ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 3816/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 28/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh trình Chính phủ phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 08/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-TMMT ngày 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.391,47 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.498,84 |
66,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.446,72 |
40,20 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.520,96 |
36,26 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
919,71 |
3,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.669,15 |
7,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.751,54 |
15,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.990,47 |
12,73 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.213,82 |
17,93 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.092,31 |
4,65 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
68,03 |
0,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
266,80 |
1,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.850,49 |
27,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
147,50 |
1,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
72,32 |
0,73 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,87 |
0,14 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
134,35 |
1,36 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
145,68 |
1,48 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
457,84 |
4,65 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.250,46 |
43,15 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,29 |
0,17 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,20 |
0,09 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.714,38 |
17,40 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
75,81 |
0,77 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,25 |
0,30 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,05 |
0,03 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,99 |
0,18 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
547,20 |
5,56 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
86,21 |
0,88 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
39,59 |
0,40 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,85 |
0,06 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
70,05 |
0,71 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.418,01 |
14,40 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
595,74 |
6,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.042,14 |
5,77 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
382,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
161,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
153,97 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
7,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
37,40 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
120,05 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,71 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
15,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,22 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,81 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,20 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,26 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,67 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,80 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,18 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
245,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
122,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
115,07 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
7,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
37,40 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
58,71 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,21 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,84 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
14,00 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,50 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
61,34 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,91 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
130,18 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
73,18 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,60 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,49 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,11 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,45 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,97 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,97 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,86 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,22 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,34 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,42 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,15 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 160/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 12/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video