ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1560/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019;số 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quan Hóa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa tại Tờ trình số 26/TTr- UBND ngày 30/3/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 375/TTr-STNMT ngày 28/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 64/BC-HĐTĐ ngày 28/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích(ha) |
|
Tổng diện tích |
|
99.069,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
89.289,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.317,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.462,77 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
23,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,00 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
23,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,16 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quan Hóa đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quan Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
TT Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
|||||||
TT.Quan Hóa |
Xã Hồi Xuân |
Xã Phú Xuân |
Xã Thanh Xuân |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Xuân Phú |
||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
89.289,53 |
291,31 |
6.372,80 |
5.014,15 |
6.242,26 |
2.875,68 |
7.467,96 |
4.184,50 |
5.667,74 |
2.170,89 |
6.814,51 |
7.331,33 |
6.103,44 |
8.253,91 |
4.538,11 |
1.865,77 |
2.006,94 |
3.610,55 |
8.477,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.303,07 |
0,42 |
72,80 |
162,24 |
96,07 |
34,33 |
26,43 |
52,80 |
39,03 |
19,39 |
111,83 |
156,06 |
47,50 |
113,30 |
133,51 |
54,59 |
27,33 |
76,42 |
79,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
986,01 |
0,42 |
72,80 |
29,19 |
46,76 |
33,71 |
26,43 |
44,69 |
36,56 |
19,39 |
36,60 |
155,73 |
47,50 |
113,30 |
133,51 |
54,59 |
15,30 |
43,74 |
75,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
489,85 |
|
10,31 |
7,88 |
11,15 |
6,78 |
7,51 |
2,24 |
56,53 |
2,33 |
96,67 |
78,00 |
2,62 |
25,90 |
7,40 |
72,49 |
46,43 |
22,10 |
33,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
760,64 |
89,58 |
|
12,19 |
39,18 |
20,66 |
2,91 |
27,37 |
34,13 |
0,74 |
9,82 |
96,94 |
7,70 |
81,57 |
192,16 |
14,94 |
58,15 |
33,16 |
39,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.900,91 |
52,44 |
1.568,99 |
2.864,71 |
1.714,03 |
717,55 |
275,16 |
431,88 |
109,18 |
142,93 |
92,06 |
581,39 |
925,53 |
235,63 |
1.542,22 |
444,81 |
865,77 |
1.179,60 |
2.157,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
24.003,56 |
|
765,97 |
|
893,37 |
569,11 |
4.300,14 |
1.858,26 |
3.157,58 |
950,65 |
2.412,67 |
3.035,70 |
1.446,87 |
2.901,62 |
357,43 |
706,96 |
|
|
647,23 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
46.781,45 |
148,18 |
3.953,18 |
1.966,22 |
3.487,16 |
1.525,68 |
2.855,70 |
1.810,38 |
2.270,66 |
1.053,95 |
4.088,71 |
3.373,92 |
3.668,82 |
4.890,41 |
2.296,31 |
570,21 |
1.007,55 |
2.295,29 |
5.519,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
50,03 |
0,70 |
1,54 |
0,90 |
1,30 |
1,57 |
0,12 |
1,57 |
0,62 |
0,90 |
2,74 |
9,33 |
4,39 |
5,48 |
9,08 |
1,77 |
1,72 |
3,98 |
2,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.317,60 |
90,19 |
309,77 |
189,75 |
1.016,07 |
253,57 |
197,53 |
148,57 |
159,99 |
183,00 |
348,79 |
169,38 |
119,59 |
259,95 |
161,84 |
121,92 |
248,26 |
145,22 |
194,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,62 |
2,31 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
3,23 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,64 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,07 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,04 |
0,02 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,32 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,09 |
0,58 |
