Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 157/2006/QĐ-UBND

Vinh, ngày 28 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở, ĐẤT VƯỜN, AO TRONG CÙNG THỬA ĐẤT VỚI ĐẤT Ở

Y BAN NHÂN N TNH NGHỆ AN

Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn c Lut Đt đai ngày 26/11/2003;
Căn ccác Ngh đnh ca Chính ph: s181/2004/-CP ngày 29/10/2004 vthi hành Lut Đt đai; s198/2004/-CP ngày 03/12/2004 vthu tin sdng đt; s 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 v vic sa đi, b sung mt s điu ca các Ngh đnh hưng dn thi hành Lut Đt đai;
Căn c các Thông tư ca B Tài nguyên và Môi trưng: s 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 vvic hưng dn thc hin mt sđiu ca Nghđnh s181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 ca Chính ph; s 28/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 v vic hưng dn thc hin thống kê, kim kê đt đai và y dng bn đ hin trạng s dụng đất;
Căn ccác Thông tư ca BTài chính: s117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 v vic hưng dn thc hin Ngh đnh s 198/2004/-CP ngày 03/12/2004 ca Chính ph; s70/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006 hưng dn sa đi, bsung Thông tư s117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 ca B Tài chính v vic hưng dn thc hin Nghđnh s 198/2004/-CP ngày 03/12/2004 ca Chính phủ;
Căn c các Quyết đnh: s 08/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng ban hành quy đnh vgiy chng nhn quyn s dụng đt; s 2746/- BTC ngày 16/8/2006 ca B Tài chính v vic đính chính Thông tư s 70/2006/TT-BTC ca B Tài chính;
Theo đ ngh ca Giám đc S Tài ngun và Môi trưng Ngh An,

QUYẾT ĐNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này bn quy đnh v vic cp giy chng nhn quyn s dng đt ở, đt vưn, ao trong cùng tha đất vi đt cho h gia đình, cá nhân đang s dng nhưng chưa đưc cp giy chng nhn quyn s dụng đt trên đa bàn tnh Ngh An.

Điu 2. Quyết đnh này có hiu lc sau 10 ny k t ngày ký; thay thế Quyết đnh s48/2005/QĐ-UB ngày 31/3/2005 ca UBND tnh Ngh An v vic ban hành quy đnh cp giy chng nhn quyn s dng đt ở, đất vưn, ao trong cùng tha đt với đất .Các quy đnh trưc đây ca UBND tỉnh Ngh An trái vi quyết đnh này đu bãi b.

Điu 3. Các ông: Chánh văn png UBND tnh; Giám đc các Sở: Tài nguyên và Môi trưng, Tài chính, Xây dng; Cục trưng Cc Thuế; Giám đc Kho bạc Nhà nưc tnh; Ch tịch UBND c huyện, thành ph, th ; Ch tch UBND c phưng, xã, th trấn; Th trưng các ngành có liên quan và h gia đình, cá nhân trên đa bàn tnh Ngh An căn c quyết đnh thi hành. /.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN TNH
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH




Nguyn Đình Chi

 

QUY ĐNH

VỀ VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở, ĐẤT VƯỜN, AO TRONG CÙNG THỬA ĐẤT VỚI ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 157/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006của UBND tỉnh Nghệ An)

Chương 1:

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tưng áp dng

Bn quy đnh này quy đnh vic cp giy chng nhn quyn s dụng đt ở, đt vưn, ao trong cùng tha đt với đt cho h gia đình, cá nhân đang s dng nhưng chưa đưc cp giy chng nhn quyn s dụng đt (sau đây gọi tt là giy chng nhận) tn đa bàn tnh Ngh An.

Điu 2. Nhng quy đnh chung

1. Giy chng nhn quyn s dụng đt ở, đất vưn, ao trong cùng tha đt với đt đưc cp theo mu do B Tài nguyên và Môi trưng phát hành (mu đưc quy đnh ti Quyết đnh s 08/2006/-BTNMT ngày 21/7/2006 ca B Tài nguyên và Môi trưng) là chng thư pp lý thay thế các loi giy tv quyn s dụng đt đưc cp trưc ngày quyết đnh này có hiu lc thi hành (tr các trưng hp đã đưc cp giy chng nhận quyn sdụng đt hoc giy chng nhn quyn s hu nhà - quyn s dụng đt theo thm quyn).

2. Giy chng nhn được cấp đến tng tha đt gm 2 bản, trong đó mt bn cp cho người s dng đất (bìa ngoài màu đỏ) và mt bn lưu ti Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt cp huyn (bìa ngi màu trắng). Trưng hp chưa thành lp Văn png Đăng ký quyn s dụng đt thì lưu ti Phòng Tài nguyên và Môi trưng.

3. UBND thành ph Vinh, UBND th xã Ca Lò và UBND các huyn là cơ quan có thm quyn quyết đnh vic cp giy chng nhn quyn s dụng đt cho h gia đình, cá nhân ti đa phương mình.

4. H gia đình, cá nhân s dng đất ti , phưng, th trn phi lp h sơ kê khai, đăng ký ti UBND xã, phưng, th trấn.

5. H gia đình, cá nhân có mt trong nhng loi giy t v quyn s dng đt (đưc quy đnh ti Chương III ca bản quy đnh này) hoc không có giy t v quyn s dng đt nhưng s dụng trưc ngày 15/10/1993 và đảm bo các điu kiện khác mà pháp lut quy đnh thì không phân biệt ngưi xin cp giy chng nhn là s dng trưc ngày 15/10/1993 hay sau ngày 15/10/1993 (do nhn chuyn nhưng, tha kế, tng, cho) đu được cp giấy chng nhn không phi np tin s dng đt.

Các trưng hợp còn li hoc là không có giy t v quyn s dng đt hoc có nhưng không đầy đ cho toàn b tha đt hoc chưa hn thành các nghĩa v tài chính như tin sdụng đt (nếu ), thuế chuyn quyn s dng đất (nếu ), l phí trưc b (nếu có), thuế nhà đt (nếu ) hoc không bo đm các điu kin khác mà pháp luật quy đnh thì đưc xem xét, x lý c th phn nào được cp giy chng nhn, phn nào không được cp giấy chng nhận.

6. Din tích đt đưc xác đnh đ cp giy chng nhn cho h gia đình, cá nhân căn c o các yếu t sau: Giy t v quyn s dụng đất, thời đim s dng đt, hn mc công nhn đt và hn mc giao đt ti đa phương.

7. Các trưng hp đã đưc cp chng nhn theo thm quyn trước ngày quyết đnh này có hiu lc thi hành không phi cp li giy chng nhn theo quy đnh ti quyết đnh này. Khi h gia đình, cá nn thc hin các quyn ca ngưi s dụng đt theo quy đnh ca pháp lut mà phát sinh việc cp giy chng nhn mi thì giy chng nhn được cp cho các trưng hp đó đưc thc hin theo quy đnh ti quyết đnh này.

8. Tin s dng đất phải np được thc hin theo bn quy đnh y; còn các khon nghĩa v tài chính khác đưc thc hin theo các quy đnh hin hành.

Chương 2:

ĐIỀU KIỆN, DIỆN TÍCH ĐẤT Ở ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

Điu 3. Điu kin đ đưc cp giy chng nhn

H gia đình, cá nhân đang s dụng đt ở, đất vưn, ao trong cùng tha đt với đt đưc cp giy chng nhn khi có đ các điu kin sau:

1. Trường hp có giy t v quyn s dng đt:

a) Có mt trong nhng loi giy t v quyn s dụng đất được quy đnh ti Chương III ca bn quy đnh này;

b) Được UBND cp xã xác nhn là đất s dụng n đnh vranh gii, mc đích s dụng, kng có tranh chấp;

c) Đã hoàn thành các nghĩa v tài chính đi vi Nhà nưc v s dụng đt.

d) Đt chưa có quyết đnh thu hi ca cơ quan nhà nưc có thm quyền.

