ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Quyết định Chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 16/8/2022 của Chính phủ về triển khai thực hiện Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1942/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21 tháng 3 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
(Phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 436/QĐ-UBND ngày 23/1/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
8.492,02 |
8.492,02 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.709,66 |
3.706,20 |
-3,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.651,63 |
1.648,17 |
-3,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.651,63 |
1.648,17 |
-3,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.117,85 |
1.117,85 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
822,4 |
822,4 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
105,94 |
105,94 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,82 |
11,82 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.765,92 |
4.769,38 |
3,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
110,37 |
110,37 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,2 |
6,2 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145,45 |
145,45 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
210,84 |
210,84 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
120,66 |
120,66 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,27 |
8,27 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.800,51 |
1.803,97 |
3,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.270,36 |
1.273,60 |
3,24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
185,88 |
185,85 |
-0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,34 |
9,34 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,94 |
5,94 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
129,58 |
129,58 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,85 |
23,85 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,30 |
3,30 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
4,97 |
4,97 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,21 |
1,21 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,53 |
5,53 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,42 |
31,42 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
103,81 |
104,06 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
14,37 |
14,37 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,59 |
2,59 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,37 |
8,37 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,73 |
13,73 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
26,81 |
26,81 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.196,03 |
1.196,03 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
884,75 |
884,75 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,77 |
9,77 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
24,97 |
24,97 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,6 |
25,6 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
120,86 |
120,86 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,86 |
58,86 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,26 |
2,26 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16,44 |
16,44 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
16,44 |
16,44 |
|
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 436/QĐ-UBND ngày 23/1/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
477,97 |
481,43 |
3,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
387,88 |
391,34 |
3,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
387,88 |
391,34 |
3,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,15 |
55,15 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,28 |
33,28 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,66 |
1,66 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,08 |
1,08 |
|
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 436/QĐ-UBND ngày 23/1/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
458,91 |
462,46 |
3,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
430,77 |
434,23 |
3,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
345,94 |
349,40 |
3,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
345,94 |
349,40 |
3,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,85 |
53,85 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,32 |
29,32 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,66 |
1,66 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,14 |
28,23 |
0,09 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,86 |
6,86 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,01 |
1,01 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,85 |
15,94 |
0,09 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,11 |
1,17 |
0,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,60 |
11,63 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,12 |
0,12 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,02 |
3,02 |
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,66 |
2,66 |
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,85 |
0,85 |
|
2.6 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,05 |
|
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,86 |
0,86 |
|
3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm 165 dự án với tổng diện tích khoảng 1.061,85ha”.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND Thành
phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích SDĐ (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã, thị trấn |
|||||||
I |
Danh mục các dự án điều chỉnh trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024. |
|
|
248,50 |
183,70 |
21,48 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (địa bàn huyện Hoài Đức) |
DGT |
UBND huyện |
247,20 |
182,40 |
21,23 |
Hoài Đức |
Đức Thượng, Đức Giang, Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương, An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La |
Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội |
Điều chỉnh tăng 3,3ha theo các Quyết định: số 1012/QĐ-UBND ngày 16/02/2023, số 1072/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND TP và mốc giới phục vụ công tác GPMB ngoài phạm vi chỉ giới đường đỏ, được Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xác định tại Văn bản số 10103/STNMT-ĐĐBĐVT ngày 25/12/2023. |
2 |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn La Tinh, xã Đông La |
NTD |
Ban QLDA |
1,30 |
1,30 |
0,25 |
Hoài Đức |
Đông La |
Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Hoài Đức. |
Điều chỉnh tăng 0,25ha theo diện tích được quy hoạch tại Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức và chỉ đạo của UBND Thành phố tại Thông báo số 109/TB-VP ngày 20/3/2024. |
Quyết định 1569/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1569/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 25/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1569/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video