ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1623/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 07 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới vào Điều 19 của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND;
Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 225/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 7 năm 2017 kèm Báo cáo thẩm định số 1813/BC-HĐTĐGĐ ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất tại 05 xã (Phong An, Phong Sơn, Phong Thu, Điền Hòa, Điền Môn) và thị trấn Phong Điền thuộc huyện Phong Điền, như sau:
1. Đơn giá: Chi tiết có phụ lục đính kèm, đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo các Quyết định phê duyệt quy hoạch của UBND huyện Phong Điền: số 1775/QĐ-UBND ngày 27/5/2014, số 5157/QĐ-UBND ngày 24/12/2014, số 6139/QĐ-UBND ngày 13/10/2015, số 2316/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, số 3021/QĐ-UBND ngày 03/6/2016, số 536/QĐ-UBND ngày 23/2/2017, số 1562/QĐ-UBND ngày 13/4/2017.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND huyện Phong Điền quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại Khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật Đất đai 2013 và Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phong Điền và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉn)
Stt |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Khu vực/ Vị trí |
Giá đất theo QĐ số 75, 37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất năm 2017 (đồng/m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
I |
Xã Phong An |
||||
|
Khu quy hoạch đất ở xen ghép khu dân cư thôn Phò Ninh: 07 lô |
||||
1 |
331 |
70 |
Vị trí 2, khu vực 1 |
100.000 |
500.000 |
2 |
332 |
70 |
|||
3 |
333 |
70 |
|||
4 |
335 |
70 |
|||
5 |
336 |
70 |
|||
6 |
334 |
70 |
V ị trí 1, khu vực 1 |
110.000 |
550.000 |
7 |
337 |
70 |
|||
|
Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn Phò Ninh (điểm 2): 03 lô |
||||
8 |
121 |
79 |
Vị trí 2, khu vực 1 |
100,000 |
200.000 |
9 |
122 |
79 |
|||
10 |
123 |
79 |
|||
II |
Xã Phong Sơn |
||||
|
Khu dân cư thôn Cổ By 3 (5 lô) |
||||
11 |
167 |
65 |
Vị trí 2, khu vực 1 |
72.000 |
140.000 |
12 |
168 |
65 |
|||
13 |
169 |
65 |
|||
14 |
170 |
65 |
|||
15 |
171 |
65 |
|||
|
Khu dân cư thôn Phổ Lại (7 lô) |
||||
16 |
985 |
20 |
Khu vực 3 |
50.000 |
80.000 |
17 |
986 |
20 |
|||
18 |
987 |
20 |
|||
19 |
988 |
20 |
|||
20 |
989 |
20 |
|||
21 |
990 |
20 |
|||
22 |
991 |
20 |
|||
III |
Xã Phong Thu |
||||
|
Khu quy hoạch đất ở xen ghép khu dân cư thôn Khúc Lý - Ba Lạp: 05 lô |
||||
23 |
158 |
14 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 6 (Từ ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu) |
143.000 |
185.000 |
24 |
159 |
14 |
|
|
|
25 |
164 |
14 |
|
|
|
26 |
160 |
14 |
Vị trí 1, Tỉnh lộ 6 (Từ ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu) |
165.000 |
200.000 |
27 |
165 |
14 |
|
|
|
IV |
Xã Điền Hòa |
||||
|
Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn 3: 10 lô |
||||
28 |
1051 |
16 |
Vị trí 2, Quốc lộ 49 |
176.000 |
300.000 |
29 |
1052 |
16 |
|||
30 |
1053 |
16 |
|||
31 |
1054 |
16 |
|||
32 |
1055 |
16 |
|||
33 |
1056 |
16 |
Vị trí 1, Quốc lộ 49 |
220.000 |
350.000 |
34 |
1057 |
16 |
|||
35 |
1058 |
16 |
|||
36 |
1059 |
16 |
|||
37 |
1060 |
16 |
|||
V |
Xã Điền Môn |
||||
|
Khu quy hoạch đất ở xen ghép khu dân cư thôn 2 Vĩnh Xương: 04 lô |
||||
38 |
309 |
28 |
Vị trí 1, Quốc lộ 49B |
220.000 |
500.000 |
39 |
169 |
22 |
Vị trí 2, khu vực 2 |
100.000 |
130.000 |
40 |
170 |
22 |
|||
41 |
171 |
22 |
|||
|
Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn 1 Kế Môn: 08 lô |
||||
42 |
464 |
30 |
Vị trí 1, khu vực 2 |
120.000 |
150.000 |
43 |
465 |
30 |
|||
44 |
559 |
29 |
|||
45 |
560 |
29 |
|||
46 |
561 |
29 |
Vị trí 1, khu vực 1 |
150.000 |
180.000 |
47 |
562 |
29 |
|||
48 |
563 |
29 |
|||
49 |
564 |
29 |
|||
|
Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn 2 Kế Môn: 14 lô |
||||
50 |
203 |
40 |
Vị trí 2, khu vực 2 |
100.000 |
150.000 |
51 |
204 |
40 |
|||
52 |
205 |
40 |
|||
53 |
206 |
40 |
|||
54 |
207 |
40 |
|||
55 |
208 |
40 |
|||
56 |
209 |
40 |
|||
57 |
210 |
40 |
|||
58 |
211 |
40 |
|||
59 |
212 |
40 |
|||
60 |
213 |
40 |
|||
61 |
214 |
40 |
|||
62 |
215 |
40 |
|||
63 |
216 |
40 |
|||
VI |
Thị trấn Phong Điền |
||||
64 |
141 |
38 |
Vị trí 1, Phò Trạch (Đoạn từ đường Chu Cẩm Phong đến hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền), loại 1.B |
1.210.000 |
1.500.000 |
65 |
142 |
38 |
|||
66 |
143 |
38 |
|||
67 |
144 |
38 |
Vị trí 2, Phò Trạch (Đoạn từ đường Chu Cẩm Phong đến hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền), loại 1.B |
671.000 |
700.000 |
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1623/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 19/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video