ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 28 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ LA GI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022, Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022, Báo cáo giải trình số 188/BC-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr- STNMT ngày 13 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn huyện;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ LA
GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Phước Hội |
Phường Phước Lộc |
Phường Tân Thiện |
Phường Tân An |
Phường Bình Tân |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Phước |
||||
1 |
2,00 |
3,00 |
(6)=(4)+(5) |
7,00 |
8,00 |
9,00 |
10,00 |
11,00 |
12,00 |
13,00 |
12,00 |
12,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.123,86 |
40,16 |
42,51 |
97,45 |
302,82 |
103,93 |
2.800,97 |
3.561,56 |
4.386,16 |
2.788,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
867,10 |
36,36 |
29,76 |
56,61 |
28,77 |
36,68 |
68,36 |
312,22 |
132,02 |
166,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
597,75 |
36,44 |
28,37 |
56,66 |
21,79 |
35,90 |
41,87 |
226,13 |
111,51 |
39,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.786,66 |
2,37 |
9,62 |
9,25 |
17,41 |
14,18 |
308,04 |
702,73 |
357,64 |
365,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.402,77 |
0,45 |
0,41 |
31,43 |
250,09 |
48,82 |
1.656,80 |
2.187,35 |
3.099,64 |
2.127,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.825,65 |
|
|
|
|
3,33 |
716,02 |
291,09 |
780,21 |
35,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
77,19 |
|
|
|
|
|
|
52,81 |
24,38 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
220,53 |
0,97 |
2,71 |
0,17 |
0,19 |
0,92 |
51,77 |
68,18 |
16,65 |
78,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
21,15 |
|
|
|
6,37 |
|
|
|
|
14,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.468,25 |
141,56 |
112,59 |
266,79 |
319,70 |
211,29 |
375,21 |
704,64 |
678,78 |
657,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
73,20 |
|
1,03 |
|
17,37 |
|
0,90 |
10,00 |
14,96 |
28,94 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
0,12 |
0,06 |
0,05 |
3,94 |
0,10 |
0,14 |
0,11 |
0,11 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
162,49 |
|
|
|
|
|
|
|
112,49 |
50,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
461,56 |
0,81 |
1,10 |
2,66 |
1,76 |
14,32 |
84,50 |
120,32 |
124,89 |
111,19 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,29 |
1,24 |
4,29 |
2,99 |
0,64 |
2,59 |
0,14 |
3,49 |
22,62 |
24,28 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
111,56 |
|
|
|
|
|
33,70 |
45,86 |
30,50 |
1,50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.022,76 |
37,11 |
28,88 |
42,92 |
94,56 |
37,87 |
87,38 |
181,58 |
260,79 |
251,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
586,86 |
23,79 |
20,77 |
25,31 |
57,11 |
26,29 |
57,94 |
118,89 |
109,45 |
147,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
113,16 |
2,15 |
3,76 |
11,29 |
0,93 |
1,59 |
0,56 |
17,86 |
57,34 |
17,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,10 |
0,09 |
0,02 |
|
3,31 |
0,26 |
0,13 |
0,05 |
1,07 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,90 |
0,03 |
0,11 |
1,48 |
2,49 |
0,11 |
0,31 |
0,10 |
0,08 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
46,80 |
5,15 |
2,96 |
2,00 |
11,06 |
2,64 |
7,97 |
4,87 |
3,40 |
6,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,13 |
1,65 |
|
|
3,25 |
1,25 |
1,49 |
1,72 |
7,73 |
1,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,06 |
|
|
|
1,21 |
|
0,11 |
|
0,52 |
8,22 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,81 |
|
|
0,13 |
0,51 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
|
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
18,92 |
|
|
|
|
3,38 |
1,27 |
14,27 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
41,59 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
29,90 |
11,67 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,09 |
1,80 |
0,92 |
2,16 |
9,17 |
2,20 |
1,05 |
4,51 |
2,93 |
3,37 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
142,15 |
1,84 |
0,26 |
0,40 |
2,23 |
|
15,80 |
18,89 |
48,22 |
54,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,29 |
|
|
|
2,87 |
|
|
|
|
0,42 |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,89 |
0,58 |
0,07 |
0,16 |
0,43 |
0,10 |
0,69 |
0,41 |
0,16 |
0,30 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,89 |
0,16 |
0,08 |
0,37 |
0,52 |
0,30 |
0,56 |
0,50 |
0,39 |
1,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,73 |
0,10 |
1,01 |
|
7,22 |
|
0,24 |
|
|
5,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
402,39 |
|
|
|
|
|
90,27 |
99,49 |
64,68 |
147,94 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
644,73 |
86,27 |
73,48 |
208,73 |
156,00 |
120,26 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,54 |
0,27 |
0,25 |
0,52 |
11,84 |
0,15 |
0,80 |