Trưng hp s dng đt trong hành lang bo v an toàn công trình công cộng ngoài thỏa mãn các điu kiện trên, phi không nh hưng đến đời sng, sức khỏe ca ngưi s dụng đt và tuân theo các quy đnh v bo v an toàn công trình.

2. Trường hp không có giy t v quyền s dng đt:

Ngoài vic phi đm bo các điu kin đưc quy đnh ti Đim b, c, d Khon 1 Điu này cn phi đm bo các điu kiện sau:

a) Đt đã đưc s dng trước thời đim quy hoch, kế hoch s dng đt hoc quy hoch chi tiết xây dng đô th hoc quy hoch y dng đim dân cư nông tn đưc xét duyt; trưng hợp đt đưc s dụng sau thời đim quy hoch, kế hoch s dng đt hoc quy hoạch chi tiết xây dng đô th hoc quy hoch xây dng đim dân cư nông thôn đưc xét duyt thì phải phù hợp với quy hoch hoc kế hoch đó.

b) Khu vc chưa có quy hoch, kế hoch thuc đim a Khon y thì đt đã đưc sdụng phi kng có nguồn gc t ln, chiếm, vi phm pháp lut.

Điu 4. Xác đnh din tích đt đ cấp giy chng nhn đối vi trưng hp tha đt đưc hình thành trưc ngày 18/12/1980

H gia đình, cá nn s dng đất trước ny 18/12/1980 đ điu kin theo quy đnh ti Điu 3 ca bn quy đnh này thì din tích đt đưc xác đnh như sau:

1. Trưng hp tha đt đưc hình tnh trưc ngày 18/12/1980 mà trong h sơ đa chính hoc trong các loi giy t v quyn s dụng đt quy đnh ti Điu 10, Điu 12 Điu 13 ca bn quy đnh này có ghi nhn rõ ranh gii tha đt (hoặc th cư) thì toàn bdin ch tha đt theo h sơ đa chính và giy tđó được xác đnh là đt .

2. Trưng hợp tha đt được hình thành trước ngày 18/12/1980 mà ranh gii tha đt chưa đưc c đnh trong h sơ đa chính hoc trong các loi giy t v quyn s dng đt quy đnh ti Điu 10, Điu 12 và Điu 13 ca bn quy đnh này và nhng trưng hợp chưa đưc đo đc theo Ch th 299/TTg thì din ch đt được xác đnh bng (05) ln hn mc giao đt ở ti đa phương (đưc quy đnh ti Quyết đnh s39/2005/-UB ngày 21/3/2005 ca UBND tỉnh Ngh An v vic ban hành quy đnh giao đất gắn vi cp giy chng nhn quyn s dụng đất ở cho h gia đình, cá nhân tn đa n tnh NghAn); trưng hp din tích tha đt nh hơn (05) ln hn mc giao đt ti đa phương thì din tích đt đưc c đnh là toàn b tha đt.

Điu 5. Xác đnh din tích đt đ cấp giy chng nhn đối vi tha đt đưc hình thành t ngày 18/12/1980 đến trưc ny 15/10/1993 có giy t v quyn s dụng đất

H gia đình, cá nhân có giy t v quyn s dng đt mà hin trạng s dụng đt phn ánh đúng ni dung trong giy t đó và đ điu kin theo quy đnh ti Điu 3 ca bn quy đnh này thì din tích đất đưc xác đnh như sau:

1. Trường hp giy t có ghi rõ din tích đt và din ch đất vườn, ao:

a) Trưng hợp tha đất không có vưn, ao trong cùng tha đt vi đt thì din ch đt đưc c đnh là toàn b din tích tha đt.

b) Trưng hp tha đt có vưn, ao trong cùng tha đt với đt thì din tích đt đưc xác đnh theo giy t v quyn s dụng đất. Nếu phn din tích đã xây dng nhà và các công trình phc v đời sống vưt din tích đt ghi tn giy t thì phn din tích vưt đưc xác đnh là đt và không phi np tin s dụng đt.

2. Trường hp giy t không ghi rõ din tích đt và din tích đt vườn, ao:

a) Nếu din tích tha đt nh hơn hoc bng hn mc công nhn đt ti đa phương (đưc quy đnh ti Điu 14 ca bản quy đnh này) thì din tích đt được xác đnh là toàn b din ch tha đất.

b) Nếu din tích tha đất lớn hơn hn mc công nhn đt ti đa phương thì din tích đt được xác đnh bng hn mc công nhn đất ở. Nếu phn din ch đã xây dng nhà ở và các công trình phc v đi sống vưt hn mc công nhn đt thì phn din tích vưt đưc xác đnh là đất và không phi nộp tin s dụng đt.

Điu 6. Xác đnh din tích đt đ cấp giy chng nhn đối vi tha đt đưc hình thành t ngày 15/10/1993 đến trưc ngày 01/7/2004 có giy t v quyn s dụng đt

H gia đình, cá nhân có giy t v quyn s dng đt mà hin trạng s dụng đt phn nh đúng ni dung trong giy t đó và đ điu kin theo quy đnh ti Điu 3 ca bn quy đnh này thì din tích đất đưc xác đnh như sau:

1. Trường hp giy t có ghi rõ din tích đt và din ch đất vưn, ao:

a) Trưng hợp tha đất không có vưn, ao trong cùng tha đt vi đt thì din ch đt đưc c đnh là toàn b din tích tha đt.

b) Trưng hp tha đt có vưn, ao trong cùng tha đt với đt thì din tích đt đưc xác đnh theo giy t v quyn s dụng đất. Nếu phn din tích đã xây dng nhà và các công trình phc v đời sống vưt din tích đt ghi tn giy t thì phn din tích vưt đưc xác đnh là đt ở và phi np tin sdụng đt theo Khon 2 Điu 5 Nghđnh 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 ca Chính ph v vic sa đổi, b sung mt s điu ca các Ngh đnh hưng dn thi hành Lut Đt đai và Ngh đnh s 187/2004/-CP v vic chuyn công ty nhà nưc thành công ty c phn (sau đây gi là Ngh đnh 17).

2. Trường hp giy t không ghi rõ din ch đt và din tích đt vườn, ao:

a) Nếu din tích tha đt nh hơn hoc bng hn mc công nhn đt ti đa phương thì din tích đt đưc c đnh là toàn b din tích tha đt.

b) Nếu din tích tha đất lớn hơn hn mc công nhn đt ti đa phương thì din tích đt được xác đnh bằng hn mc công nhn đt ở. Nếu phn din tích đã y dng nhà , các công trình phc v đi sng vưt hn mc công nhn đất ti đa phương thì phn din tích vượt đưc xác đnh là đt và phi np tin s dụng đt theo Khon 2 Điu 5 Nghđnh 17.

Điu 7. Xác đnh din tích đt đ cấp giy chng nhn đối vi tha đt đưc hình thành t ny 18/12/1980 đến trưc ny 15/10/1993 không có giy t v quyn s dụng đt:

H gia đình, cá nhân không có giy t v quyn s dụng đất nhưng tha đt hin trạng đ điu kin theo quy đnh ti Điu 3 ca bn quy đnh y và được hình thành t ngày 18/12/1980 đến trưc ngày 15/10/1993 thì din ch đt đưc xác đnh như sau:

1. Nếu din tích tha đt nh hơn hoc bng hạn mc giao đt ti đa phương thì din ch đất đưc xác đnh là toàn b din tích tha đt.

2. Nếu din ch tha đất lớn hơn hn mc giao đt ti đa phương thì din tích đt đưc xác đnh bng hn mc giao đt ở. Tng hợp phn din ch đã xây dng nhà , các công trình phc v đời sng vượt hn mc giao đt thì phn din tích vưt đưc xác đnh là đt và không phi np tin s dng đt.