0,91 |
|
|
0,63 |
|
0,07 |
|
|
|
0,02 |
0,06 |
|
0,36 |
|
13,21 |
0,21 |
0,05 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
DHT |
2.027,28 |
24,28 |
98,41 |
84,94 |
872,97 |
113,45 |
90,31 |
66,38 |
50,87 |
102,98 |
163,05 |
50,54 |
23,59 |
77,65 |
34,66 |
46,74 |
35,81 |
40,42 |
50,24 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,40 |
|
|
|
6,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
533,33 |
|
61,58 |
18,80 |
37,20 |
21,87 |
40,51 |
20,46 |
18,54 |
25,09 |
51,37 |
36,38 |
19,62 |
49,20 |
38,11 |
21,09 |
19,66 |
25,42 |
28,43 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
19,32 |
19,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
10,29 |
2,80 |
0,06 |
0,38 |
2,61 |
0,81 |
0,05 |
|
0,58 |
0,29 |
|
0,16 |
0,14 |
0,17 |
0,06 |
0,13 |
1,31 |
0,28 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,48 |
2,66 |
1,65 |
0,03 |
|
0,25 |
0,21 |
0,16 |
|
0,09 |
1,62 |
0,08 |
0,04 |
2,11 |
1,24 |
|
0,86 |
|
0,47 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
210,90 |
4,43 |
0,64 |
7,53 |
6,73 |
4,77 |
9,31 |
8,89 |
29,33 |
1,49 |
2,08 |
26,14 |
0,86 |
21,11 |
33,01 |
8,87 |
12,86 |
13,45 |
19,39 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
1,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
1,89 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,11 |
0,28 |
0,26 |
0,06 |
0,02 |
0,73 |
0,37 |
0,10 |
1,36 |
1,14 |
0,36 |
0,93 |
|
0,10 |
0,38 |
0,47 |
0,53 |
1,02 |
1,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.456,94 |
32,94 |
145,86 |
78,02 |
90,45 |
111,05 |
56,70 |
52,39 |
59,26 |
51,92 |
130,31 |
55,15 |
71,96 |
109,53 |
54,00 |
42,37 |
156,79 |
64,11 |
94,14 |
2.25 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.462,77 |
10,24 |
206,23 |
339,71 |
422,28 |
105,74 |
354,18 |
8,06 |
546,00 |
76,04 |
642,67 |
32,86 |
271,77 |
757,00 |
753,47 |
9,69 |
191,06 |
112,86 |
622,91 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
TT Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
|||||||
TT.Quan Hóa |
Xã Hồi Xuân |
Xã Phú Xuân |
Xã Thanh Xuân |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Xuân Phú |
||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
23,31 |
0,02 |
0,40 |
0,40 |
6,81 |
|
1,54 |
2,60 |
|
0,35 |
4,71 |
|
0,08 |
0,28 |
0,0037 |
|
6,11 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,81 |
|
0,40 |
|
0,01 |
|
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,0037 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,81 |
|
0,40 |
|
0,01 |
|
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,0037 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,71 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,24 |
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,84 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,55 |
0,02 |
|
0,40 |
6,71 |
|
1,54 |
0,00 |
|
0,35 |
4,51 |
|
0,08 |
0,28 |
|
|
2,65 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
TT Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
|||||||
TT.Quan Hóa |
Xã Hồi Xuân |
Xã Phú Xuân |
Xã Thanh Xuân |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Xuân Phú |
||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,83 |
0,02 |
|
0,40 |
6,81 |
|
1,54 |
2,60 |
|
0,35 |
4,71 |
|
|
0,28 |
0,00 |
|
6,11 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,41 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,41 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,71 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,24 |
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,84 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,47 |
0,02 |
|
0,40 |
6,71 |
|
1,54 |
0,00 |
|
0,35 |
4,51 |
|
|
0,28 |
|
|
2,65 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,16 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Yên Cát |
Xã Bãi Trành |
Xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Bình |