0,60 |
0,47 |
0,64 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,54 |
|
0,01 |
1,00 |
1,53 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,38 |
0,40 |
0,21 |
0,05 |
|
0,56 |
0,13 |
0,12 |
0,10 |
0,81 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
258,53 |
15,07 |
2,18 |
7,51 |
24,30 |
35,14 |
66,97 |
64,19 |
17,60 |
25,56 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
217,04 |
|
|
|
|
|
9,49 |
178,38 |
29,18 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,89 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
8,88 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
781,51 |
2,76 |
5,00 |
|
1,51 |
25,57 |
156,38 |
118,43 |
452,97 |
18,89 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
5.138,51 |
184,48 |
160,10 |
364,24 |
624,04 |
340,79 |
|
|
|
3.464,87 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.264,40 |
36,57 |
29,95 |
70,75 |
141,30 |
58,64 |
813,91 |
1.296,52 |
1.526,86 |
1.289,89 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
1.825,65 |
|
|
|
|
3,33 |
716,02 |
291,09 |
780,21 |
35,00 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
419,29 |
|
|
|
|
12,68 |
88,02 |
109,83 |
116,74 |
92,01 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
162,49 |
|
|
|
|
|
|
|
112,49 |
50,00 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
801,90 |
101,37 |
89,74 |
209,83 |
264,53 |
136,43 |
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
709,74 |
10,06 |
11,40 |
14,97 |
24,54 |
27,59 |
101,92 |
168,39 |
185,01 |
165,86 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
699,10 |
19,81 |
22,46 |
29,48 |
48,35 |
54,35 |
|
|
|
524,65 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.932,58 |
|
|
|
|
|
585,43 |
738,68 |
903,76 |
704,71 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
304,66 |
|
|
|
|
|
76,71 |
100,93 |
127,02 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Phước Hội |
Phường Phước Lộc |
Phường Tân Thiện |
Phường Tân An |
Phường Bình Tân |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
398,00 |
20,12 |
7,97 |
89,68 |
6,43 |
1,83 |
27,98 |
33,63 |
134,25 |
76,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
76,91 |
8,00 |
|
68,30 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
76,91 |
8,00 |
|
68,30 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
61,34 |
5,56 |
3,20 |
|
|
|
2,00 |
2,64 |
10,31 |
37,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
247,85 |
6,56 |
4,77 |
21,38 |
6,43 |
1,82 |
25,98 |
22,78 |
120,24 |
37,89 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,90 |
|
|
|
|
|
|
8,20 |
3,70 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,22 |
0,46 |
2,10 |
0,20 |
1,08 |
0,10 |
|
0,19 |
0,20 |
4,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,08 |
|
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,45 |
0,27 |
|
|
|
0,10 |
|
0,19 |
|
4,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,27 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,72 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
2,4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,49 |
0,19 |
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17,66 |
|
16,50 |
|
|
|
|
|
|
1,16 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ
XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Phước Hội |
Phường Phước Lộc |
Phường Tân Thiện |
Phường Tân An |
Phường Bình Tân |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
589,02 |
20,47 |
9,30 |
90,83 |
10,24 |
4,69 |
83,85 |
76,73 |
176,43 |
116,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
79,76 |
8,00 |
|
68,30 |
|
0,84 |
|
2,03 |
|
0,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
79,76 |
8,00 |
|
68,30 |
|
0,84 |
|
2,03 |
|
0,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
89,12 |
5,56 |
3,20 |
|
0,04 |
|
16,20 |
14,78 |
11,71 |
37,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
382,62 |
6,91 |
6,10 |
22,53 |
10,20 |
2,69 |
67,65 |
50,55 |
149,74 |
66,24 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
31,47 |
|
|
|
|
1,16 |
|
9,37 |
14,98 |
5,96 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
5,00 |
5,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
30,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Phước Hội |
Phường Phước Lộc |
Phường Tân Thiện |
Phường Tân An |
Phường Bình Tân |
Xã Tân Hải |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Bình |
Xã Tân Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,27 |
|
16,51 |
|
|
0,10 |
3,20 |
33,10 |
7,20 |
11,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,10 |
|
|
|
|
|
|
18,10 |
|
10,00 |
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
25,40 |
|
|
|
|
|
3,20 |
15,00 |
7,20 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
16,60 |
|
16,50 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1607/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 28/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video