Điu 8. Xác đnh din tích đt đ cấp giy chng nhn đối vi tha đt đưc hình thành t ngày 15/10/1993 đến trưc ny 01/7/2004 không có giy t v quyn sdng đất:

H gia đình, cá nhân không có giy t v quyn s dụng đất nhưng tha đt hin trạng đ điu kin theo quy đnh ti Điu 3 ca bn quy đnh y và được hình thành t ngày 15/10/1993 đến ngày 01/7/2004 thì din tích đt đưc xác đnh như sau:

1. Nếu din tích tha đt nh hơn hoc bng hạn mc giao đt ti đa phương thì din ch đất đưc xác đnh là toàn b din tích tha đt.

2. Nếu din ch tha đất lớn hơn hn mc giao đt ti đa phương thì din tích đt đưc xác đnh bng hn mc giao đất . Trưng hp phn din ch đã y dng nhà các công trình phc v đời sng vượt hn mc giao đt thì phn din tích vưt đưc xác đnh là đt và phi nộp tin s dng đt theo Khon 2 Điu 5 Ngh đnh 17.

Điu 9. Quy đnh phn din tích còn li sau khi đã tr din tích đt :

1. Phn din tích đt vưn, ao n li sau khi đã xác đnh din tích đt (theo quy đnh ti Điu 4, Điu 5, Điu 6, Điu 7 và Điu 8 của bn quy đnh này) thì mc đích sdụng và thi hn s dng đưc xác đnh theo hin trạng thuộc nhóm đt ng nghiệp.

2. Nếu h gia đình, cá nhân có nhu cu m rộng din ch đt tn phn din tích đt quy đnh ti Khon 1 ca Điu này thì phi xin pp chuyn mc đích s dng đt và phi nộp tin chuyn mc đích s dụng đất theo quy đnh hin hành.

Chương 3:

CÁC LOẠI GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ ĐƯỢC XÉT CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KHÔNG PHẢI NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Điu 10. Các loại giy t v quyn s dng đt có trưc ngày 15/10/1993

Các loại giy t v quyn s dng đt có trước ngày 15/10/1993 (ngày Luật Đt đai năm 1993 có hiệu lc thi nh) bao gm:

1. Giy t giao đt, cp đất ca UBND tỉnh.

2. Giy t giao đt, cp đt, cho mượn đt làm nhà hoc giy phép cho tư nhân y dng nhà ca UBND huyn, thành ph, th xã cp.

3. Thông báo quyn s dng đt hp pháp cho tng h gia đình, cá nn hoc thông báo danh sách các h gia đình, cá nhân được giao đt ca UBND huyện, thành phố, th ti các khu đt đã có quyết đnh giao đất tổng th ca UBND tnh kèm theo các chng tnộp tin vào ngân ch xã, phưng, th trấn hoc cơ quan có đt b thu hi.

4. Giy t giao đt, cấp đt ca Th trưng cơ quan qun lý Đt đai, cơ quan qun lý Xây dng cp tnh được UBND tnhy quyn.

5. Giy chng nhn quyn sdụng đt tm thời đưc cơ quan Nhà nước có thẩm quyn cp hoc có tên trong s đăng ký ruộng đt, s đa chính đã đưc cơ quan Nhà nưc có thm quyn phê duyt.

6. Giy t do cơ quan có thm quyn ca chế đ cũ cấp, giy t do chính quyn cách mng giao cho người s dụng trong cải cách ruộng đt mà h vn s dng n đnh, liên tc t trưc đến nay.

7. Giy t v quyn s hu nhà theo quy đnh ti Thông tư 47/BXD - XDCBĐT ngày 05/8/1989 và Thông tư s 02/BXD - ĐT ngày 29/4/1992 ca B Xây dng mà trong giá nhà đã tính đến giá đất ca nhà đó.

8. Giy t v mua thanh lý, hóa giá nhà gn lin với đt ca các cơ quan, t chc.

9. Giy t chuyn quyn s dụng đt theo quy đnh ti Điu 16 Lut đt đai năm 1988: nông tn do UBND xã cp, đô th do UBND cấp huyn cp.

10. Giy t ca UBND , phưng, th trn cp đt cho h gia đình, cá nn.

11. Giy t ca Ch nhim HTX ng nghip cp cho xã viên HTX và Giám đc các ng, lâm trưng cp đt cho nông, lâm trưng viên các khu quy hoch đã đưc cp thm quyn phê duyt làm đt .

12. Giy t chuyn nhưng quyn s dng đt, mua bán nhà gn lin vi đt trưc ngày 15/10/1993, nay đưc UBND xã, phưng, th trn xác nhn đã s dng trưc ngày 15/10/1993.

13. Chng t np tin hoc giy biên nhn đổi vt liu ly đt ca h gia đình, cá nhân với UBND phưng, xã, th trấn hoc cơ quan có đt các khu quy hoch đã đưc cp thm quyn phê duyt làm đt .

14. Giy tgiao đất và hóa đơn nộp tin đn bù thit hi theo Quyết đnh s 186- HĐBT ngày 31/5/1990 ca Hi đng B trưng (nay là Chính phủ) v đn bù thit hi đt ng nghiệp, đt có rng khi chuyn sang mc đích khác.

Điu 11. Các loi giy t v quyn s dng đt có t ngày 15/10/1993 đến ngày 01/7/2004

Các loi giy tvquyn sdụng đt có tngày 15/10/1993 đến trưc ngày 01/7/2004 (ngày Luật Đt đai năm 2003 có hiu lc thi hành) bao gm:

1. Quyết đnh giao đt ca UBND tnh cho h gia đình, cá nhân làm nhà theo thm quyn.

2. Quyết đnh giao đt ca UBND huyện, thành ph, th xã cho h gia đình, cá nhân đ làm nhà theo thm quyền.

3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời của UBND huyện, thành phố, thị xã cấp

4. Giấy tờ cho phép chuyển quyền sử dụng đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định tại các Quyết định số 669/QĐ-UB ngày 129/03/1995; số 1068/1998/QĐ-UB ngày 08/04/1998 của UBND tỉnh

5. Thông báo quyn s dụng đất hp pháp cho tng h hoc thông báo danh ch các h gia đình, cá nn đưc giao đt ca UBND huyện, thành ph, th xã do UBND tỉnh y quyn ti các khu đt có quyết đnh giao đt tng th ca UBND tỉnh kèm theo chng t nộp đ tin s dng đt vào ngân ch Nhà nưc hoc chng t np đ tin vào nn sách xã, phưng, th trấn.

6. Hóa đơn np tin s dng đt o ngân sách Nhà nưc theo Quy đnh ti Thông tư s 60-TC/TCT ngày 16/71993 ca B Tài chính khi mua nhà thuc s hu Nhà nưc cùng với nhn quyn s dụng đt có nhà tn đó.

7. Giy t mua nhà thuc s hu Nhà nưc, mua nhà ca các ng ty kinh doanh nca Nhà nưc theo quy đnh ti Ngh đnh s 61/CP ngày 05/7/1994 ca Chính ph v mua bán và kinh doanh nhà .

8. Mua nhà cùng vi nhn quyn s dng đt có nhà tn đó thuộc din đã np thuế thu nhp theo Pháp lệnh thuế thu nhp đi vi ngưi có thu nhp cao.

