,20

0,60

0,20

0,20

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

-

-

-

-

-

-

-

75,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,81

0,52

0,89

8,21

2,30

3,30

3,35

2,31

6,20

1,29

0,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

278,34

2,86

33,31

107,30

1,66

13,87

77,42

2,28

21,36

0,65

17,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

39,61

-

-

-

-

-

-

-

-

22,50

17,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.174,31

63,17

163,65

216,35

636,76

202,31

120,22

231,93

163,73

100,39

1.275,80

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1.332,68

48,05

107,06

177,52

162,98

169,79

104,33

180,06

139,25

89,30

154,34

 

- Đất thủy lợi

DTL

5,46

1,93

-

0,50

-

2,96

0,06

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,65

0,45

-

5,20

-

-

-

-

0,79

0,06

0,15

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,91

0,30

0,11

1,26

0,32

0,52

0,26

0,34

2,18

0,31

0,30

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,41

4,17

2,24

8,78

3,27

8,68

6,73

3,18

8,40

3,80

4,15

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,66

0,07

2,31

1,75

-

1,18

1,63

2,37

2,82

-

1,53

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1.619,98

-

1,26

9,41

464,40

0,83

0,13

35,75

0,10

0,14

1.107,96

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,52

-

0,02

0,10

0,06

0,03

0,06

0,12

0,04

0,10

-

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

40,07

-

35,75

1,55

-

0,57

0,45

-

1,75

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,72

4,31

1,29

1,36

0,29

1,08

0,47

1,13

1,73

0,53

2,53

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,21

3,88

13,60

8,53

4,50

16,37

6,09

7,37

5,87

6,16

4,84

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

4,03

-

-

0,38

0,94

0,28

-

1,62

0,81

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,01

0,64

0,82

0,60

0,98

1,46

0,65

1,28

1,29

0,66

0,64

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,02

3,24

-

4,35

-

-

3,35

7,78

3,30

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

860,14

41,53

64,78

163,46

95,64

87,71

96,91

70,38

143,10

46,01

50,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,95

0,62

0,45

16,12

0,42

0,40

0,91

0,50

0,33

0,26

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,32

-

0,02

-

-

-

-

-

1,30

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.136,96

23,53

55,06

65,37

144,86

171,12

35,62

189,73

174,46

118,42

158,78

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

493,71

-

56,00

54,73

31,18

110,69

99,11

98,12

26,25

1,44

16,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,37

-

-

-

0,05

7,19

-

2,13

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên)

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

60.265,50

2.372,40

4.905,23

3.198,48

8.546,49

8.496,17

3.736,42

6.596,40

7.119,34

4.654,90

10.639,67

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

75,00

-

-

-

-

-

-

-

75,00

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

28,81

0,52

0,89

8,21

2,30

3,30

3,35

2,31

-

1,29

0,44

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.087,11

136,12

240,61

334,83

390,91

390,44

243,93

322,59

407,51

209,22

410,95

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

317,95

2,86

33,31

107,30

1,66

13,87

77,42

2,28

21,36

23,15

34,76

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Xã Long Hà

Xã Long Hưng

Xã Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Xã Phước Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

490,10

21,55

62,258

123,59

15,63

13,30

37,14

85,37

99,98

12,86

18,42

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,72

-

-

-

-

-

27,72

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

460,05

21,55

62,26

121,26

15,63

13,30

9,42

85,37

99,98

12,86

18,42

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,33

-

-

2,33

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

32,24

-

-

-

-

29,19

3,05

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

29,19

-

-

-

-

29,19

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

3,05

-

-

-

-

-

3,05

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,22

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Xã Long Hà

Xã Long Hưng

Xã Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Xã Phước Tân

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8 )+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

429,95

0,20

41,73

21,52

11,08

4,30

1,88

34,42

296,02

7,55

11,26

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

427,62

0,20

41,73

19,19

11,08

4,30

1,88

34,42

296,02

7,55

11,26

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,33

-

-

2,33

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,62

-

0,47

1,20

0,48

0,40

0,43

0,71

0,28

0,45

0,20

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,62

-

0,47

1,20

0,48

0,40

0,43

0,71

0,28

0,45

0,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1626/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 1626/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 29/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1626/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [14]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…