ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1626/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 03 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTr-STNMT ngày 31 tháng 5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khánh Vĩnh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khánh Vĩnh
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Đính kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
(ha) |
(%) |
(ha) |
(%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
116.642,81 |
100,00 |
116.642,81 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
112.689,16 |
96,61 |
107.096,84 |
91,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
435,15 |
0,37 |
384,10 |
0,33 |
T. đó |
Đất chuyên trồng lúa nước |
268,35 |
0,23 |
256,09 |
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.841,28 |
3,29 |
2.671,60 |
2,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.118,31 |
6,96 |
8.940,56 |
7,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
48.049,26 |
41,19 |
46.331,74 |
39,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
6.569,70 |
5,63 |
6.442,96 |
5,52 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
45.559,27 |
39,06 |
41.398,42 |
35,49 |
T. đó |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
23.081,44 |
19,79 |
22.566,65 |
19,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
35,75 |
0,03 |
36,23 |
0,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
80,44 |
0,07 |
891,23 |
0,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.751,76 |
3,22 |
9.520,82 |
8,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
252,20 |
0,22 |
2.663,65 |
2,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,47 |
0,00 |
9,20 |
0,01 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
39,60 |
0,03 |
125,00 |
0,11 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
107,03 |
0,09 |
609,82 |
0,52 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
46,41 |
0,04 |
86,20 |
0,07 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
180,00 |
0,15 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,52 |
0,00 |
452,82 |
0,39 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.150,35 |
0,99 |
3.017,73 |
2,59 |
|
Đất giao thông |
620,05 |
0,53 |
1.271,15 |
1,09 |
|
Đất thủy lợi |
42,32 |
0,04 |
728,96 |
0,62 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,67 |
0,00 |
7,52 |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
5,07 |
0,00 |
6,46 |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
32,24 |
0,03 |
52,58 |
0,05 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
7,10 |
0,01 |
34,00 |
0,03 |
|
Đất công trình năng lượng |
280,65 |
0,24 |
689,48 |
0,59 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,99 |
0,00 |
0,99 |
0,00 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
107,25 |
0,09 |
107,27 |
0,09 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,60 |
0,00 |
23,10 |
0,02 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
8,48 |
0,01 |
28,53 |
0,02 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
29,17 |
0,03 |
52,23 |
0,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
12,51 |
0,01 |
12,51 |
0,01 |
|
Đất chợ |
1,25 |
0,00 |
2,95 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,62 |
0,00 |
4,25 |
0,00 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,75 |
0,00 |
229,16 |
0,20 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
404,98 |
0,35 |
865,60 |
0,74 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
32,28 |
0,03 |
77,65 |
0,07 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8,04 |
0,01 |
9,50 |
0,01 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,11 |
0,00 |
4,42 |
0,00 |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
0,78 |
0,00 |
0,68 |
0,00 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.209,20 |
1,04 |
1.156,73 |
0,99 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
485,39 |
0,42 |
28,06 |
0,02 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,03 |
0,00 |
0,35 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
201,89 |
0,17 |
25,15 |
0,02 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
|
950,07 |
0,81 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
10.322,54 |
8,85 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
96.096,89 |
82,39 |
4 |
Khu du lịch |
|
|
432,69 |
0,37 |
5 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
16.942,96 |
14,53 |
6 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
125,00 |
0,11 |
7 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
90,24 |
0,08 |
8 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
372,72 |
0,32 |
9 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
1.602,64 |