9. Giy t giao đt thay cho thanh toán giá tr công trình xây dng cơ s h tầng.

Điu 12. Các loại giy t v quyn s dng đt khác

1. Giy t hp pháp v tha kế, tặng cho quyn s dụng đt hoc tài sản gn lin vi đt, giy t giao nhà tình nghĩa gn lin với đt.

2. Bn án hoc quyết đnh ca tòa án nhân dân, quyết đnh thi hành án ca cơ quan thi hành án, quyết đnh gii quyết tranh chp đt đai ca cơ quan nhà nưc có thm quyn đã đưc thi hành sau khi thc hin nghĩa v tài chính theo quy đnh ca pp lut.

3. Giy t nhn quyn s dng đt khi x lý hp đồng thế chấp, bo lãnh quyn s dụng đt đ thu hi n theo quy đnh ca pháp lut.

4. H sơ trúng đu giá quyn s dụng đt.

Điu 13. Các giy t v quyn s dng đt đi vi ngưi s dụng đt không chính ch

H gia đình, cá nhân đang s dụng đất có mt trong các loi giy t quy đnh ti Điu 10, 11, 12 ca bn quy đnh y mà trên giy t đó ghi tên người khác kèm theo giy t chuyn quyn s dng đất có ch ký ca các n liên quan, nhưng trước ngày 01/7/2004 chưa thc hin th tc chuyn quyn s dụng đt theo quy đnh ca pp lut, nay đưc UBND xã, phưng, th trấn c nhn là đt kng có tranh chp thì đưc cp giy chứng nhn không thu tin s dụng đt nhưng phi np thuế chuyn quyn s dng đt và l phí trưc b theo quy đnh.

Chương 4:

HẠN MỨC CÔNG NHẬN ĐẤT Ở ĐỂ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH ĐẤT Ở KHI XÉT CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

Điu 14. Hn mc công nhn đt

Hn mc công nhn đất đ c đnh din ch đất đi với trưng hp tha đt vưn, ao đưc hình thành t ngày 18/12/1980 đến 01/7/2004 có giy t v quyn s dng đt nhưng trong giy t đó không ghi rõ din tích đt đưc quy đnh theo s lưng nhân khu hin nay có trong s h khu ca h gia đình ca tng khu vc tn đa bàn tnh NghAn như sau:

Đơn v tính: m2

TT

KHU V C

 

T 4 khẩu trxung

T 5-6 khu

T 7-8 khu

T9 khu trlên

1

2

3

3.1

3.2

4

4.1

 

 

4.2

Thành ph Vinh

Th xã Ca Lò

Th trn các huyn

Vùng đng bng

Vùng trung du, min núi

Nông thôn

Trong và ngoài khu dân cư

- Vùng đng bng

- Vùng trung du, min núi

Ven đô, đu mi giao thông tnh l, Quc l

- Vùng đng bng

- Vùng trung du, min núi

 

 

 

150

200

 

 

200

250

 

300

400

 

 

200

250

 

 

 

200

250

 

 

250

300

 

350

450

 

 

250

300

 

 

 

250

300

 

 

300

350

 

400

500

 

 

300

350

 

 

 

300

350

 

 

350

400

 

450

550

 

 

350

400

Chương 5:

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỤ THỂ TRONG XỬ LÝ HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

Điu 15. Trưng hp xin cấp giy chng nhn đã có quyết đnh qun lý ca Nhà nưc trong quá trình thc hin chính ch đt đai

H gia đình, cá nhân đang s dụng đt mà trưc đây Nhà nưc đã có quyết đnh qun lý trong quá trình thc hin chính ch đất đai ca Nhà nưc nhưng trong thc tế Nhà nưc chưa qun lý thì phn din tích đ điu kin theo quy đnh ti Khon 2 Điu 3 ca bn quy đnh này đưc cp giy chng nhn không phải np tin s dụng đt và din tích đt đưc xác đnh theo Điu 4, Điu 7, Điu 8 ca bn quy đnh này.

Điu 16. Trưng hp ngưi s dng đt có giy t v quyền s dng đt nhưng din tích thc tế ln hơn din tích ghi trên giy t

H gia đình, cá nhân có giy t v quyn s dụng đất nhưng din ch thc tế ca tha đt lớn hơn din tích ca tha đất ghi trong giy t đó thì phần din ch tăng tm phi đm bo điu kin đưc quy đnh ti Khon 2 Điu 3 ca bn quy đnh này mi đưc xét cp giy chng nhn (trưng hp đc bit c th do UBND tỉnh quyết đnh) và đưc x lý như sau:

1. Nếu phn din tích ng thêm nh hơn hoc bng din tích theo t l quy đnh sau đây so vi din tích ghi trong giy t thì được coi là hp l và không phải np tin s dng đt:

a) Đt giáp các trc đưng chính (đưng đã có tên hoặc chưa có tên nhưng có chiu rng hin trạng tính c lòng và l đưng t 10 mét tr lên): 5%.

b) Các v trí n li: 10%.

2. Nếu phn din tích ng thêm lớn hơn din tích theo t lquy đnh ti Khon 1Điuy thì phần din tích tăng thêm đưc x lý như sau:

a) Phn din ch tăng tm đưc s dụng tc ngày 15/10/1993 thì không thu tin sdụng đt.

b) Phn din ch ng tm được sdng sau ngày 15/10/1993 đến trưc ngày 01/7/2004 thì thu 50% tin s dụng đất theo mc đích s dụng.

3. Cách xác đnh din ch đất trong trưng hp tha đt có phn din tích tăng tm lớn hơn t l quy đnh ti Khon 1 Điu này đưc c đnh như sau:

a) Phn din tích có giy t v quyn s dụng đt thì din ch đt đưc xác đnh theo Điu 4, Điu 5, Điu 6 ca bn quy đnh này.

b) Phn din tích tăng tm din ch đt đưc xác đnh như sau:

- Trưng hợp din ch đt đã đưc xác đnh theo Đim a Khon này mà nh hơn hn mc công nhn đt ti đa phương thì phn din tích ng thêm trong hn mc công nhn đt đưc xác đnh là đất và phn din tích tăng thêm ngoài hn mc công nhn đt ở, mc đích s dụng đưc xác đnh theo hin trạng thuộc nm đất nông nghip.

- Trưng hợp din tích đt đưc xác đnh theo Đim a Khony lớn hơn hoc bằng hn mc ng nhn đt ti đa phương thì phn din tích tăng thêm mc đích s dng đưc xác đnh theo hin trạng thuc nhóm đt ng nghiệp.

4. Nếu phn din ch đã xây dng nhà ở, các công trình phc v đời sng vưt din tích đt đưc c đnh theo Khon 3 Điu y thì phn din tích vưt đưc xác đnh là đt và phải np tin s dụng đt theo Điu 4, Điu 5, Điu 6 của bn quy đnh này.

Điu 17. Trưng hp ngưi s dụng đt không có giy t v quyn s dng đt trong quá trình s dng có phát sinh phn din tích tăng thêm

1. H gia đình, cá nhân đang s dụng đt không có giy t v quyn s dng đt trong quá trình s dụng có phát sinh phn din ch tăng tm nếu đ điu kin theo quy đnh ti Khon 2 Điu 3 ca bn quy đnh (tr đim c Khon 1 Điu 3) này thì đưc xét cp giy chng nhn như sau:

a) S dụng đt n đnh t trước ngày 15/10/1993 thì không phi np tin s dụng đt.

b) S dụng đt n đnh t ngày 15/10/1993 đến trưc ngày 01/7/2004 thì phi nộp 50% tin s dụng đt theo mc đích s dng.

