ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1565/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tây và Tờ trình số 6822/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 118,7ha. Trong đó:
- Có 20 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,04ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 91,66ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 1,08ha), đất rừng phòng hộ (diện tích 3,31 ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Tây được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,71 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 của huyện Sơn Tây với diện tích 2,5ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Sơn Tây với diện tích 1,2ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 01 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Có 05 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Bua |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Tinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,381.58 |
4,929.14 |
3,960.11 |
4,467.25 |
2,798.60 |
4,581.50 |
3,864.41 |
3,859.99 |
3,093.93 |
4,826.65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
735.41 |
59.28 |
84.85 |
48.41 |
46.95 |
118.60 |
61.96 |
113.97 |
75.68 |
125.71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
735.29 |
59.28 |
84.85 |
48.41 |
46.95 |
118.48 |
61.96 |
113.97 |
75.68 |
125.71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,624.71 |
691.16 |
66.33 |
179.90 |
248.59 |
52.06 |
278.67 |
152.71 |
172.80 |
68.78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
691.16 |
1,796.13 |
879.76 |
1,047.70 |
1,147.95 |
683.51 |
1,168.07 |
702.37 |
1,508.06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17,107.60 |
2,792.18 |
1,069.05 |
2,678.07 |
718.05 |
3,013.98 |
2,037.44 |
1,011.50 |
1,225.86 |
2,561.47 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,646.59 |
1,340.19 |
943.17 |
680.99 |
737.31 |
248.86 |
802.81 |
1,413.70 |
917.22 |
562.34 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2,301.96 |
807.09 |
30.60 |
172.75 |
456.83 |
78.07 |
188.66 |
398.25 |
61.49 |
108.22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.10 |
|
0.58 |
0.12 |
|
0.05 |
0.02 |
0.04 |
|
0.29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,141.35 |
167.46 |
553.22 |
172.51 |
276.62 |
254.01 |
98.18 |
205.05 |
245.47 |
168.83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
COP |
6.00 |
3.32 |
2.68 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.81 |
0.25 |
0.56 |
|
|
|
|
3.00 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.89 |
|
0.78 |
|
|
|
|
0.01 |
0.09 |
0.01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1.60 |
|
|
|
|
|
|
|
1.60 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,378.51 |
95.08 |
430.37 |
101.74 |
214.01 |
180.15 |
30.11 |
93.68 |
154.90 |
78.47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
462.29 |
39.10 |
112.14 |
44.71 |
29.88 |
57.53 |
21.48 |
58.83 |
69.15 |
29.47 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7.10 |
0.20 |
0.73 |
0.69 |
0.97 |
0.96 |
0.31 |
1.35 |
0.13 |
1.76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.47 |
|
0.40 |
|
|
|
|
|
0.07 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.51 |
0.49 |
1.67 |
0.08 |
0.30 |
0.24 |
0.16 |
0.16 |
0.21 |
0.20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
25.78 |
1.78 |
5.91 |
1.64 |
2.56 |
2.20 |
2.47 |
3.91 |
2.42 |
2.89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5.26 |
0.84 |
1.44 |
|
0.94 |
028 |
0.75 |
0.59 |
0.21 |
0.21 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
804.97 |
38.46 |
302.19 |
49.12 |
166.27 |
115.29 |
0.01 |
18.32 |
77.51 |
37.80 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1.05 |
0.02 |
0.51 |
0.04 |
|
0.23 |
0.02 |
0.02 |
0.18 |
0.03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.24 |
|
|
|
|
|
|
|
0.48 |
0.76 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
66.33 |
14.19 |
4.87 |
5.46 |
13.09 |
3.42 |
4.91 |
10.50 |
4.54 |
5.35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0.45 |
|
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.54 |
020 |
0.51 |
0.23 |
0.41 |
0.26 |
0.22 |
0.15 |
0.17 |
0 39 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
225.89 |
20.08 |
75.93 |
14.73 |
14.19 |
21.31 |
11.79 |
25.94 |
22.46 |
19.46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15.74 |
0.36 |
3.48 |
0.53 |
0.59 |
0.58 |
0.43 |
8.27 |
0.81 |
0.69 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.52 |
|
0.84 |
|
|
0.02 |
|
0.64 |
0.02 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
492.46 |
46.71 |
37.87 |
55.20 |
36.77 |
51.69 |
55.63 |
73.36 |
65.42 |
69.81 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11.96 |
1.03 |
0.20 |
0.08 |
10.65 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.43 |
0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40.75 |
1.15 |
1.61 |
11.28 |
2.46 |
5.62 |
1.53 |
2.37 |
10.70 |
4.03 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Bua |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Tinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
58.07 |
9.12 |
|
|
5.13 |
0.20 |
5.22 |
14.45 |
17.94 |
0.08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.08 |
0.70 |
|
|
0.34 |
0.01 |
0.53 |
0.40 |
0.10 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.08 |
