ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4203/TTr-SXD ngày 07 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ khoản 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 của Mục VI, thuộc danh mục thủ tục hành chính công bố kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- Bãi bỏ Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 27, 28, 29, 31, 35, 36, 38, Mục 16, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính số 30, 32, 33, 34, 37, 39, 40, Mục 16, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp huyện vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực nhà ở |
||||
1 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
(không quy định) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
45 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
(không quy định) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
30 Ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
(không quy định) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
4 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
35 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
(không quy định) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
5 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
35 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
(không quy định) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
6 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
50 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
(không quy định) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực nhà ở |
||||
1 |
Thủ tục công nhận Ban quản trị |
7 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
(không quy định) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.007766.000.00.00.H01 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng; đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
2 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
|||||
3 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê |
|||||
4 |
1.007748.000.00.00.H01 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh |
5 |
1.007763.000.00.00.H01 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng |
6 |
1.007767.000.00.00.H01 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng; đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
7 |
1.010005.000.00.00.H01 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng; đơn vị quản lý vận hành |
|
8 |
1.007762.000.00.00.H01 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn do UBND cấp tỉnh giao thực hiện |
9 |
1.007764.000.00.00.H01 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Hồ Văn Mừng |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Chưa có Video