2. Cách xác đnh din tích đt ca tha đt như sau:

a) Phn din tích s dụng n đnh thì din tích đt đưc xác đnh theo Điu 4, Điu 7, Điu 8 ca bn quy đnh y.

b) Phn din tích tăng tm trong quá trình s dụng thì đưc x lý như sau:

- Phn din tích tăng thêm s dụng t ngày 18/12/1980 đến trưc ngày 15/10/1993 thì không thu tin s dụng đất. Vic c đnh mc đích s dng đi với phn din tích tăng thêm đưc quy đnh như sau:

+ Nếu din tích đt đưc xác đnh theo Đim a Khon này nh hơn hn mc giao đt ti đa phương thì phn din tích tăng tm dưi hn mc giao đt ti đa phương đưc xác đnh là đất ở; phn din tích tăng tm ngoài hn mc giao đt ở, mc đích s dng đưc xác đnh theo hin trạng s dng đt thuộc nhóm đt nông nghip.

+ Nếu din ch đt được xác đnh theo Đim a Khon này lớn hơn hoc bằng hn mc giao đt ti đa phương thì phn din tích tăng tm mc đích s dụng được xác đnh theo hin trạng s dụng đt thuộc nhóm đất nông nghip.

- Phn din tích tăng thêm s dng sau ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2004 thì thu 50% tin s dng đt. Vic xác đnh mc đích s dụng đi với phn tăng tm đưc quy đnh như sau:

+ Nếu tng din tích đt được xác đnh theo Đim a Khon này và theo phn din tích tăng thêm trưc ngày 15/10/1993 nh hơn hn mc giao đt ti đa phương thì phn din tích tăng tm dưi hn mc giao đt ti đa phương được xác đnh là đất ; phn din tích tăng thêm ngoài hn mc giao đt mc đích s dng được xác đnh theo hin trạng s dụng đất thuộc nm đất nông nghip.

+ Nếu tng din tích đt được xác đnh theo Đim a Khon này và theo phn din tích tăng thêm trưc ngày 15/10/1993 lớn hơn hoc bằng hn mc giao đt ti đa phương thì phn din tích tăng thêm mc đích s dụng đưc xác đnh theo hin trạng s dng đt thuc nhóm đt nông nghip.

3. Nếu phn din ch đã xây dng nhà ở, các công trình phc v đời sng vưt din tích đt đưc c đnh theo Khon 2 Điu y thì phn din tích vưt đưc xác đnh là đt và phải np tin s dụng đt theo Điu 4, Điu 7, Điu 8 của bn quy đnh này.

4. H gia đình, cá nhân đang s dụng đt ở, đt vưn, ao trong cùng tha đt vi đt nhưng h khu thưng trú ti đa phương và trc tiếp sn xut ng, lâm nghiệp, nuôi trng thy sản, làm mui ti vùng có điu kiện kinh tế - xã hội khó khăn min i, hi đo thì đưc cp giy chng nhn và kng phi nộp tin s dụng đt; din tích đt đưc xác đnh theo quy đnh ti Khon 1, Khon 2 Điu y.

Điu 18. Trường hp thanh lý, hóa giá nhà tập th gn lin vi đt không đúng vi quy đnh ca pháp luật

H gia đình, cá nhân đang s dụng đt do t chc s dụng đt đưc Nhà nước giao đt không thu tin s dụng đt, đưc Nhà nưc cho thuê đất t thanh lý, hóa giá nhà tp thgn lin với đt cho cán bộ, công nhân viên ca t chc đó không đúng quy đnh ca pháp lut, nếu đ điu kin theo Điu 3 ca bn quy đnh y (tr đim c Khon 1 Điu 3) thì căn c vào khuôn viên tha đt đang s dụng hoc là các gian nhà tp th đang s dụng (nếu không có khn viên rõ ràng) đ xét cp giy chng nhn. Phn din tích đt gn lin với nhà tp th nếu đã mua thanh lý, hóa giá trưc ngày 15/10/1993 thì không phi nộp tin s dng đt, còn nếu mua sau ngày 15/10/1993 đến ngày 01/7/2004 thì phi nộp 50% tin s dng đt đối với phn din ch trong hn mc giao đt , np 100% tin s dng đt đối với phn din tích vưt din tích giao đt . Trưng hp nhà tp th đã đưc ci to không th xác đnh được din tích chiếm đất ca nhà tp th ti thi đim thanh lý thì ly mc bình quân din ch đt gn lin vi 1 gian nhà tp th là 30 m2. Vic x lý c thđưc quy đnh như sau:

1. Nếu khn viên tha đt đang s dụng hoc là các gian nhà tp th đang s dng mà đm bo các điu kin sinh hoạt thì gi nguyên hin trng và x lý cp giy chng nhn theo Điu 5, Điu 6, Điu 16 ca bn quy đnh này.

2. Nếu khuôn viên ca tha đt đang s dụng hoch là các gian nhà tập th đang s dụng mà xét thy không đm bo các điu kin sinh hot thì phải quy hoch li, sau đó xlý cp giy chng nhn theo Điu 5, Điu 6, Điu 16 ca bn quy đnh này.

Điu 19. Trưng hp ngưi s dụng đt đưc UBND cấp xã giao đt không đúng quy đnh ca pháp lut k t ngày 15/10/1993 đến ngày 01/7/2004:

H gia đình, cá nhân đang s dng đt do UBND cấp xã giao đt không đúng quy đnh của pháp lut k t ngày 15/10/1993 đến ngày 01/7/2004, nếu đ điu kin theo Điu 3 ca Bn quy đnh y (tr đim c Khon 1 Điu 3) thì căn c o khuôn viên tha đt đang s dng đ xét cp giy chng nhn. Phn din tích đt đã np đ tin s dụng đt thì không b truy thu. Vic x lý c th đưc quy đnh như sau:

1. Trưng hợp đã nộp đ tin theo giá đất ti thời đim giao đất thì din tích đt ở, đt vưn, ao được xác đnh theo giy t đó và x lý cp giy chng nhn theo Điu 5, Điu 6, Điu 16 ca bn quy đnh này.

2. Trưng hp chưa nộp đ tin theo giá đt ca UBND tỉnh quy đnh ti thời đim giao đt thì tính t l phn trăm (%)tin đã np trong tng s tin phi np ti thời đim giao đtt, phn còn li chưa nộp nay phi np 50% tin s dụng đất vi giá đất theo mc đích s dụng ti thời đim cp giy chng nhn và x lý cp giy chng nhn theo Điu 5, Điu 6, Điu 16 ca bn quy đnh y.

Điu 20. Trường hp xin cp giy chng nhn tha đt có ngun gc do tách tha t tha đt đưc hình thành trưc ngày 18/12/1980

H gia đình, cá nhân đang s dụng tha đt có nguồn gc do tách tha t tha đt đưc hình thành trưc ngày 18/12/1980, nếu đ điu kin theo Điu 3 ca bn quy đnhy thì đưc xét cp giy chng nhn theo Điu 4 và Điu 16 ca bn quy đnh này.

Điu 21. Th hin tn giy chng nhn đi vi trường hp có din tích không phù hp vi quy hoạch

1. Trưng hp h gia đình, cá nhân đưc cp giy chng nhn thep quy đnh ti bn quy đnh này, nếu có mt phn hoc c tha đất nm trong quy hoch cho mc đích không phi là đất nhưng đưc cp giy chng nhn thì phn nm trong quy hoch đó phi thhin vào sơ đ tha đất ti giy chng nhn và quy đnh phn din tích y gi nguyên hiện trạng, không được y dng, cơi nới nhà ca hoc các công trình khác.

2. Trưng hp h gia đình, cá nhân đưc cp giy chng nhn theo quy đnh ti bn quy đnh này, nếu có mt phn tha đt nm trong quy hoch cho mc đích không phi là đt và không đưc câp giy chng nhn thì phn nm trong quy hoch đó cũng phi thhin vào sơ đ tha đất ti giy chng nhn và i rõ phn din ch này không đưc cp giy chng nhn.

Điu 22. Cp giy chng nhn quyn sdụng đt ở đi vi đt xây dng nhà chung cư

1. Vic cp giy chng nhn quyn s dụng đất cho ch đu , ch s hu nhà chung cư là t chc đưc thc hin theo quy đnh cp giy chng nhn quyn s dng đt cho các t chc.