1,37 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Đính kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.789,14 |
180,42 |
49,44 |
55,24 |
136,42 |
249,98 |
97,28 |
411,54 |
499,95 |
179,85 |
2.104,86 |
120,92 |
506,80 |
583,26 |
613,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,93 |
- |
0,36 |
0,46 |
0,15 |
0,19 |
0,34 |
2,49 |
- |
1,49 |
0,94 |
- |
3,49 |
2,68 |
7,34 |
T. đó |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,25 |
- |
- |
- |
0,15 |
0,17 |
0,33 |
1,44 |
- |
- |
0,11 |
- |
0,75 |
0,04 |
6,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
613,80 |
31,03 |
11,97 |
10,52 |
38,19 |
45,76 |
13,33 |
53,27 |
166,05 |
89,06 |
42,20 |
6,97 |
39,87 |
21,05 |
44,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.117,11 |
76,29 |
33,22 |
31,75 |
18,53 |
62,27 |
16,45 |
109,36 |
197,53 |
67,59 |
60,36 |
41,35 |
94,02 |
120,82 |
187,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.704,12 |
- |
- |
- |
55,73 |
- |
53,91 |
17,42 |
- |
- |
1.206,09 |
- |
154,44 |
148,45 |
68,08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
126,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
126,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.196,46 |
72,15 |
3,73 |
12,51 |
23,81 |
141,67 |
13,21 |
101,77 |
134,54 |
21,47 |
794,81 |
72,58 |
208,99 |
289,90 |
305,32 |
T. đó |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
514,79 |
- |
- |
- |
5,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
404,84 |
- |
- |
104,22 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,28 |
0,95 |
0,07 |
- |
0,01 |
- |
0,04 |
0,49 |
1,69 |
0,24 |
0,46 |
0,02 |
1,61 |
0,36 |
0,34 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,70 |
- |
0,09 |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
4,38 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.369,19 |
240,92 |
31,78 |
241,14 |
32,00 |
32,52 |
69,19 |
247,18 |
64,84 |
289,88 |
300,07 |
73,43 |
358,55 |
152,99 |
234,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,08 |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,86 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
1,68 |
- |
1,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
2.363,09 |
240,92 |
29,88 |
241,14 |
32,00 |
32,52 |
69,19 |
245,84 |
64,84 |
289,88 |
300,07 |
73,43 |
358,55 |
150,13 |
234,70 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,61 |
- |
0,02 |
1,15 |
0,30 |
0,02 |
0,75 |
1,39 |
0,46 |
1,61 |
0,19 |
0,03 |
2,17 |
1,06 |
3,46 |
(Đính kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2) |
|
176,74 |
3,61 |
4,18 |
4,50 |
4,61 |
18,19 |
20,37 |
7,34 |
6,92 |
12,33 |
21,92 |
1,35 |
7,96 |
45,70 |
17,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
130,27 |
|
1,34 |
1,58 |
3,52 |
17,70 |
20,33 |
5,29 |
3,07 |
2,81 |
20,99 |
1,07 |
6,80 |
35,03 |
10,74 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,95 |
|
|
0,41 |
3,51 |
9,51 |
|
2,47 |
0,44 |
2,81 |
5,36 |
|
|
0,44 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,65 |
|
1,34 |
0,68 |
|
7,18 |
20,31 |
0,37 |
2,63 |
|
14,89 |
1,07 |
6,80 |
6,04 |
8,34 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,88 |
|
|
0,49 |
0,01 |
1,01 |
0,02 |
0,66 |
|
|
0,74 |
|
|
28,55 |
2,40 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,79 |
|
|
|
|
|
|
1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,47 |
3,61 |
2,84 |
2,92 |
1,09 |
0,49 |
0,04 |
2,05 |
3,85 |
9,52 |
0,93 |
0,28 |
1,16 |
10,67 |
7,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
10,18 |
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,00 |
|
|
0,48 |
0,06 |
|
|
0,34 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,70 |
|
2,21 |
0,39 |
|
|
|
|
|
8,95 |
|
|
0,15 |
|
5,00 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,13 |
1,47 |
0,54 |
1,36 |
0,94 |
0,42 |
0,04 |
0,61 |
1,98 |
0,40 |
0,35 |
0,11 |
0,80 |
0,01 |
1,10 |
|
Đất giao thông |
DGT |
7,65 |
1,26 |
0,54 |
1,36 |
0,94 |
0,28 |
0,04 |
0,41 |
1,38 |
0,38 |
0,35 |
0,11 |
0,16 |
0,01 |
0,43 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,29 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,64 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
0,56 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,37 |
2,07 |
|
0,47 |
0,09 |
0,01 |
|
0,05 |
0,40 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
0,21 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,68 |
|
0,09 |
0,22 |
|
0,01 |
|
1,05 |
1,19 |
0,01 |
0,54 |
0,17 |
0,21 |
0,48 |
0,71 |
2 8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
116.642,81 |
950,07 |
1.971,57 |
5.827,48 |
4.399,43 |
20.808,72 |
6.195,57 |
15.792,60 |
2.496,49 |
4.217,24 |
17.674,53 |
5.718,08 |
16.174,14 |
5.706,78 |
8.710,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
