ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 22TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-TNMT ngày 27/02/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các phường, xã thuộc thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang)
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Thọ Xương |
Phường Trần Nguyên Hãn |
Phường Ngô Quyền |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Trần Phú |
Phường Mỹ Độ |
Phường Lê Lợi |
Phường Xương Giang |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (6) + (7) +...+(29) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
6.659,25 |
100,00 |
403,34 |
86,86 |
115,04 |
146,41 |
98,04 |
162,65 |
90,79 |
300,25 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2.504,25 |
37,61 |
56,95 |
|
0,91 |
1,35 |
0,32 |
41,10 |
2,65 |
29,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.685,35 |
67,30 |
20,26 |
|
|
0,89 |
|
29,48 |
|
25,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.277,27 |
75,79 |
19,47 |
|
|
0,89 |
|
29,48 |
|
24,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
136,31 |
5,44 |
4,73 |
|
|
|
0,22 |
0,17 |
|
0,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,16 |
1,24 |
0,67 |
|
|
|
|
0,21 |
|
0,23 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
208,58 |
8,33 |
3,37 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
439,16 |
17,54 |
27,48 |
|
0,91 |
0,46 |
0,10 |
11,24 |
2,65 |
3,38 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,69 |
0,15 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4.123,05 |
61,91 |
340,67 |
86,31 |
114,13 |
145,06 |
97,72 |
121,27 |
88,14 |
271,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,07 |
0,44 |
0,80 |
1,83 |
|
0,29 |
|
0,63 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,52 |
0,47 |
0,29 |
1,60 |
2,15 |
0,07 |
0,73 |
0,14 |
0,62 |
0,62 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
125,82 |
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,51 |
0,79 |
4,63 |
|
|
|
|
|
|
9,88 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
83,70 |
2,03 |
0,27 |
|
|
13,07 |
8,27 |
0,65 |
3,95 |
3,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
350,65 |
8,50 |
95,38 |
7,64 |
11,31 |
0,14 |
2,60 |
8,68 |
2,66 |
4,78 |
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.221,81 |
29,63 |
72,76 |
32,28 |
54,88 |
40,95 |
32,18 |
41,75 |
33,90 |
83,71 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,26 |
1,00 |
|
|
7,68 |
0,05 |
1,83 |
|
0,13 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
31,63 |
2,59 |
0,09 |
0,84 |
0,10 |
3,47 |
0,51 |
0,11 |
0,11 |
2,34 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
79,99 |
6,55 |
1,80 |
6,90 |
9,47 |
2,06 |
1,93 |
2,11 |
2,22 |
6,57 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
37,01 |
3,03 |
1,00 |
1,55 |
|
0,45 |
0,48 |
0,03 |
0,70 |
0,28 |
2.7 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,26 |
0,22 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
8,10 |
2.8 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
0,69 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,15 |
0,66 |
0,06 |
|
|
|
0,02 |
|
0,07 |
0,02 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
980,23 |
23,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
760,54 |
18,45 |
132,87 |
35,24 |
32,21 |
44,54 |
28,73 |
49,48 |
32,75 |
141,17 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
43,47 |
1,05 |
1,72 |
0,49 |
10,21 |
4,85 |
1,41 |
0,37 |
0,71 |
6,59 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
20,44 |
0,50 |
|
|
1,54 |
0,48 |
1,09 |
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
0,06 |
0,00 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,64 |
0,19 |
|
0,05 |
|
|
|
1,58 |
0,82 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
65,66 |
1,59 |
3,39 |
|
|
0,29 |
|
3,62 |
|
4,63 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,42 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,00 |
0,53 |
1,41 |
1,49 |
0,25 |
0,24 |
0,19 |