0.70 |
|
|
0.34 |
0.01 |
0.53 |
0.40 |
0.10 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4.79 |
1.89 |
|
|
|
0.03 |
|
2.11 |
0.76 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31.34 |
2.17 |
5.60 |
|
4.79 |
0.10 |
0.07 |
7.47 |
11.06 |
0.08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3.41 |
|
|
|
|
0.01 |
3.10 |
0.20 |
0.10 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16.18 |
4.09 |
0.33 |
|
|
0.05 |
1.52 |
4.27 |
5.92 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0.27 |
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khấc |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất lá rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Bua |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Tinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57.36 |
9.12 |
5.23 |
|
5.13 |
0.20 |
5.22 |
14.45 |
17.94 |
0.07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.08 |
0.70 |
|
|
0.34 |
0.01 |
0.53 |
0.40 |
0.10 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.08 |
0.70 |
|
|
0.34 |
0.01 |
0.53 |
0.40 |
0.10 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.79 |
1.89 |
|
|
|
0.03 |
|
2.11 |
0.76 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30.93 |
2.17 |
5.20 |
|
4.79 |
0.10 |
0.07 |
7.47 |
11.06 |
0.07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.41 |
|
|
|
|
0.01 |
3.10 |
0.20 |
0.10 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.88 |
4.09 |
0.03 |
|
|
0.05 |
1.52 |
4.27 |
5.92 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.27 |
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29.63 |
2.17 |
0.03 |
|
0.05 |
|
|
0.61 |
26.77 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.34 |
0.26 |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.26 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0.08 |
0.05 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.68 |
0.43 |
|
|
0.05 |
|
|
0.10 |
0.10 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đốt xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28.61 |
1.48 |
|
|
|
|
|
0.51 |
26.62 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Bua |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Tinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
00) |
00 |
02) |
03) |
1 |
Mở rộng trường mầm non TuKpan (điểm trường chính) |
0.33 |
Xã Sơn Bua |
Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
1,500.0 |
1,000.0 |
300.0 |
200.0 |
|
|
|
2 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Bua; Hạng mục: xây dựng phòng ở cho HSBT phòng công vụ cho giáo viên, phòng quản lý HSBT. |
0.55 |
Xã Sơn Bua |
Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
300.0 |
200.0 |
50.0 |
50.0 |
|
|
|
3 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư (Tái định canh định cư) Điểm KDC Ta Gân, thôn Đăk Lang, xã Sơn Dung |
5.0 |
Xã Sơn Dung |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
3,000.0 |
2,000.0 |
500.0 |
500.0 |
|
|
|
4 |
Đường điện thắp sáng tuyến xóm ông Ngang - KDC Mang Ve, xã Sơn Liên |
0.10 |
Xã Sơn Liên |
Tờ 8,13 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
1,000.0 |
500.0 |
400.0 |
100.0 |
|
|
|
5 |
Điểm định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn Liên |
5.00 |
Xã Sơn Liên |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
2,500.0 |
1,500.0 |
500.0 |
500.0 |
|
|
|
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Vay |
0.05 |
Xã Sơn Long |
Tờ 19 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
7 |
Đường điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vốt |
0.15 |
Xã Sơn Long |
Tờ 12 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
1,000.0 |
500.0 |
300.0 |
200.0 |
|
|
|
8 |
Bê tông hóa đường thôn: Tuyến từ ĐH83c đi xóm ông Buông, thôn Đăk Pao |
0.10 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 12 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
600.0 |
|
|
600.0 |
|
|
|
9 |
Đường Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83C) |
4.65 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 12, 14, 15 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
700.0 |
300.0 |
200.0 |
200.0 |
|
|
|
10 |
Trường Mầm non Bãi Màu Hạng mục: Xây dựng khối phòng học, khối phòng hiệu bộ, khối phòng chức năng và các hạng mục khác |
0.07 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
350.0 |
200.0 |
100.0 |
50.0 |
|
|
|
11 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu; Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây dựng phòng ở cho HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú |
0.40 |
Xã Sơn Màu |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
550.0 |
300.0 |
200.0 |
50.0 |
|
|
|
12 |
Đường Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục: Thông tuyến |
1.0 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
13 |
Tuyến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục: Thông tuyến |
1.3 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
|
14 |
Đường từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chín: hạng mục: Thông tuyến |
1.2 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 10 BĐLN |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
15 |
Đường từ nhà ông Minh đi nhà ông Xanh; hạng mục: Nền, mặt đường + thoát nước |
0.5 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