2. Trưng hp ch đu tư s dng đt đ thc hin d án xây dng nhà chung cư kinh doanh thì người mua căn h chung cư đưc cp giy chng nhn vi hình thc s dụng đt là s dụng chung. Tn giy chng nhn v sơ đ tha đt có nhà chung cư, v trí nhà chung cư và v trí căn h chung cư, phn tài sn có tn đt ghi trên giy chng nhn là s hiu ca căn h và din tích s dng ca căn h.

Điu 23. Giá đt đ tính tin s dng đt và ghi n nghĩa v i chính

1. Giá đt tính thu tin s dụng đt là giá đt theo mc đích s dụng của UBND tỉnh Ngh An ti thời đim cp giy chng nhn.Đi vi nhng tha đt chưa có giá đưc áp theo giá đt ca tha lin ktương đương.

2. Trưng hp các h gia đình, cá nhân chưa đkh năng tài chính đ np tin s dụng đt cho Nhà nưc đưc UBND cp xã c nhn thì cho phép ghi n tin s dng đt tn giy chng nhn; tn giy chng nhn ghi là Ntin sdụng đt với s tin............... Tin s dụng đt đưc xác đnh c th theo giá đt ti thi đim đưc cp giy chng nhn. Khi các h gia đình, cá nhân y thc hin các giao dch v quyn ca người s dụng đt (chuyn nhưng, cho thuê, thế chp, p vn bằng quyn s dụng đt), tng cho quyn s dng đt đi vi người ngi din tha kế theo quy đnh của pp lut dân s (tr trưng hp quy đnh ti đim c khoản 2 Điu 110 ca Lut Đt đai) hoc đưc bi thưng v đt khi Nhà nưc thu hồi hoc có kh năng tr đưc tin s dụng đt đã nthì Nhà nước tiến hành thu s tin s dng đất còn n.

Chương 6:

HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KÊ KHAI, XÉT CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

Điu 24. Quy đnh v h sơ xin cp giy chng nhn

H sơ kê khai xin cp giy chng nhn ca h gia đình, cá nhân do h gia đình, cá nhân lập; bao gm:

1. Đơn xin cp giy chng nhn (theo mu ban nh kèm theo)

2. Giy t v quyn s dụng đt được quy đnh ti Chương III ca bn quy đnh này (nếu có).

3. Văn bn y quyn xin cp giy chng nhn (nếu ).

Đi với trưng hp đã lp h sơ theo mu cũ trưc đây (theo Quyết đnh s 3979/- UB hoc theo Quyết đnh s 06/1999/QĐ-UB hoc theo Quyết đnh s 102/2001/QĐ-UB) đã đưc UBND phưng, xã, th trấn c nhn thì hoc là gi nguyên nhưng phải b sung nhng thông tin cn thiết hoc là lp li theo quy đnh ti bn quy đnhy.

Điu 25. Trình t cp giy chng nhn cho h gia đình, cá nhân đang s dng đt ti phưng, xã, th trn

1. H gia đình, cá nhân np mt (01) b h sơ xin cp giy chng nhn ti UBND phưng, xã, th trn nơi có đt.

2. Trong thi hn không quá 25 ngày làm vic ktngày nhn đhsơ hp l, UBND phưng, xã, th trấn nơi có đt có trách nhim thm tra xác nhn vào đơn xin cp giy chng nhn các thông tin v ngưi s dng đt, thời đim, ngun gc s dng đt, tình trạng tranh chp đt đai đi với tha đt, s phù hợp vi quy hoch s dng đất đã đưc xét duyt, xác đnh din tích, mc đích s dụng đt theo hin trạng; công b công khai danh sách các trưng hp đđiu kin và không đ điu kin cp giy chng nhn ti trs UBND phưng, xã, th trn trong thời gian 15 ngày; xem xét các ý kiến đóng góp và x lý dt đim các tn ti trong h sơ; gi h sơ đến Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đất cp huyn.

3. Trong thời hn không quá 6 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ, Văn phòng đăng ký quyn s dng đt có trách nhim kim tra h sơ, xác minh thc đa khi cn thiết. Đi với trưng hợp không đ điu kin cp giy chng nhận thì gi tr h sơ cho UBND phưng, xã, th trấn hoc ngưi s dng đt. Đi với trưng hợp đ điu kin xét cp giy chng nhn thì ghi ý kiến vào đơn xin cp giy chng nhn, làm trích lc bn đ đa chính tha đt hoc trích đo đa chính tha đt đi với nơi chưa có bn đ đa chính, trích sao hsơ đa chính (s dụng h sơ k thut tha đt, biên bn xác đnh ranh gii mc gii tha đt (nếu )), t chc đo v hin trạng, xác đnh din tích nhà và công trình phc v đi sống, xác đnh tài sản gn lin vi đt (nếu có).

a) Đi với trưng hợp h gia đình, cá nhân kng phi nộp nghĩa v tài chính, thc hin tiếp các bước tiếp theo t Khon 6 đến Khon 10 Điu này.

b) Đi với trưng hp h gia đình, cá nhân phi thc hin nghĩa v tài chính, Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt gi tng báo cho người s dng đt đến kê khai các khon thu ngưi s dng đất phải nộp, đng thời có tch nhim cp phát đy đ các t khai và hưng dn ngưi s dng đt kê khai theo mu quy đnh; gi s liu đa chính đến Chi cc Thuế đ xác đnh mc nghĩa v tài chính theo quy đnh ca pháp lut.

4. Trong thi hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn đưc s liu đa chính, Chi cc Thuế có trách nhim xác đnh nghĩa v tài chính và gi thôngo cho Văn phòng đăng ký quyn s dụng đất.

5. Trong thời hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn được thông báo np các khon nghĩa v tài chính, Văn png Đăng ký quyn s dụng đt gi tng báo np nghĩa v tài chính cho UBND cp xã đ trao cho người s dụng đt.

Người s dụng đt có trách nhim np tin o ngân ch nhà nưc theo thông o và gi li chng t gốc cho Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt.

Trưng hp người s dụng đt xin ghi n nghĩa v tài chính do chưa đ kh năng tài chính đ np đưc UBND phưng, , th trấn c nhn thì gi đơn đ ngh ghi n có xác nhn ca UBND phưng, , th trn cho Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt.

6. Trong thời hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn đưc chng t thc hin nghĩa v tài chính, Văn phòng Đăng ký quyn s dng đt lp danh ch các trưng hp đ điu kin cp giy chng nhn, in giy chng nhn và gi toàn b h sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trưng.

7. Trong thi hn không quá 3 ngày làm vic, Phòng Tài nguyên và Môi trưng có tch nhim kim tra h sơ, trình UBND cùng cp quyết đnh cp giy chng nhn; tr li Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt nhng h sơ không đ điu kin và thông báo rõ lý do.

8. Trong thời hn kng quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn được t trình, UBND cp huyn có trách nhim xem xét, ký và gi cho Văn png Đăng ký quyn s dụng đt (qua png Tài nguyên và Môi trưng) giy chng nhn đi vi trưng hp đ điu kin, tr li Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đất (qua png Tài nguyên và Môi trưng) đi với trưng hp không đ điu kin và tng báo rõ lý do.

9. Trong thời hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn đưc giy chng nhn hoc h sơ, Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đất có trách nhim gi cho UBND phưng, xã, th trn nơi có đt bn chính giy chng nhn hoc h sơ xin cp giy chng nhn đi với trưng hp không đ điu kin và tng báo rõ lý do.

10. Trong thi hn không quá 6 ngày làm việc, UBND phưng, xã, th trn nơi có đt có trách nhim trao trc tiếp giy chng nhn hoc h sơ cho người s dụng đt đi vi trưng hp không đ điu kin và thôngo rõ ký do.