0,48 |
0,34 |
1,12 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
58,52 |
1,42 |
3,85 |
|
|
27,94 |
8,01 |
2,04 |
0,63 |
5,19 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,70 |
0,33 |
1,48 |
0,24 |
0,02 |
0,28 |
0,07 |
0,08 |
0,03 |
0,89 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
216,21 |
5,24 |
18,00 |
|
|
|
7,56 |
11,22 |
11,52 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,63 |
0,89 |
3,76 |
5,45 |
1,56 |
11,70 |
6,74 |
0,50 |
0,10 |
1,08 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,29 |
0,06 |
|
|
|
0,08 |
0,12 |
0,05 |
0,02 |
|
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,07 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
31,94 |
0,48 |
5,72 |
0,55 |
|
|
|
0,28 |
|
0,12 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.174,70 |
32,66 |
403,34 |
86,86 |
115,04 |
146,41 |
98,04 |
162,65 |
90,79 |
300,25 |
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đa Mai |
Phường Dĩnh Kế |
Xã Song Mai |
Xã Tân Mỹ |
Xã Song Khê |
Xã Tân Tiến |
Xã Dĩnh Trì |
Xã Đồng Sơn |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7) +...+(29) |
(5) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
6.659,25 |
100,00 |
359,45 |
411,87 |
1.005,42 |
741,51 |
444,23 |
795,17 |
671,23 |
826,99 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2.504,25 |
37,61 |
158,51 |
58,15 |
606,06 |
374,74 |
20,25 |
390,70 |
260,22 |
503,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.685,35 |
67,30 |
96,46 |
0,66 |
345,85 |
327,99 |
18,70 |
274,68 |
207,99 |
337,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.277,27 |
75,79 |
41,42 |
0,18 |
188,54 |
237,86 |
15,94 |
263,85 |
117,69 |
337,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
136,31 |
5,44 |
10,00 |
38,25 |
11,74 |
0,37 |
0,81 |
61,12 |
1,84 |
6,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31,16 |
1,24 |
0,12 |
4,23 |
9,75 |
1,61 |
0,05 |
4,36 |
1,78 |
8,15 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
208,58 |
8,33 |
|
|
94,46 |
|
|
|
|
110,75 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
439,16 |
17,54 |
51,93 |
15,01 |
144,01 |
44,77 |
0,69 |
50,54 |
45,61 |
40,39 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,69 |
0,15 |
|
|
0,25 |
|
|
|
3,00 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4.123,05 |
61,91 |
198,30 |
353,72 |
383,31 |
366,77 |
423,73 |
398,47 |
410,95 |
323,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,07 |
0,44 |
|
5,30 |
2,56 |
4,03 |
|
0,23 |
2,40 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,52 |
0,47 |
0,15 |
5,71 |
|
|
|
6,74 |
0,70 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
125,82 |
3,05 |
|
|
|
|
125,82 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,51 |
0,79 |
0,17 |
|
|
1,35 |
|
|
16,48 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
83,70 |
2,03 |
2,00 |
6,12 |
3,57 |
1,41 |
23,17 |
8,02 |
6,83 |
3,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
350,65 |
8,50 |
4,12 |
24,35 |
26,88 |
16,93 |
92,13 |
6,65 |
16,88 |
29,52 |
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.221,81 |
29,63 |
53,10 |
113,26 |
118,19 |
124,13 |
84,32 |
105,82 |
90,79 |
139,79 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,26 |
1,00 |
|
0,99 |
0,88 |
|
0,01 |
|
|
0,69 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
31,63 |
2,59 |
0,02 |
3,02 |
7,93 |
12,77 |
0,09 |
0,12 |
|
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
79,99 |
6,55 |
1,63 |
5,64 |
8,05 |
18,01 |
1,58 |
6,22 |
1,71 |
4,09 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
37,01 |
3,03 |
0,92 |
11,13 |
4,14 |
2,90 |
1,84 |
3,01 |
5,00 |
3,58 |
2.7 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,26 |
0,22 |
|
|
|
|
0,54 |
|
|
0,53 |
2.8 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
0,69 |
0,02 |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,15 |
0,66 |
26,36 |
|
0,05 |
0,35 |
0,01 |
|
0,16 |
0,05 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
980,23 |
23,77 |
|
|
