ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1571/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 21/02/2019/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 60/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
58.809,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
48.148,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.288,47 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.372,66 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ Tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
397,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
106,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
36,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
95,09 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
16 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
64,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
19 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
356,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
338,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,70 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
5,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,51 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Như Thanh.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như Thanh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
NHƯ THANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Thọ |
Xã Phượng Nghi |
Xã Mậu Lâm |
Xã Xuân Khang |
Xã Phú Nhuận |
Xã Hải Long |
Xã Hải Vân |
Xã Xuân Thái |
Xã Xuân Phúc |
Xã Yên Thọ |
Xã Yên Lạc |
Xã Phúc Đường |
Xã Thanh Tân |
Xã Thanh Kỳ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp |
NNP/PPN |
397,868 |
7,27 |
1,26 |
97,13 |
0,69 |
0,33 |
11,51 |
4,65 |
1,454 |
26,86 |
1,78 |
1,61 |
3,77 |
1,35 |
4,77 |
7,09 |
69,35 |
156,994 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PPN |
92,561 |
1,25 |
0,47 |
0,58 |
0,35 |
0,12 |
0,2 |
1,3 |
0,874 |
0,35 |
0,99 |
|
2,48 |
0,39 |
0,69 |
0,24 |
|
82,277 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PPN |
92,561 |
1,25 |
0,47 |
0,58 |
0,35 |
0,12 |
0,2 |
1,3 |
0,874 |
0,35 |
0,99 |
|
2,48 |
0,39 |
0,69 |
0,24 |
|
82,277 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PPN |
106,41 |
5,42 |
0,42 |
0,16 |
|
|
0,15 |
2,6 |
0,28 |
1,96 |
0,08 |
0,35 |
0,72 |
0,68 |
1,02 |
0,8 |
46 |
45,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PPN |
36,236 |
0,6 |
0,27 |
1,28 |
0,24 |
0,21 |
0,34 |
0,2 |
0,3 |
0,2 |
0,39 |
1,26 |
0,44 |
0,19 |
2,6 |
0,51 |
12,2 |
15,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PPN |
95,09 |
|
|
95,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PPN |
64,82 |
|
0,1 |
|
0,1 |
|
10,72 |
0,55 |
|
24,35 |
0,32 |
|
|
0,09 |
0,46 |
5,54 |
9,15 |
13,4 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PPN |
2,75 |
|
|
0,02 |
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2 |
0,501 |
18 |
Đất làm muối |
LMU/PPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1 |
Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất trồng lúa sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chuyển đất cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Thọ |
Xã Phượng Nghi |
Xã Mậu Lâm |
Xã Xuân Khang |
Xã Phú Nhuận |
Xã Hải Long |
Xã Hải Vân |
Xã Xuân Thái |
Xã Xuân Phúc |
Xã Yên Thọ |
Xã Yên Lạc |
Xã Phúc Đường |
Xã Thanh Tân |
Xã Thanh Kỳ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
338,32 |
6,77 |
0,97 |
96,25 |
0,53 |
0,13 |
0,69 |
2,65 |
1,17 |
26,21 |
1,28 |
1,61 |
1,99 |
1,20 |
4,36 |
5,19 |
60,00 |
127,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
90,08 |
1,25 |
0,42 |
|
0,35 |
0,12 |
0,20 |
1,30 |
0,87 |
0,35 |
0,79 |
|
0,90 |
0,39 |
0,63 |
0,24 |
|
82,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
90,08 |
1,25 |
0,42 |
|
0,35 |
0,12 |
0,20 |
1,30 |
0,87 |
0,35 |
0,79 |
|
0,90 |
0,39 |
0,63 |
0,24 |
|
82,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
88,36 |
5,42 |
0,42 |
0,16 |
|
|
0,15 |
0,80 |
0,30 |
1,96 |
0,08 |
0,35 |
0,72 |
0,68 |
0,77 |
0,80 |
46,00 |
