ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1623/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 07 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NẬM PỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Tiếp theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số 1799/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 398/TTr-STNMT ngày 29 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nậm Pồ, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 1623/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Chà Cang |
Xã Nà Khoa |
Xã Nà Hỳ |
Xã Nà Bủng |
Xã Pa Tần |
Xã Na Cô Sa |
Xã Nậm Tin |
Xã Nậm Nhừ |
Xã Nậm Chua |
Xã Vàng Đán |
Xã Chà Tở |
Xã Nậm Khăn |
Xã Chà Nưa |
Xã Si Pa Phìn |
Xã Phìn Hồ |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
142.406,81 |
10.485,18 |
6.198,85 |
7.853,33 |
7.377,00 |
15.931,85 |
12.229,83 |
7.993,24 |
5.480,98 |
6.492,53 |
7.821,24 |
12.025,44 |
9.968,18 |
9.704,39 |
11.944,72 |
10.900,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.007,55 |
529,72 |
470,11 |
449,93 |
429,89 |
313,36 |
778,32 |
588,06 |
414,61 |
320,61 |
606,54 |
495,41 |
299,72 |
507,12 |
1.427,93 |
376,22 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
272,47 |
6,71 |
14,61 |
80,18 |
0,96 |
3,96 |
52,17 |
|
2,61 |
2,58 |
16,96 |
38,94 |
15,93 |
28,85 |
8,01 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
61.460,52 |
3.149,93 |
1.654,67 |
4.503,34 |
4.737,23 |
2.903,05 |
5.384,09 |
3.161,87 |
2.686,41 |
4.217,86 |
4.627,44 |
5.356,54 |
114,44 |
2.811,26 |
8.748,66 |
7.403,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.304,03 |
931,14 |
911,85 |
9,92 |
68,13 |
946,17 |
938,46 |
911,4 |
931,66 |
5,42 |
7,12 |
915,27 |
719,42 |
945,79 |
935,92 |
1.126,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
37.469,84 |
4.379,01 |
1.216,09 |
1.709,43 |
1.767,85 |
8.932,32 |
4.242,22 |
1.406,73 |
1.044,57 |
796,37 |
1.635,23 |
3.212,25 |
3.889,09 |
1.733,43 |
218,24 |
1.287,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25.061,15 |
1.486,21 |
1.940,53 |
1.167,92 |
366,06 |
2.831,76 |
883,35 |
1.921,97 |
403,07 |
1.150,33 |
943,46 |
2.041,50 |
4.939,39 |
3.686,65 |
599,36 |
699,59 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
24.718,20 |
1.485,53 |
1.937,87 |
1.166,65 |
363,4 |
2.829,10 |
880,65 |
1.875,63 |
398,39 |
1.136,25 |
937,51 |
2.038,84 |
4.936,73 |
3.648,96 |
457,65 |
625,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
103,29 |
9,17 |
5,6 |
12,79 |
7,84 |
5,19 |
3,39 |
3,21 |
0,66 |
1,94 |
1,45 |
4,47 |
6,12 |
20,14 |
14,18 |
7,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.248,32 |
346,6 |
233,86 |
285,05 |
139,09 |
178,25 |
228,64 |
183,3 |
144,65 |
222,13 |
201,25 |
168,47 |
257,93 |
185,28 |
336,94 |
136,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
135,35 |
|
|
9,45 |
3,95 |
0,37 |
20,39 |
1,84 |
3,8 |
9,86 |
|
|
|
1,44 |
84,25 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,52 |
0,4 |
|
0,3 |
0,13 |
|
0,14 |
|
0,3 |
4,02 |
0,3 |
|
|
0,3 |
0,33 |
0,3 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,91 |
0,22 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
0,63 |
0,2 |
0,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,07 |
|
0,68 |
1,78 |
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,75 |
|
|
1,96 |
|
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1,75 |
0,95 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.014,55 |
162,87 |
62,85 |
87,29 |
33,18 |
49,87 |
27,9 |
82,95 |
58,83 |
82,71 |
82,47 |
39,72 |
27,07 |
72,11 |
103,58 |
41,15 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
661,09 |
23,47 |
51,81 |
50,59 |
26,46 |
24,51 |
22,38 |
76,76 |
55,04 |
61,03 |
70,32 |
30,8 |
17,57 |
55,81 |
65,36 |
29,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
57,63 |
0,88 |
1,97 |
9,38 |
|
2,92 |
|
|
|
11,88 |
6,32 |
1,76 |
2,22 |
2,97 |
16,62 |
0,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,4 |
0,01 |
|
0,06 |
|
|
|
0,5 |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,18 |
