ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1618/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2023/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ NHÀ, GIÁ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 3147/SXD-QLXD ngày 28 tháng 6 năm 2023 và Tờ trình số 29/TTr-SXD ngày 19 tháng 5 năm 2023 về việc đính chính Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính điểm đ, điểm e khoản 4 Điều 5 Quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh như sau:
Nội dung đã trình bày
“Điều 5. Giá vật kiến trúc
Khoản , điểm |
Loại vật kiến trúc |
Đơn giá |
4. |
Trụ các loại, tường gạch, lớp vữa trát |
|
đ) |
Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ³ 20 cm, tô trát, hoàn thiện |
2.148.000 đ/m3 |
e) |
Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ≤ 10 cm, tô trát, hoàn thiện |
2.238.000 đ/m3” |
đính chính thành:
“Điều 5. Giá vật kiến trúc
Khoản, điểm |
Loại vật kiến trúc |
Đơn giá |
4. |
Trụ các loại, tường gạch, lớp vữa trát |
|
đ) |
Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ³ 20 cm, chưa tô trát, hoàn thiện |
2.148.000 đ/m3 |
e) |
Tường xây gạch ống 8x8x18 dày ≤ 10 cm, chưa tô trát, hoàn thiện |
2.238.000 đ/m3” |
Điều 2. Điều khoản thi hành:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một bộ phận không thể tách rời của Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 14/2023/QĐ-UBND quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1618/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 07/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 14/2023/QĐ-UBND quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video