Điu 26. Trình t cp giy chng nhn đi vi nhng nơi chưa thành lp Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt cấp huyn

Trình t cp giy chng nhn cho h gia đình, cá nhân đang s dụng đt ti , thtrấn đi vi nhng nơi chưa tnh lp Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt cp huyn như sau:

1. H gia đình, cá nhân np mt (01) b h sơ xin cp giy chng nhn ti UBND , th trn nơi có đt.

2. Trong thi hn không quá 25 ngày làm vic ktngày nhn đhsơ hp l, UBND xã, th trấn nơi có đất có trách nhim thẩm tra xác nhn vào đơn xin cp giy chng nhn các thông tin v người s dụng đất, thi đim, ngun gốc s dng đất, nh trạng tranh chp đt đai đi với tha đt, s phù hp vi quy hoch s dụng đt được xét duyt, xác đnh din tích, mc đích sdụng đất theo hin trạng; ng bcông khai danh ch các trưng hợp đ điu kin và không đ điu kin cp giy chng nhn ti tr s UBND xã, th trn trong thi gian 15 ngày; xem xét các ý kiến đóng p và x lý dt đim các tn ti trong h sơ; gi h sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trưng.

3. Trong thời hn không quá 9 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trưng có tch nhim kim tra h sơ, xác minh thc đa khi cn thiết. Đi với trưng hợp không đ điu kin cp giy chng nhn thì gi tr h sơ cho UBND xã, thtrấn hoc người s dụng đất. Đi với trưng hp đ điu kin xét cp giy chng nhn thì ghi ý kiến o đơn xin cp giy chng nhn, t chc trích lc bn đ đa chính tha đt hoc trích đo đa chính tha đt đi vi nơi chưa có bn đ đa chính, trích sao h sơ đa chính (s dng h sơ k thut tha đất, biên bản xác đnh ranh gii mc gii tha đt (nếu có)), t chc đo v hin trạng, xác đnh din tích nhà và công trình phc v đời sng, xác đnh tài sn gn lin vi đt (nếu có).

a) Đi với trưng hợp h gia đình, cá nhân kng phi nộp nghĩa v tài chính, thc hin tiếp các bước tiếp theo t Khon 6 đến Khon 9 Điu y.

b) Đi với trưng hợp h gia đình, cá nn phi thc hin nghĩa vũ tài chính, Phòng Tài ngun và Môi trưng gi thông báo cho ngưi s dụng đt đến kê khai các khon thu người s dụng đất phi nộp, đồng thời có tch nhim cp phát đy đ các t khai và hưng dn ngưi s dụng đt kê khai theo mu quy đnh; gi s liu đa chính đến Chi cc Thuế

đ xác đnh mc nghĩa v tài chính theo quy đnh ca pháp lut.

4. Trong thi hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn đưc s liu đa chính, Chi cc Thuế có tch nhim xác đnh nghĩa vtài chính và tng o cho Phòng Tài nguyên và Môi trưng.

5. Trong thời hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn được thông báo np các khon nghĩa v tài chính. Phòng Tài ngun và Môi trưng trao thông báo np các khon nghĩa v tài chính cho người s dụng đt.

Người s dụng đt có trách nhim np tin o ngân ch nhà nưc theo thông o và gi li chng t gốc cho Phòng Tài nguyên và Môi trưng.

Trưng hp người s dụng đt xin ghi n nghĩa v tài chính do chưa đ kh năng tài chính đ nộp đưc UBND xãT, th trn xác nhn thì gi đơn đ ngh ghi n có xác nhn ca UBND xã, th trn cho Phòng Tài nguyên và Môi trưng.

6. Trong thời hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn đưc chng t thc hin nghĩa v tài chính, Phòng Tài ngun và Môi tng có tch nhim kim tra h sơ, trình UBND cùng cp quyết đnh cp giy chng nhận.

7. Trong thời hn kng quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn đưc t trình, UBND huyn có trách nhim xem xét, ký và gi cho Phòng Tài nguyên và Môi trưng giy chng nhn đi với trưng hp đ điu kin; tr li Phòng Tài nguyên và Môi trưng h sơ xin cp giy chng nhn quyn s dụng đt đối với trưng hp không đ điu kin và thông báo rõ lý do.

8. Trong thời hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn đưc giy chng nhn hoc h sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trưng có trách nhim gi cho UBND xã, th trấn nơi có đt giy chng nhn hoc h sơ xin cp giy chng nhn quyn s dụng đất đi vi trưng hp không đ điu kin và thôngo rõ lý do.

9. Trong thời hn không quá 3 ngày làm vic k t ngày nhn đưc giy chng nhn hoc h sơ, UBND , th trn nơi có đt có tch nhim trao giy chng nhận hoc h sơ cho ngưi s dng đt đi với trưng hp kng đ điu kin và thông báo rõ lý do.

Điu 27. Trình tcp giy chng nhn đi vi nhng trưng hp đã kê khai đăng ký theo các quy đnh trưc đây

Đi vi trưng hợp đã kê khai đăng ký lp h sơ theo quy đnh ti các Quyết đnh: s3979/QĐ-UB ngày 30/9/1997, s 06/1999/-UB ngày 18/01/1999 và s 102/2001/- UB ngày 31/10/2001 ca UBND tỉnh nhưng chưa đưc cp giy chng nhn thì giao UBND các huyn, thành, th tiếp tc xem xét x lý cho phù hp.

Chương 7:

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điu 28. Trách nhim ca c s, ngành cp tnh

1. S Tài nguyên và Môi trưng chu tch nhim cung cp bn đ có liên quan đến vic qun lý, s dng đt cho UBND huyn, thành, th và UBND xã, phưng, th trn đ tchc thc hin vic cp giy chng nhn; ban hành văn bn hưng dn, t chc tp hun chuyên môn nghip v; kim tra vic cp giy chng nhn, lp và chnh lý h sơ đa chính theo quy đnh.

2. S Tài chính ch trì phối hợp vi S Tài nguyên và Môi trưng, UBND các huyện, thành, th xây dng bng giá đt nhng nơi chưa có bảng giá trình UBND tỉnh phê duyt; cung cấp bảng giá đất qua các thời k cho UBND các huyn, thành, th đ x lý các trưng hp truy thu tin s dng đt.

3. S Xây dng có trách nhim thẩm đnh, trình duyt quy hochy dng, công khai quy hoch đã được duyt và ch đo vic cm mc quy hoch ngoài thc đa.

4. Cục Thuế tnh ban hành văn bn hưng dn, tp hun chun môn nghip v; kim tra vic thu đúng, thu đ tin s dng đt và các khon tin khác mà h gia đình, cá nhân phi np vào ngân ch theo quy đnh trong vic cp giy chng nhn.

5. Kho bc Nhà nước tnh ch đo Kho bc Nhà nước cp huyn thu đstin s dụng đt và các khon thu khác trong vic cp giy chng nhn mà h gia đình, cá nhân phi np ngay trong ngày np tin ca h gia đình, cá nn.

Điu 29. Trách nhim ca UBND cp huyn

1. Thành lp Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt đ xem xét, thm đnh h sơ xin cp giy chng nhận; ch đo Phòng Tài nguyên và Môi trưng (đi vi nơi chưa thành lp Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt), Văn phòng Đăng ký quyn s dụng đt chtrì phi hp với UBND các xã thu phí, l phí cp giy chng nhn theo quy đnh.

2. Ch đo Phòng Tài ngun và Môi trưng, UBND xã, phưng, th trn lp phương án trin khai thc hin vic cp giy chng nhn đt trên đa bàn tng xã, phưng, thtrấn theo quy đnh ti Điu 25, Điu 26 và Điu 27 ca bn quy đnh này, hưng dn cho UBND cp xã t chc kê khai đăng ký, xét cp giy chng nhn theo quy đnh.