112.445,58 |
772,50 |
1.863,45 |
5.718,87 |
4.288,30 |
20.525,70 |
5.990,42 |
15.404,60 |
2.233,85 |
3.997,83 |
17.180,52 |
5.584,13 |
15.508,00 |
5.485,61 |
7.891,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
432,11 |
|
2,58 |
2,65 |
6,03 |
14,51 |
3,17 |
16,08 |
|
9,47 |
61,45 |
6,67 |
111,56 |
70,77 |
127,17 |
T.đó |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
266,90 |
|
|
|
6,00 |
10,95 |
2,06 |
12,94 |
|
|
46,46 |
|
44,62 |
24,80 |
119,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.708,03 |
36,28 |
56,04 |
15,68 |
173,87 |
300,50 |
128,42 |
384,85 |
422,85 |
926,73 |
290,40 |
35,20 |
453,46 |
163,13 |
320,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.079,18 |
181,11 |
322,13 |
164,61 |
157,04 |
368,17 |
272,26 |
424,15 |
417,67 |
1.309,79 |
384,60 |
652,80 |
1.515,99 |
915,67 |
993,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
47.981,18 |
|
|
3.470,77 |
1.923,64 |
9.612,72 |
5.043,08 |
3.510,62 |
2,84 |
1,66 |
10.375,31 |
1.358,52 |
5.290,57 |
3.209,80 |
4.181,65 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6.569,70 |
|
|
|
|
|
|
6.569,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.407,48 |
554,16 |
1.482,24 |
2.064,94 |
2.027,69 |
10.229,48 |
542,68 |
4.487,17 |
1.374,05 |
1.730,46 |
6.035,70 |
3.528,97 |
8.020,76 |
1.121,04 |
2.208,14 |
T.đó |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.081,44 |
|
|
1.768,34 |
1.627,69 |
8.926,61 |
|
4,95 |
1.023,21 |
259,83 |
5.391,45 |
|
3.464,42 |
614,94 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
35,58 |
0,95 |
0,26 |
0,22 |
0,03 |
0,19 |
0,29 |
2,73 |
3,72 |
1,42 |
5,18 |
1,97 |
10,40 |
4,92 |
3,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
232,32 |
|
0,20 |
|
|
0,13 |
0,52 |
9,30 |
12,72 |
18,30 |
27,88 |
|
105,26 |
0,28 |
57,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.996,10 |
173,96 |
103,94 |
104,11 |
106,52 |
264,83 |
184,78 |
378,33 |
255,92 |
207,08 |
463,03 |
132,31 |
651,22 |
175,47 |
794,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
258,20 |
1,86 |
|
|
|
|
|
49,99 |
|
|
|
|
206,35 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,89 |
1,33 |
0,35 |
0,11 |
0,15 |
0,34 |
0,19 |
0,14 |
0,32 |
0,07 |
0,20 |
0,37 |
0,14 |
0,04 |
0,14 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
39,60 |
|
|
|
|
|
|
|
39,60 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
156,82 |
4,47 |
1,19 |
3,52 |
0,24 |
12,04 |
1,76 |
100,48 |
22,12 |
8,00 |
1,52 |
0,09 |
0,89 |
|
0,50 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,31 |
0,53 |
0,05 |
0,86 |
|
0,31 |
0,37 |
0,18 |
4,40 |
|
3,31 |
|
6,24 |
6,89 |
24,17 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.746,85 |
70,28 |
35,46 |
37,68 |
17,40 |
43,06 |
113,41 |
64,11 |
59,82 |
51,43 |
285,86 |
26,01 |
248,03 |
56,09 |
638,21 |
|
Đất giao thông |
DGT |
642,89 |
49,27 |
30,14 |
29,05 |
14,69 |
38,85 |
111,08 |
50,30 |
38,08 |
44,82 |
44,25 |
21,69 |
72,63 |
35,99 |
62,05 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
582,94 |
1,64 |
1,58 |
2,97 |
0,12 |
1,92 |
1,37 |
2,21 |
0,49 |
0,60 |
2,56 |
0,46 |
5,42 |
6,60 |
555,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,67 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,24 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,07 |
2,76 |
0,06 |
0,47 |
0,11 |
0,06 |
0,09 |
0,43 |
0,07 |
0,12 |
0,14 |
0,09 |
0,10 |
0,08 |
0,49 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35,62 |
6,83 |
1,47 |
3,62 |
0,91 |
0,99 |
0,79 |
2,95 |
4,00 |
0,61 |
2,34 |
1,42 |
4,01 |
1,74 |
3,94 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,10 |
1,29 |
0,15 |
|
|
0,70 |
|
|
0,83 |
0,33 |
0,54 |
0,86 |
0,59 |
0,51 |
1,30 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
291,00 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
1,15 |
2,83 |
129,29 |
|
157,45 |
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,99 |
0,29 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,12 |
0,10 |
0,16 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
107,25 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
100,57 |
|
|
6,66 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,64 |
0,38 |
0,04 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,46 |
4,81 |
0,39 |
|
|
|
|
6,40 |
11,40 |
|
|
|
|
|
1,46 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
32,46 |
0,92 |
1,61 |
0,74 |
1,55 |
0,52 |
0,01 |
1,80 |
1,76 |
2,07 |
6,15 |
1,47 |
7,71 |
4,41 |
1,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
12,51 |
|
|
|
|
|
|
|
1,73 |
|
|
|
|
|
10,78 |
|
Đất chợ |
DCH |
1,25 |
0,40 |
|
0,29 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
0,27 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,58 |
0,80 |
0,05 |