29,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,90 |
0,10 |
0,03 |
1,00 |
0,18 |
0,01 |
0,24 |
|
|
|
0,09 |
1,26 |
0,24 |
0,04 |
2,50 |
0,41 |
12,00 |
14,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
95,09 |
|
|
95,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29,16 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,55 |
|
23,90 |
0,32 |
|
|
0,09 |
0,46 |
3,74 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,73 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2,00 |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,70 |
1,83 |
0,08 |
9,02 |
|
0,06 |
|
0,17 |
|
0,19 |
|
0,75 |
|
|
0,10 |
0,34 |
1,00 |
4,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu nông nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất Cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,57 |
0,23 |
0,04 |
|
|
0,06 |
|
0,17 |
|
0,04 |
|
0,39 |
|
|
|
0,18 |
|
1,46 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,92 |
|
0,04 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,10 |
0,04 |
1,00 |
1,50 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
0,12 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
SNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,63 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
1,20 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,01 |
|
|
0,86 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,00 |
|
|
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN
NHƯ THANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Thọ |
Xã Phượng Nghi |
Xã Mậu Lâm |
Xã Xuân Khang |
Xã Phú Nhuận |
Xã Hải Long |
Xã Hải Vân |
Xã Xuân Thái |
Xã Xuân Phúc |
Xã Yên Thọ |
Xã Yên Lạc |
Xã Phúc Đường |
Xã Thanh Tân |
Xã Thanh Kỳ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,51 |
0,25 |
|
|
|
|
1,50 |
3,00 |
|
0,05 |
|
0,39 |
0,20 |
0,02 |
|
0,10 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,74 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
0,10 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
SNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 |
Địa điểm |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
1 |
Dự án thu hồi đất sử dụng phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ |
91,60 |
CQP |
Xuân Du |
B |
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
7,48 |
|
|
1 |
Dự án đấu giá đất ở dân cư mới (khu thung ổi) Khu phố 3. |
5 |
ODT |
TT Bến Sung |
2,18 |
DHT |
|||
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 2 Xuân Điền |
0,3 |
ODT |
TT Bến Sung |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
10,92 |
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở Bản mó 1, Xã Xuân thọ |
0,35 |
ONT |
Xuân Thọ |
2 |
Đấu giá đất ở tại các thôn 2, 3, 6, 7, 8 |
0,71 |
ONT |
Cán Khê |
0,00 |
DHT |
Cán Khê |
||
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 10 |
0,05 |
ONT |
Cán Khê |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Lườn |
0,44 |
ONT |
Xuân Thái |
0,16 |
DHT |
Xuân Thái |
||
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 2 |
0,36 |
ONT |
Phúc Đường |
0,12 |
DHT |
Phúc Đường |
||
6 |
Dự án khu dân cư để chuyển thôn 5 |
2,70 |
ONT |
Phúc Đường |
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bái Đa 2 |
0,07 |
ONT |
Phượng Nghi |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bái Đa 1 |
0,10 |
ONT |
Phượng Nghi |
0,00 |
DHT |
Phượng Nghi |
||
9 |
Đấu giá đất ở tại thôn Kim Sơn |
0,70 |
ONT |
Hải Vân |
0,09 |
DHT |
Hải Vân |
||
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Yên Xuân |
0,30 |
ONT |
Yên Thọ |
0,09 |
DHT |
Yên Thọ |
||
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Minh Thịnh |
0,55 |
ONT |
Yên Thọ |
0,09 |
DHT |
Yên Thọ |
||
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Trung |
0,36 |
ONT |
Yên Lạc |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Ba Cồn |
0,17 |
ONT |
Yên Lạc |
0,06 |
ONT |
Yên Lạc |
||
0,04 |
DHT |
Yên Lạc |
||
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Ao Mè |
0,06 |
ONT |
Yên Lạc |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Tân Tiến |