6,4 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,22 |
0,38 |
0,34 |
8,64 |
0,17 |
0,3 |
0,38 |
0,15 |
0,38 |
0,26 |
0,36 |
0,07 |
0,07 |
0,13 |
0,47 |
0,12 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
48,78 |
4,03 |
6,54 |
3,63 |
2,6 |
4,23 |
2,32 |
3,71 |
2,13 |
7,29 |
1,84 |
1,73 |
1,73 |
1,76 |
3,9 |
1,34 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,9 |
0,61 |
|
2,78 |
|
0,88 |
0,52 |
|
|
0,24 |
0,5 |
0,5 |
|
0,87 |
1 |
1 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
183,07 |
130,26 |
1,16 |
4,14 |
1,16 |
17 |
1,08 |
1,59 |
1 |
1,87 |
3,1 |
2,13 |
2,63 |
4,72 |
9,26 |
1,97 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,85 |
0,17 |
0,07 |
0,11 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,14 |
0,03 |
0,02 |
|
0,05 |
0,08 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,28 |
0,06 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
33,03 |
2,5 |
0,96 |
7,6 |
2,76 |
|
1,19 |
|
|
|
|
2,71 |
2,85 |
5,8 |
6,66 |
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,3 |
0,5 |
|
0,19 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,82 |
0,19 |
0,04 |
0,02 |
0,15 |
|
0,1 |
0,04 |
|
|
0,19 |
0,09 |
0,09 |
0,32 |
0,58 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
549,25 |
30,76 |
48,36 |
53,21 |
40,77 |
24,84 |
61,66 |
23,03 |
24,68 |
67,42 |
29,52 |
21,44 |
15,62 |
26,15 |
51,77 |
30,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,02 |
0,61 |
0,3 |
2,49 |
0,76 |
0,2 |
0,31 |
1,26 |
2,08 |
4,6 |
0,5 |
0,11 |
0,27 |
1,86 |
0,3 |
0,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,58 |
0,12 |
|
1,05 |
|
|
|
|
|
3,16 |
|
|
|
|
0,25 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.508,50 |
151,43 |
121,63 |
126,99 |
60,15 |
100,88 |
118,14 |
74,18 |
54,96 |
49,47 |
88,27 |
107,11 |
214,88 |
80,72 |
94,73 |
64,96 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.903,98 |
|
101,31 |
46,12 |
280,95 |
482,66 |
92,25 |
511,66 |
345,96 |
160,58 |
433,45 |
132,08 |
241,4 |
228,29 |
675,58 |
171,69 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
16.250,77 |
1.274,63 |
1.199,59 |
457,87 |
484,39 |
1.070,30 |
1.529,09 |
1.317,18 |
1.159,94 |
324,95 |
612,24 |
1.227,63 |
875,26 |
1.263,75 |
2.176,67 |
1.277,31 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
62.530,99 |
5.865,22 |
3.156,62 |
2.877,35 |
2.133,91 |
11.764,08 |
5.125,57 |
3.328,70 |
1.447,64 |
1.946,70 |
2.578,69 |
5.253,75 |
8.828,48 |
5.420,08 |
817,60 |
1.986,60 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KTM |
1,63 |
0,22 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63 |
0,20 |
0,07 |
11 |
Khu thương mại dịch vụ |
KDV |
1,63 |
0,22 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63 |
0,20 |
0,07 |
12 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
DNT |
552,32 |
30,76 |
49,04 |
54,99 |
40,77 |
24,84 |
61,66 |
23,03 |
24,68 |
68,03 |
29,52 |
21,44 |
15,62 |
26,15 |
51,77 |
30,02 |
13 |
Khu dân cư nông thôn |
KON |
549,25 |
30,76 |
48,36 |
53,21 |
40,77 |
24,84 |
61,66 |
23,03 |
24,68 |
67,42 |
29,52 |
21,44 |
15,62 |
26,15 |
51,77 |
30,02 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo Quyết định số: 1623/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Chà Cang |
Xã Nà Khoa |
Xã Nà Hỳ |
Xã Nà Bủng |
Xã Pa Tần |
Xã Na Cô Sa |
Xã Nậm Tin |
Xã Nậm Nhừ |
Xã Nậm Chua |
Xã Vàng Đán |
Xã Chà Tở |
Xã Nậm Khăn |
Xã Chà Nưa |
Xã Si Pa Phìn |
Xã Phìn Hồ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
351,72 |
43,38 |
31,38 |
26,57 |
2,4 |
11,41 |
16,43 |
57,89 |
9,53 |
61,59 |
41,13 |
1,34 |
3,44 |
20,44 |
16,17 |
8,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
39,87 |
4,38 |
6,5 |
2,04 |
|
|
0,5 |
0,14 |
2,5 |
13,37 |
5,64 |
|
|
1,12 |
0,15 |
3,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9,81 |
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
7,67 |
1,54 |
|
|
|
0,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
168,97 |
18,18 |
8,38 |
16,59 |
2,4 |
2,24 |
15,19 |
32,3 |
5,43 |
22,82 |
14,82 |
1,24 |
3,14 |
14,82 |
7,68 |
3,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,5 |