Xã Hóa Quỳ |
Xã Cát Vân |
Xã Cát Tân |
Xã Tân Bình |
Xã Bình Lương |
Xã Thanh Quân |
Xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Phong |
Xã Thanh Lâm |
Xã Thanh Sơn |
Xã Thượng Ninh |
||||||
TT. Yên Cát |
Xã Yên Lễ |
Xã Hóa Quỳ |
Xã Xuân Quỳ |
||||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Kế hoạch sử dụng năm 2020 |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||
A |
Công trình mục đích quốc phòng an ninh |
|
|
|
1 |
Nhà nghiệp vụ Công an xã Hiền Kiệt |
0,08 |
CAN |
Xã Hiền Kiệt |
B |
Công trình do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi |
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
Nhà máy chế biến lâm sản, sản xuất tre luồng và hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu |
2,84 |
SKN |
Xuân Phú (xã Phú Nghiêm) |
2 |
Kho chứa thức ăn chuôi nuôi và xưởng chế biến Lâm sản tại lô số 2 Cụm Công nghiệp Xuân Phú |
2,23 |
SKN |
Xuân Phú (xã Phú Nghiêm) |
II |
Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Đường giao thông bản Pá đi bản Vui xã Thanh Xuân |
4,00 |
DGT |
Thanh Xuân (xã Phú Xuân) |
2 |
Sửa chữa nâng cấp đường Sại Hang xã Phú Lệ |
2,60 |
DGT |
Xã Phú Lệ |
3 |
Cầu cứng xã Trung Thành |
0,07 |
DGT |
Xã Trung Thành |
III |
Dự án đất thủy lợi |
|
|
|
1 |
Đập kênh tưới nước bản Chăm xã Xuân Phú |
1,60 |
DTL |
Xuân Phú (xã Phú Nghiêm) |
IV |
Công trình năng lượng |
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 320KW thị trấn Quan Hóa |
0,01 |
DNL |
Thị trấn Quan Hóa (Thị trấn Hồi Xuân) |
2 |
Trạm biến áp 320KW bản Pan xã Phú Xuân |
0,005 |
DNL |
Xã Phú Xuân |
3 |
Trạm biến áp 320KW bản Sại 2 xã Phú Lệ |
0,0044 |
DNL |
Xã Phú Lệ |
4 |
Trạm biến áp 320KW xã bản Phai xã Trung Thành |
0,0072 |
DNL |
Xã Trung Thành |
5 |
Trạm biến áp 320KW bản Chiềng xã Trung Sơn |
0,0078 |
DNL |
Xã Trung Sơn |
6 |
Đường dây trung áp đi dọc hành lang đường bộ xã Xuân Phú huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn |
0,02 |
DNL |
Xuân Phú (xã Phú Nghiêm) |
V |
Dự án đất giáo dục đào tạo |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Thanh Xuân (Khu Eo) |
0,2 |
DGD |
Thanh Xuân (xã Phú Xuân) |
2 |
Xây dựng Trường THCS |
0,3 |
DGD |
Xã Phú Xuân |
3 |
Trường Tiểu học xã Thanh Xuân mở rộng |
0,15 |
DGD |
Thanh Xuân (xã Phú Xuân) |
4 |
Trường Mầm non khu Éo xã Thanh Xuân |
0,36 |
DGD |
Thanh Xuân (xã Phú Xuân) |
5 |
Nhà công vụ giáo viên Trường Tiểu học bản Sậy xã Trung Thành |
0,03 |
DGD |
Xã Trung Thành |
VI |
Đất thể thao |
|
|
|
1 |
Xây dựng sân vận động |
0,40 |
ONT |
Xã Thành Sơn |
VII |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
1 |
Danh lam thắng cảnh hang Co Phường |
0,11 |
DDL |
Xã Phú Lệ |
VIII |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu dân cư bản Co Me xã Trung Sơn |
2,000 |
ONT |
Trung Sơn |
2 |
Khu dân cư bản Chiềng xã Trung Sơn |
3,000 |
ONT |
Trung Sơn |
3 |
Khu dân cư bản Pó xã Trung Sơn |
0,100 |
ONT |
Trung Sơn |
4 |
Khu dân cư bản Pạo xã Trung Sơn |
1,700 |
ONT |
Trung Sơn |
5 |
Khu dân cư bản chiềng xã Trung Thành |
1,500 |
ONT |
Trung Thành |
6 |
Khu dân cư bản Ken II xã Nam Tiến |
0,280 |
ONT |
Nam Tiến |
IX |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
1 |
Trụ sở thi hành án xã xuân phú |
0,40 |
TSC |
Xã Xuân Phú (xã Phú Nghiêm) |
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
X |
Dự án đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Dự án trồng cây ăn quả kết hợp du lịch sinh thái (bản Tả Pan) |
4,00 |
CLN |
Xã Trung Sơn |
XI |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
0,41 |
|
|
1 |
Thương mại dịch vụ thị trấn Quan Hóa |
0,01 |
TMD |
Thị trấn Quan Hóa (Thị trấn Hồi Xuân) |
2 |
Thương mại dịch vụ xã Hồi Xuân |
0,40 |
TMD |
Hồi Xuân (Thị trấn Hồi Xuân) |
Quyết định 1560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1560/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 07/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video