0,09 |
DHT |
Yên Lạc |
0,16 |
ONT |
Yên Lạc |
||
16 |
Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Hưng |
0,25 |
ONT |
Xuân Khang |
0,05 |
DHT |
Xuân Khang |
||
17 |
Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Tiến |
0,20 |
ONT |
Xuân Khang |
0,20 |
DHT |
Xuân Khang |
||
18 |
Đấu giá đất ở tại thôn 4 |
0,45 |
ONT |
Xuân Phúc |
19 |
Đấu giá đất ở tại thôn 1 |
0,07 |
ONT |
Xuân Phúc |
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thanh Sơn |
0,68 |
ONT |
Phú Nhuận |
0,19 |
DHT |
Phú Nhuận |
||
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Quang |
0,23 |
ONT |
Phú Nhuận |
0,05 |
DHT |
Phú Nhuận |
||
22 |
Dự án khu dân cư thôn Đồng Long |
0,27 |
ONT |
Hải Long |
0,11 |
DHT |
Hải Long |
||
23 |
Dự án khu dân cư thôn Hải Tân |
0,32 |
ONT |
Hải Long |
0,03 |
DHT |
Hải Long |
||
III |
Dự án đấu giá đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp |
0,20 |
|
|
1 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu đất sản xuất kinh doanh |
0,20 |
SKC |
TT Bến Sung |
IV |
Công trình giao thông |
5,31 |
|
|
1 |
Mở rộng đường nội thị |
0,05 |
CLN |
TT Bến Sung |
2 |
Xây dựng đường giao thông vào khu tái định cư thôn 5 Phúc Đường |
0,56 |
DGT |
Phúc Đường |
3 |
Đường tỉnh lộ 520 - Vạn Thành Nông cống (thôn 6) |
1,20 |
DGT |
Phúc Đường |
4 |
Mở rộng đường giao thông nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 505 |
3,50 |
DGT |
Yên Lạc |
V |
Công trình văn hóa |
1,18 |
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng và khu đền cấm rọc răm |
1,00 |
DVH |
Xuân Phúc |
2 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Xuân Thọ |
0,18 |
DVH |
Xuân Thọ |
VI |
Dự án cơ sở giáo dục |
2,30 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường TH và THCS xã |
0,25 |
DGD |
Phúc Đường |
2 |
Mở rộng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Như Thanh |
0,17 |
DGD |
TT Bến Sung |
3 |
Dự án xây dựng trường Mầm non tư thục |
0,50 |
DGD |
TT Bến Sung |
4 |
Mở rộng điểm trường mầm non Xuân Hưng |
0,70 |
DGD |
Xuân Khang |
5 |
XD trường tiểu học khu lẻ Đồng Mưa |
0,20 |
DGD |
Xuân Khang |
6 |
Mở rộng trường THCS |
0,13 |
DGD |
Xuân Phúc |
7 |
Mở rộng trường THCS |
0,1 |
DGD |
Cán Khê |
8 |
Xây dựng trường mầm non Ao Ràng |
0,25 |
DGD |
Xuân Thái |
Vll |
Sinh hoạt cộng đồng |
2,23 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cốc |
0,39 |
DSH |
Xuân Thái |
2 |
Xây dựng Nhà văn hoá thôn Làng Lúng |
0,14 |
DSH |
Xuân Thái |
3 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
0,20 |
DSH |
Phúc Đường |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Sơn |
0,15 |
DSH |
Thanh Kỳ |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân |
0,19 |
DSH |
Thanh Kỳ |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Đồng Mưa |
0,17 |
DSH |
Xuân Khang |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Tiến |
0,20 |
DSH |
Xuân Khang |
8 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Thành |
0,20 |
DSH |
Xuân Khang |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch Khang |
0,10 |
DSH |
Xuân Khang |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hải Hòa |
0,45 |
DSH |
Hải Long |
11 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Hải Xuân |
0,04 |
DSH |
Hải Long |
VIII |
Dự án năng lượng |
1,66 |
|
|
1 |
XD trạm biến áp và đường điện trung thế |
0,053 |
DNL |
Y.Thọ, T.Kỳ, Phú Nhuận |
2 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Bãi Trành |
0,170 |
DNL |
Yên Thọ |
0,490 |
DNL |
Hải Vân |
||
0,400 |
DNL |
Hải Long |
||
0,550 |
DNL |
Xuân Khang |
||
IX |
Công trình thể thao |
2,35 |
|
|
1 |
Sân vận động xã |
0,34 |
DTT |
Xuân Phúc |
2 |
Xây dựng sân thể thao thôn Hợp Tiến |
0,10 |
DTT |
Mậu Lâm |
3 |
Xây dựng đất thể thao cho khu tái định cư thôn 5 |
0,18 |
DTT |
Phúc Đường |
4 |
Mở rộng sân vận động xã vào đất trường Mầm non |
0,06 |
DTT |
Phúc Đường |
5 |
Sân thể thao thôn Hải Xuân |
0,30 |
DTT |
Hải Long |
6 |
Xây mới sân vận động thuộc trung tâm văn hóa thể thao xã |
1,37 |
DTT |
Xuân Thái |
X |
Công trình thủy lợi |
2,19 |
|
|
1 |
Nâng cấp đập Hố Chu |