|
16 |
Đường Sơn Tân- Sơn Mùa (ĐH86) |
4.87 |
Xã Sơn Mùa, Sơn Tân |
Tờ 10,11,12 BĐLN xã Sơn Mùa và Tờ 3,6,7 BĐLN xã Sơn Tân |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
9,000.0 |
4,000.0 |
3,000.0 |
2,000.0 |
|
|
Hiến đất |
17 |
Đường vào KDC Y Lách, thôn Tà Dô; Hạng mục: BTXM nền mặt đường + Thoát nước |
0.6 |
Xã Sơn Tân |
Tờ 6 BĐLN |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường PTDTBT Tiểu học & THCS Sơn Tân; Hạng mục: San nền + Thoát nước |
0.3 |
Xã Sơn Tân |
Tờ 6 BĐLN |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Đất UBND xã |
19 |
Đường vào khu sản xuất Mang Rít, thôn Đắk Be |
0.8 |
Xã Sơn Tân |
Tờ 8 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
20 |
Trường Mầm non Sơn Tinh; Hạng mục: Xây dựng khối phòng học, khối phòng hiệu bộ, khối phòng chức năng và các hạng mục khác |
0.07 |
Xã Sơn Tinh |
Tờ 7 BĐ 245 |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
200.0 |
100.0 |
100.0 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
27.04 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
20,700.0 |
10,600.0 |
5,650.0 |
4,450.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Điểm định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn Liên |
5.00 |
0.34 |
|
xã Sơn Liên |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
2 |
Đường điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vót |
0.15 |
0.01 |
0.01 |
xã Sơn Long |
Tờ 12 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
3 |
Đường Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83c) |
4.65 |
0.13 |
3.10 |
xã Sơn Màu |
Tờ 12, 14, 15 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
4 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu; Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây dựng phòng ở cho HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú. |
0.40 |
0.40 |
|
xã Sơn Màu |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây |
5 |
Đường Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục: Thông tuyến |
1.00 |
0.07 |
|
xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây |
6 |
Tuyến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục: Thông tuyến |
1.30 |
|
0.20 |
xã Sơn Mùa |
Tờ 5 BĐLN |
|
7 |
Đường từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chín: hạng mục: Thông tuyến |
1.20 |
0.03 |
|
xã Sơn Mùa |
Tờ 10 BĐLN |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
8 |
Trường PTDTBT Tiểu học & THCS Sơn Tân; Hạng mục: San nền + Thoát nước |
0.30 |
0.1 |
|
xã Sơn Tân |
Tờ 6 BĐLN |
|
|
Tổng cộng |
14.00 |
1.08 |
331 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I/ Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất |
||||||
II/ Danh mục công trình, dự án thoả thuận, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
||||||
1 |
Khu nghỉ dưỡng và trải nghiệm văn hóa |
0.70 |
xã Sơn Dung |
Tờ 9, BĐLN xã Sơn Dung |
|
|
2 |
Trạm thu mua nông, lâm sản xã Sơn Tinh |
0.01 |
xã Sơn Tinh |
Tờ 6, BĐLN xã Sơn Tinh |
|
|
|
Tổng cộng |
0.71 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN 2023
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đường Trường Sơn Đông, phân đoạn km 140-142 |
xã Sơn Bua |
2.5 |
|
|
|
2.5 |
|
2.5 |
Công trình đã thực hiện xong nhưng chưa hoàn thành thủ tục thu hồi đất, giao đất. Hiện nay đang tiến hành làm thủ tục thu hồi đất, giao đất |
Công trình nằm trong KHSDĐ 2020 |
|
Tổng cộng |
|
2.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.50 |
0.00 |
2.50 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
xã Sơn Mùa |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
Công trình đã thực hiện xong công tác thu hồi đất, đang hoàn thiện hồ sơ trình giao đất |
Công trình nằm trong KHSDĐ năm 2020 |
|
Tổng cộng |
|
1.20 |
1.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Tờ bản đồ |
Lý do xin điều chỉnh |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Đakdoa |
xã Sơn Liên |
0.13 |
Thửa 50, 51; Tờ 13 BĐLN |
Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Doa nay điều chỉnh lại tên công trình: Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Đakdoa |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
|
Tổng cộng |
|
0.13 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2020 KHÔNG THỰC HIỆN
LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đường điện 0,4KV UBND xã về xóm ông Tâm |
0.01 |
xã Sơn Bua |
tờ BĐCC số 7, xã Sơn Bua tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
Công trình sai địa điểm |
2 |
Tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao |
0.39 |
xã Sơn Màu |
Mảnh bản đồ ĐCCS 656542 |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
Công trình xây dựng trên nền đất hiện trạng |
3 |
Tượng đài Chiến thắng Bãi Màu |
0.40 |
xã Sơn Tân |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
4 |
Sân vận động xã Sơn Lập |
0.70 |
xã Sơn Lập |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
5 |
Tuyến đường Măng Lăng đi Nước Đốp |
4.00 |
xã Sơn Long |
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 - Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 2) |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
|
Tổng |
5.50 |
|
|
|
|
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1565/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 31/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video