0,61 |
0,06 |
0,06 |
0,18 |
0,27 |
0,22 |
0,21 |
0,12 |
0,71 |
0,29 |
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,75 |
1,20 |
|
|
|
|
0,12 |
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
456,88 |
|
27,47 |
16,47 |
15,15 |
32,93 |
22,01 |
51,88 |
45,45 |
31,26 |
35,77 |
17,44 |
55,91 |
49,95 |
55,19 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,28 |
39,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,72 |
3,39 |
0,10 |
0,20 |
0,41 |
0,36 |
0,44 |
0,68 |
0,13 |
0,29 |
0,21 |
0,47 |
0,48 |
0,29 |
0,27 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,11 |
0,72 |
0,14 |
0,08 |
0,04 |
0,70 |
0,31 |
0,39 |
0,27 |
|
0,03 |
0,10 |
0,02 |
0,12 |
0,19 |
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,14 |
|
|
0,56 |
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.207,70 |
46,87 |
39,13 |
44,58 |
73,07 |
175,03 |
45,99 |
108,78 |
83,51 |
114,30 |
135,87 |
87,12 |
132,82 |
61,41 |
59,22 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
17,49 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,12 |
16,51 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,62 |
2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
201,13 |
3,61 |
4,18 |
4,50 |
4,61 |
18,19 |
20,37 |
9,67 |
6,72 |
12,33 |
30,98 |
1,64 |
14,92 |
45,70 |
23,71 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
245,75 |
8,62 |
7,90 |
8,91 |
0,06 |
15,57 |
3,17 |
17,26 |
56,12 |
18,29 |
6,84 |
4,07 |
15,35 |
4,38 |
79,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,41 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,91 |
|
0,08 |
0,33 |
|
0,22 |
0,50 |
0,22 |
T. đó |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
0,10 |
|
0,22 |
|
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,36 |
1,32 |
3,68 |
0,42 |
|
3,10 |
0,70 |
6,26 |
16,88 |
13,65 |
2,73 |
1,71 |
2,85 |
2,07 |
1,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
96,26 |
3,90 |
4,00 |
6,94 |
0,06 |
11,22 |
2,29 |
8,57 |
38,07 |
4,28 |
1,94 |
1,10 |
7,90 |
1,58 |
4,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
68,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,08 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
21,47 |
3,40 |
0,22 |
1,40 |
- |
1,25 |
0,18 |
1,52 |
1,00 |
0,28 |
1,84 |
1,26 |
4,38 |
0,23 |
4,51 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
130,32 |
10,00 |
|
2,00 |
|
|
7,03 |
13,20 |
22,83 |
15,66 |
42,86 |
|
12,75 |
2,18 |
1,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
130,32 |
10,00 |
- |
2,00 |
- |
- |
7,03 |
13,20 |
22,83 |
15,66 |
42,86 |
- |
12,75 |
2,18 |
1,81 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích (1+2) |
|
606,97 |
1,12 |
1,82 |
3,61 |
0,15 |
3,55 |
1,18 |
10,03 |
12,85 |
6,38 |
3,57 |
2,07 |
15,56 |
1,42 |
543,66 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
134,24 |
1,12 |
1,82 |
3,40 |
|
3,47 |
0,99 |
9,89 |
12,85 |
6,29 |
3,29 |
2,07 |
12,35 |
1,38 |
75,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,53 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
0,22 |
T. đó |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,25 |
0,20 |
0,79 |
0,02 |
|
1,10 |
0,03 |
3,78 |
4,84 |
4,65 |
0,87 |
1,21 |
2,07 |
0,04 |
0,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,73 |
0,92 |
1,03 |
1,90 |
|
1,12 |
0,96 |
6,11 |
8,01 |
1,36 |
0,85 |
0,60 |
6,90 |
1,11 |
1,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
68,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,08 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12,65 |
|
|
1,40 |
|
1,25 |
|
|
|
0,28 |
1,34 |
0,26 |
3,38 |
0,23 |
4,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
472,73 |
|
|
0,21 |
0,15 |
0,08 |
0,19 |
0,14 |
|
0,09 |
0,28 |
|
3,21 |
0,04 |
468,34 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,76 |
|
|
0,02 |
0,15 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
1,50 |
0,04 |
0,03 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1,57 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
1,50 |
|
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,19 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
0,19 |
0,03 |
|
|
0,08 |
|
0,07 |
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,07 |
|
|
0,14 |
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
467,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467,90 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
Xã Liên Sang |
Xã Giang Ly |
Xã Khánh Thượng |
Xã Sơn Thái |
Xã Khánh Phú |
Xã Sông Cầu |
Xã Khánh Nam |
Xã Khánh Trung |
Xã Khánh Thành |
Xã Khánh Hiệp |
Xã Khánh Đông |
Xã Khánh Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2) |
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1626/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video