0,10 |
DTL |
Cán Khê |
2 |
Nâng cấp cải tạo hồ Trạm xá |
0,10 |
DTL |
Mậu Lâm |
3 |
Nâng cấp cải tạo hồ Tiến Tâm |
1,65 |
DTL |
Mậu Lâm |
4 |
Nâng cấp cải tạo hồ Rừng Luồng |
0,14 |
DTL |
Mậu Lâm |
5 |
Nâng cấp cải tạo hồ Cây sú |
0,20 |
DTL |
Mậu Lâm |
XI |
Dự án chợ |
1,04 |
|
|
1 |
Mở rộng chợ Bến Sung |
0,45 |
DCH |
TT Bến Sung |
2 |
Mở rộng chợ Cán Khê |
0,09 |
DCH |
Cán Khê |
3 |
Xây dựng chợ Thanh Kỳ |
0,50 |
DCH |
Thanh Kỳ |
XI |
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa |
13,67 |
|
|
1 |
Dự án khu di tích Phủ na |
13,67 |
DDT |
Xuân Du |
XII |
Dự án bưu chính viễn thông |
0,05 |
|
|
1 |
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã |
0,02 |
DBV |
Phượng Nghi |
2 |
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã |
0,03 |
DBV |
Hải Long |
XIII |
Cụm công nghiệp |
24,50 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hải Long |
24,50 |
SKN |
Hải Long |
XIV |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
192,14 |
|
|
1 |
Dự án di dãn dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+) m đến (+20.36) m |
61,00 |
MNC |
Thanh Tân |
2 |
Dự án di dãn dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+) m đến (+20.36) m |
131,14 |
MNC |
Thanh Kỳ |
C |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
I |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
0,50 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,50 |
ODT |
TT Bến Sung |
II |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
2,85 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,15 |
ONT |
Yên Thọ |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,10 |
ONT |
Mậu Lâm |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,24 |
ONT |
Cán Khê |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,20 |
ONT |
Phượng Nghi |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,20 |
ONT |
Xuân Khang |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,20 |
ONT |
Thanh Tân |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,10 |
ONT |
Yên Lạc |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,20 |
ONT |
Thanh Kỳ |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,30 |
ONT |
Hải Vân |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,10 |
ONT |
Phúc Đường |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,30 |
ONT |
Xuân Du |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,20 |
ONT |
Hải Long |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,06 |
ONT |
Xuân Thọ |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,30 |
ONT |
Phú Nhuận |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở |
0,20 |
ONT |
Xuân Phúc |
III |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,25 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy phân bón hữu cơ Vạn Thắng |
1,80 |
SKC |
Phúc Đường |
2 |
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,45 |
SKC |
Hải Long |
IV |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,54 |
|
|
1 |
Dự án nhà hợp tác xã nông nghiệp |
0,58 |
TMD |
Xuân Du |
2 |
Xây dựng trụ sở HTX dịch vụ nông nghiệp Cán khê |
0,05 |
TMD |
Cán Khê |
3 |
Xây dựng trụ sở HTX dịch vụ nông nghiệp Yên Lạc |
0,33 |
TMD |
Yên Lạc |
4 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
0,10 |
TMD |
Xuân Thọ |
5 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
0,28 |
TMD |
Xuân Du |
6 |
Cửa hàng xăng dầu loại III kết hợp KD khí dầu mỏ hóa lỏng |
0,20 |
TMD |
Hải Vân |
V |
Dự án khai thác khoáng sản |
35,02 |
|
|
1 |
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi công ty TNHH Anh Việt Hương |
1,78 |
SKS |
Xuân Phúc |
2 |
Dự án khai thác đất san lấp |
5,44 |
SKS |
Thanh Kỳ |
3 |
Dự án khai thác đất san lấp |
15,00 |
SKS |
Thanh Kỳ |
4 |
Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp |
8,00 |
SKS |
Thanh Kỳ |
5 |
Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
4,80 |
SKS |
Xuân Khang |
VI |
Dự án trang trại chăn nuôi, đất nông nghiệp khác |
19,87 |
|
|
1 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn hậu bị mô hình khép kín CNC |
9,15 |
NKH |
Thanh Tân |
2 |