3. Ký duyt quyết đnh cp giy chng nhn và gip chng nhn cho h gia đình, cá nhân; t chc trao giy chng nhn cho UBND xã, phưng, th trấn.

Điu 30. Trách nhim ca UBND cp xã

1. Ch đo cán b Đa chính ch trì phối hp với các khi (xóm) trưng làm tt chc năng tham mưu v lĩnh vc cp giy chng nhận.

2. Lp phương án trin khai bao gm: thời gian, nhân lc, d tn kinh phí thu, chi tn cơ s hưng dn ca UBND huyện, thành ph, th xã, t chc trin khai theo phương án đã lp.

3. Ph biến ch trương ca Nhà nưc và nhng ni dung ca quy đnh này đến tn nhân dân. B trí đa đim, lch kê khai đăng ký.

4. Xác nhn vào đơn xin cp giy chng nhn ca h gia đình, cá nhân trong phm vi đa phương mình qun lý, đng thời chu trách nhim trước pháp lut v nhng ý kiến xác nhn đó; lp h sơ trình duyt theo quy đnh.

5. Phối hp vi Văn png Đăng ký đt đai (đi vi nơi đã tnh lp) hoc Phòng Tài nguyên và Môi trưng đ thông o các khon thu np ca h gia đình, cá nhân, thu phí và l phí cp giy chng nhn theo quy đnh và trc tiếp giao giy cho h gia đình, cá nhân.

Điu 31. T chc thc hin

1. Cơ quan, t chc, cá nn đưc giao nhim v tiếp nhn h sơ, lp th tc đ xét cp giy chng nhn có tch nhim hưng dn trình tự, th tc cho ngưi s dụng đt và thc hin nghiêm túc bn quy đnh y. Nếu có thành tích s khen thưng theo chế đ, nếu vi phm thì tùy theo mc đ mà x lý theo quy đnh ca pháp lut hin hành.

2. Nghiêm cấm các cơ quan, t chc, cá nhân kê khai, xác nhn kng đúng s tht các loi giy t v s dụng đt, gi mo giy tờ, y khó khăn và trc lợi trong quá trình lp thtc cp giy chng nhận. Nếu vi phm sbxlý theo quy đnh ti Nghđnh s 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 ca Chính ph v thi hành Lut Đt đai và các quy đnh khác ca pháp lut.

3. Trong quá trình trin khai thc hin nếu có vn đ gì vưng mc, các ngành, các cấp, các h gia đình, cá nhân kp thời phn ánh v S Tài nguyên và Môi trưng đ tổng hp trình UBND tỉnh quyết đnh.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN TNH
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH




Nguyn Đình Chi

 

CNG HÒA HI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
*******

ĐƠN XIN CP GIY CHNG NHN QUYN S DNG ĐT

nh gửi: UBND..............................................................

 

PHẦN GHI CỦA NGƯI NHẬN H SƠ

Vào s tiếp nhn hsơ:

........... gi........... phút, ngày........../.........../..........

Quyn s................S th t...........................

Người nhn h sơ

(Ký và ghi rõ h, tên

I- PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT (*)

(Xem hưng dn cui đơn y trưc khi kê khai; không ty xóa, sa cha trên đơn)

1. Người s dng đt:......................................................................................................................................................................

1.1.Tên ngưi s dụng đt (Viết ch in hoa):...................................................................................................

.............................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................

1.2. Đa ch (h gia đình, cá nhân ghi đa ch đăng ký h khu, t chc ghi đa ch tr s):

.............................................................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………..

2. Tha đt xin cp giy chng nhn quyn s dng đất:

2.1. Thửa đt s:.......................................................; 2.2. T bn đ s:.......................................................;

2.3. Đa ch ti:...................................................................................................................................................

2.4. Din tích:................................m2; Hình thc s dụng: + Sdng chung:..............................m2

+ S dng riêng:...........................m2

2.5. Mc đích s dụngđt:...........................................; 2.6. Thi hn s dng đt:.........................................

2.7. Ngun gc sdng đt:.............................................................................................................................

 

3. Tài sn gắn lin với đt:

3.1. Loi nhà hoc loi công trình xây dựng:....................................................................................................

Dinch xây dng (din tích chiếm đt ca nhà hoặc công trình):...............................................................m2

3.2. Cây rừng, cây lâu năm: a) Loi cây:............................; b) Din tích có y:..................................... m2

 

4. Nhng giy t np kèm theo đơn này gồm:

.............................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan ni dung kê khai trên đơn đúng.

 

........... ngày...... tng......... năm.......

 

Ngưi viết đơn
(Ký và ghi rõ h, tên)

 

(*)Hưng dn viết đơn: Tên ngưi s dụng đất: đi vi cá nhân ghi rõ h, tên, năm sinh, s giy CMND, ngày và nơi cấp giy CMND; đi vi ngưi Vit Nam đnh cư nưc ngoài và cá nhân nưc ngoài ghi họ, tên, năm sinh, s h chiếu, ngày và nơi cp h chiếu, quc tch; đối vi h gia đình ghi ch Hộ ông /bà và ghi h, tên, m sinh, s giy CMND, ngày và nơi cp giy CMND ca ch hộ, s và ngày cấp s h khẩu; trưng hp quyền s dng đất là tài sn chung của cv và chồng thì ghi h, tên, năm sinh, s giy CMND, ngày và nơi cp giy CMND của v và ca chồng.

 

II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

- Ngun gc và thi đim s dng đt:...............................................................................................................

- Tình trng tranh chp, khiếu ni v đt đai:......................................................................................................

- S phù hp vi quy hoch s dụng đt:...........................................................................................................

Ny........ tháng........... năm..........

. Ngày........... tng.......... năm............

CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH
(Ký, ghi rõ họ, n)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký n, đóng du)

III- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

Ny........ tháng........... năm..........

. Ny........... tháng.......... m............

Người thm tra h sơ
(Ký, ghi rõ họ, tên)

Giám đốc văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

IV- Ý KIẾN CỦA PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

.

 

 

Ngày...........tháng..........năm.......

 

Trưởng phòng
(Ký tên, đóng dấu)

Hưng dẫn: (tiếp theo): - Đim 2.5 ghi mc đích s dụng đất theo quyết đnh giao đt, cho thuê đất, chuyển mc đích sdng đt ca cơ quan có thm quyền cp; tng hp không có quyết đnh giao đt, cho thuê đất, chuyển mc đích s dng đt thì ghi theo hin trng đang s dụng;

- Đim 2.6 ghi thi hn s dụng đt theo quyết đnh giao đt, cho thuê đất ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyn (nếu có). Tng hp s dng đt có thi hạn phi ghi rõ “ny tng năm hết hn s dụng, nếu s dụng n đnh lâu dài thì ghi u dài;

- Đim 2.7 ghi ngun gc s dụng đt như sau: nếu đưc Nhà nưc giao đất có thu tin s dụng đt thì ghi Đt giao thu tin”, nếu kng thu tin thì ghi Đt giao không thu tin”, nếu đưc Nhà nưc cho thuê đt thì ghi Đt thuê tr tin hàng năm hoc Đt thuê tr tin mt ln”; trưng hp nhn chuyển đổi, nhận chuyển nhưng, đưc tha kế, đưc tng cho hoặc ngun gốc khác thì ghi c th ngun gốc đó và thi đim bt đu s dụng đt.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 157/2006/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất vườn, ao trong cùng thửa đất với đất ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

Số hiệu: 157/2006/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Nguyễn Đình Chi
Ngày ban hành: 28/12/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 157/2006/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất vườn, ao trong cùng thửa đất với đất ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [8]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…