ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1516/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, lĩnh vực nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 58/TTr-SXD ngày 20/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản đã được ban hành tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Xây dựng (Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối với hồ sơ. Đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Xây dựng, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm đúng với tên người dùng thực tế thực hiện.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức của Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Công chức tại Trung tâm”.
1. Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định. - Dự thảo Giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
Chuyên viên xử lý |
12 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
B7: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyến kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
B8: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo Giấy phép cấp lại hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
Chuyên viên xử lý |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép cấp lại hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
B7: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Giấy phép cấp lại hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
B8: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo Giấy phép cấp lại hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
Chuyên viên xử lý |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Giấy phép cấp lại hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
B7: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Giấy phép cấp lại hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
B8: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo văn bản trả lời cho chủ đầu tư dự án về việc quyền sử dụng đất đủ điều kiện được chuyển nhượng. |
Chuyên viên xử lý |
12 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản trả lời cho chủ đầu tư dự án về việc quyền sử dụng đất đủ điều kiện được chuyển nhượng |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản trả lời cho chủ đầu tư dự án về việc quyền sử dụng đất đủ điều kiện được chuyển nhượng |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Văn bản trả lời cho chủ đầu tư dự án về việc quyền sử dụng đất đủ điều kiện được chuyển nhượng |
B7: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyến kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Văn bản trả lời cho chủ đầu tư dự án về việc quyền sử dụng đất đủ điều kiện được chuyển nhượng |
B8: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
5. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo Công văn, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. |
Chuyên viên xử lý |
32 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo Công văn - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo Công văn - Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định cho phép chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định cho phép chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho cho Quây tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Quyết định cho phép chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản |
B15: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ theo quy định. - Dự thảo Công văn, dự thảo Quyết định. |
Chuyên viên xử lý |
02 ngày làm việc |
-Hồ sơ - Dự thảo Công văn - Dự thảo Quyết định |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo Công văn - Dự thảo Quyết định |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Công văn báo cáo UBND tỉnh - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
-Hồ sơ - Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Quyết định cấp Quyền truy cập quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyến kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Quyết định cấp Quyền truy cập quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Quyết định cấp Quyền truy cập quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
B15: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm -Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
7. Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo văn bản thông báo nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án bất động sản đủ điều kiện đưa vào kinh doanh |
Chuyên viên xử lý |
12 ngày |
- Hồ sơ - Dự thảo văn bản |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
-Hồ sơ - Dự thảo văn bản |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Văn bản thông báo nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án bất động sản đủ điều kiên đưa vào kinh doanh |
B7: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Văn bản thông báo nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án bất động sản đủ điều kiện đưa vào kinh doanh |
B8: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
8. Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức thi sát hạch).
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Hội đồng thi (do UBND tỉnh quyết định) xem xét, kiểm tra báo cáo tổ chức thi khi đủ điều kiện theo quy định; - Trên cơ sở báo cáo của Chủ tịch hội đồng thi và kết quả thi do Chủ tịch Hội đồng thi phê duyệt, UBND tỉnh phê duyệt danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ. - Căn cứ quyết định phê duyệt danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ, đơn vị tổ chức kỳ thi sát hạch có trách nhiệm chuyển bản phô tô bài thi và hồ sơ của các cá nhân về Sở Xây dựng để xử lý. |
- Hội đồng thi sát hạch - Sở Xây dựng |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, xử lý theo quy định |
Thực hiện quy trình tạm dừng trên phần mềm |
B5: Tổng hợp hồ sơ |
Tổng hợp kiểm tra, in, trình ký chứng chỉ |
Chuyên viên xử lý |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định, Chứng chỉ |
B6: Xem xét hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, chứng chỉ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định, Chứng chỉ |
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B8: Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B10: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B11: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B12: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B13: Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B14: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B15: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B16: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
9. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tai Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
Tổng hợp kiểm tra, in, trình ký chứng chỉ |
Chuyên viên xử lý |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định, Chứng chỉ |
B5: Xem xét hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, chứng chỉ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định, Chứng chỉ |
B6: Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B7: Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B12: Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B15: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức thi sát hạch)
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm - Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 -Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho Hội đồng thi (do UBND tỉnh quyết định) xem xét, kiểm tra báo cáo tổ chức thi khi đủ điều kiện theo quy định; - Trên cơ sở báo cáo của Chủ tịch hội đồng thi và kết quả thi do Chủ tịch Hội đồng thi phê duyệt, UBND tỉnh phê duyệt danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ; - Căn cứ quyết định phê duyệt danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ, đơn vị tổ chức kỳ thi sát hạch có trách nhiệm chuyển bản phô tô bài thi và hồ sơ của các cá nhân về Sở Xây dựng để xử lý. |
- Hội đồng thi sát hạch - Sở Xây dựng |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, xử lý theo quy định |
Thực hiện quy trình tạm dừng trên phần mềm |
B5: Tổng hợp hồ sơ |
Tổng hợp kiểm tra, in, trình ký chứng chỉ |
Chuyên viên xử lý |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định, Chứng chỉ |
B6: Xem xét hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, chứng chỉ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định, Chứng chỉ |
B7: Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Quyết định, Chứng chỉ |
B8: Chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ, chuyển hồ sơ đến Trung tâm |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B10: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B11: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B12: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B13: Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B14: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B15: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Quyết định - Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
B16: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. |
- Công chức tại Trung tâm -Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1516/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video