Dự án trang trại chăn nuôi bò thịt công nghệ cao tại xã Mậu Lâm |
10,72 |
NKH |
Mậu Lâm |
D |
Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
I |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở |
2,41 |
|
|
1 |
Đấu giá đất ở khu Trung tâm thương mại - Dịch vụ |
0,2 |
ONT |
TT Bến Sung |
2 |
Đấu giá khu phố 3 (khu bệnh viện cũ) |
0,23 |
ONT |
TT Bến Sung |
3 |
Đấu giá xen cư khu phố Hải Ninh và Vĩnh Long 2 |
0,04 |
ONT |
TT Bến Sung |
4 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đồng Mưa, Đồng Hơn |
0,43 |
ONT |
Xuân Khang |
5 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Sơn |
0,52 |
ONT |
Phú Nhuận |
6 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất thôn 2 |
0,37 |
ONT |
Xuân Phúc |
7 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
0,28 |
ONT |
Xuân Du |
8 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất Mó 1, Mó 2 |
0,30 |
ONT |
Xuân Thọ |
9 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đồng Bai |
0,04 |
ONT |
Phượng Nghi |
II |
Dự án trụ sở cơ quan |
1,56 |
|
|
1 |
Xây dựng Công sở xã Phượng Nghi |
0,42 |
TSC |
Phượng Nghi |
2 |
Dự án xây dựng công sở và trung tâm văn hóa xã |
0,59 |
TSC |
Phúc Đường |
3 |
Mở rộng khuôn viên trung tâm hành chính xã |
0,15 |
TSC |
Mậu Lâm |
4 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Thanh Tân |
0,4 |
TSC |
Thanh Tân |
III |
Công trình văn hóa |
0,91 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ |
0,09 |
DVH |
Phúc Đường |
2 |
Xây mới tượng đài liệt sỹ xã |
0,09 |
DVH |
Mậu Lâm |
3 |
Xây dựng trung tâm văn hoá thể thao xã Xuân Phúc |
0,29 |
DVH |
Xuân Phúc |
4 |
Xây dựng trung tâm VH - TT xã Thanh Kỳ |
0,44 |
DVH |
Thanh Kỳ |
IV |
Dự án cơ sở y tế |
0,32 |
|
|
1 |
Xây dựng mở rộng trạm y tế xã Cán Khê |
0,17 |
DYT |
Cán Khê |
2 |
Trạm Y tế xã Yên lạc |
0,15 |
DYT |
Yên Lạc |
V |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,28 |
|
|
1 |
Mở rộng và xây dựng khuôn viên trường Tiểu học Yên Thọ 2 |
0,31 |
DGD |
Yên Thọ |
2 |
Mở rộng trường THCS xã Xuân Khang |
0,07 |
DGD |
Xuân Khang |
3 |
Mở rộng trường Tiểu học 1 |
0,04 |
DGD |
Xuân Khang |
4 |
Xây dựng trường mầm non Xuân Hòa |
0,3 |
DGD |
Xuân Khang |
5 |
Mở mới trường mầm non khu Đồng Mọc |
0,28 |
DGD |
Mậu Lâm |
6 |
Mở rộng trường Mầm Non Yên lạc |
0,22 |
DGD |
Yên Lạc |
VI |
Dự án đất sinh hoạt cộng đồng |
1,18 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 |
0,04 |
DSH |
Phúc Đường |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 |
0,11 |
DSH |
Phúc Đường |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cây Nghia |
0,25 |
DSH |
Xuân Thái |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Vinh, xã Thanh Tân |
0,16 |
DSH |
Thanh Tân |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch Khang |
0,1 |
DSH |
Xuân Khang |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Sinh |
0,1 |
DSH |
Xuân Khang |
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bái Đa 1 |
0,32 |
DSH |
Phượng Nghi |
8 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Nghiêm |
0,3 |
DSH |
Mậu Lâm |
VII |
Công trình giao thông |
1,6 |
|
|
1 |
Xây dựng Bến xe Như Thanh |
1,6 |
DGT |
TT Bến Sung |
VIII |
Dự án Di tích tịch sử - văn hóa |
0,34 |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa và danh thắng Phủ Na. Hạng mục Đền Thờ Mẫu |
0,34 |
DDT |
Xuân Du |
IX |
Xây dựng bưu điện văn hóa |
0,05 |
|
|
1 |
Xây mới bưu điện văn hóa xã |
0,05 |
DBV |
Mậu Lâm |
X |
Đất thương mại dịch vụ |
20 |
|
|
1 |
Dự án khu du lịch sinh thái hồ Eo Gắm |
20 |
TMD |
Hải Long |
XI |
Trang trại chăn nuôi, nông nghiệp khác |
560,5 |
|
|
1 |
Trang trại trồng cây ăn quả kết hợp nuôi gà Đông Tảo tại xã Xuân Du |
3,5 |
NKH |
Xuân Du |
2 |
Trang trại chăn nuôi lợn ngoại tập trung |
35 |
NKH |
Xuân Khang |
3 |
Dự án trồng rừng gỗ lớn phục vụ sản xuất vật liệu gỗ và nội thất xuất khẩu tại xã Xuân Thái |
522 |
RSX |
Xuân Thái |
Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1571/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 26/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video