0,15 |
5,25 |
3,31 |
|
0,1 |
0,24 |
0,08 |
0,35 |
11,84 |
1,18 |
0,1 |
0,3 |
|
1,6 |
1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29,86 |
9,03 |
|
0,28 |
|
5,24 |
|
0,27 |
|
5,27 |
5,27 |
|
|
4,5 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,52 |
11,64 |
11,25 |
4,29 |
|
3,83 |
0,5 |
25,1 |
1,25 |
5,35 |
14,22 |
|
|
|
6,74 |
0,35 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
82,08 |
11,64 |
11,25 |
2,9 |
|
3,83 |
0,5 |
25,1 |
1,25 |
4,3 |
14,22 |
|
|
|
6,74 |
0,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2,94 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
104,97 |
87,25 |
1 |
0,17 |
|
4,56 |
|
|
|
7,85 |
0,8 |
|
|
|
3,34 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3,4 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3,4 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,82 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
0,85 |
0,8 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
98,75 |
87,25 |
|
|
|
4,56 |
|
|
|
3,6 |
|
|
|
|
3,34 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 1623/QĐ-UBND ngày 7 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Chà Cang |
Xã Nà Khoa |
Xã Nà Hỳ |
Xã Nà Bủng |
Xã Pa Tần |
Xã Na Cô Sa |
Xã Nậm Tin |
Xã Nậm Nhừ |
Xã Nậm Chua |
Xã Vàng Đán |
Xã Chà Tở |
Xã Nậm Khăn |
Xã Chà Nưa |
Xã Si Pa Phìn |
Xã Phìn Hồ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
353,5 |
43,38 |
31,38 |
28,35 |
2,4 |
11,41 |
16,43 |
57,89 |
9,53 |
61,59 |
41,13 |
1,34 |
3,44 |
20,44 |
16,17 |
8,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
39,87 |
4,38 |
6,5 |
2,04 |
|
|
0,5 |
0,14 |
2,5 |
13,37 |
5,64 |
|
|
1,12 |
0,15 |
3,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,81 |
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
7,67 |
1,54 |
|
|
|
0,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
170,75 |
18,18 |
8,38 |
18,37 |
2,4 |
2,24 |
15,19 |
32,3 |
5,43 |
22,82 |
14,82 |
1,24 |
3,14 |
14,82 |
7,68 |
3,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
25,5 |
0,15 |
5,25 |
3,31 |
|
0,1 |
0,24 |
0,08 |
0,35 |
11,84 |
1,18 |
0,1 |
0,3 |
|
1,6 |
1 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
29,86 |
9,03 |
|
0,28 |
|
5,24 |
|
0,27 |
|
5,27 |
5,27 |
|
|
4,5 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
84,52 |
11,64 |
11,25 |
4,29 |
|
3,83 |
0,5 |
25,1 |
1,25 |
5,35 |
14,22 |
|
|
|
6,74 |
0,35 |
|
Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
83,13 |
11,64 |
11,25 |
2,9 |
|
3,83 |
0,5 |
25,1 |
1,25 |
5,35 |
14,22 |
|
|
|
6,74 |
0,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2,94 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5,4 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định số: 1623/QĐ-UBND ngày 7 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Chà Cang |
Xã Nà Khoa |
Xã Nà Hỳ |
Xã Nà Bủng |
Xã Pa Tần |
Xã Na Cô Sa |
Xã Nậm Tin |
Xã Nậm Nhừ |
Xã Nậm Chua |
Xã Vàng Đán |
Xã Chà Tở |
Xã Nậm Khăn |
Xã Chà Nưa |
Xã Si Pa Phìn |
Xã Phìn Hồ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
7,00 |
4,50 |
4,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4,50 |
4,50 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,52 |
|
6,00 |
5,20 |
|
1,21 |
|
|
|
6,20 |
1,98 |
|
|
0,30 |
0,33 |
1,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,33 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
0,30 |
0,33 |
0,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,49 |
|
|
|
|
1,21 |
|
|
|
0,60 |
1,68 |
|
|
|
|
1,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,68 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,21 |
|
|
|
|
1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,7 |
|
6,00 |
5,10 |
|
|
|
|
|
5,60 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1623/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 1623/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Phạm Đức Toàn |
Ngày ban hành: | 07/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1623/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
Chưa có Video