187,43 |
161,43 |
81,02 |
197,74 |
240,72 |
111,90 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
760,54 |
18,45 |
83,61 |
179,94 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
43,47 |
1,05 |
0,29 |
1,39 |
0,68 |
4,24 |
0,06 |
8,86 |
0,99 |
0,61 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
20,44 |
0,50 |
|
2,90 |
|
|
0,05 |
|
14,38 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
0,06 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,64 |
0,19 |
0,45 |
0,54 |
1,10 |
0,42 |
0,37 |
1,39 |
0,92 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
65,66 |
1,59 |
3,36 |
8,37 |
11,15 |
4,91 |
3,84 |
11,94 |
6,96 |
3,20 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,42 |
0,16 |
|
|
0,05 |
6,37 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,00 |
0,53 |
|
1,42 |
1,79 |
0,85 |
1,43 |
1,13 |
9,19 |
0,67 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
58,52 |
1,42 |
0,09 |
1,55 |
2,30 |
2,24 |
0,88 |
2,65 |
1,01 |
0,14 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,70 |
0,33 |
3,39 |
0,30 |
2,06 |
1,12 |
0,21 |
0,66 |
2,29 |
0,58 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
216,21 |
5,24 |
20,51 |
1,11 |
24,91 |
33,50 |
9,86 |
44,65 |
|
33,37 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
36,63 |
0,89 |
0,01 |
1,46 |
0,51 |
3,49 |
0,02 |
|
0,25 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,29 |
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
1,99 |
|
|
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,07 |
0,00 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
31,94 |
0,48 |
2,64 |
|
16,05 |
|
0,25 |
6,00 |
0,06 |
0,27 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.174,70 |
32,66 |
359,45 |
411,87 |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Thọ Xương |
Phường Trần Nguyên Hãn |
Phường Ngô Quyền |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Trần Phú |
Phường Mỹ Độ |
Phường Lê Lợi |
Phường Xương Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
829,90 |
32,92 |
0,05 |
|
0,53 |
0,14 |
33,48 |
0,30 |
56,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA/PNN |
476,87 |
25,10 |
|
|
|
|
16,90 |
|
32,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
454,27 |
25,10 |
|
|
|
|
16,90 |
|
32,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
114,40 |
6,92 |
|
|
|
0,14 |
1,27 |
0,03 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
102,50 |
0,62 |
|
|
|
|
3,25 |
|
1,16 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
136,13 |
0,28 |
0,05 |
|
0,53 |
|
12,06 |
0,27 |
22,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
11,66 |
0,23 |
0,51 |
0,12 |
|
2,84 |
|
0,12 |
0,80 |
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đa Mai |
Phường Dĩnh Kế |
Xã Song Mai |
Xã Tân Mỹ |
Xã Song Khê |
Xã Tân Tiến |
Xã Dĩnh Trì |
Xã Đồng Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
829,90 |
46,52 |
79,81 |
65,99 |
69,53 |
53,35 |
145,87 |
177,80 |
67,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA/PNN |
476,87 |
24,50 |
33,56 |
32,12 |
40,35 |
31,06 |
86,89 |
112,03 |
42,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
454,27 |
24,50 |
10,96 |
32,12 |
40,35 |
31,06 |
86,89 |
112,03 |
42,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
114,40 |
11,82 |
19,93 |
14,84 |
12,21 |
3,00 |
21,46 |
15,55 |
6,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
102,50 |
0,20 |
12,23 |
12,99 |
10,00 |
4,75 |
17,51 |
32,69 |
7,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
136,13 |
10,00 |
14,09 |
6,04 |
6,97 |
14,54 |
20,01 |
17,53 |
11,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
11,66 |
|
2,50 |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
0,53 |
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Thọ Xương |
Phường Trần Nguyên Hãn |
Phường Ngô Quyền |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Trần Phú |
Phường Mỹ Độ |
Phường Lê Lợi |
Phường Xương Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
715,89 |
24,98 |
0,05 |
|
0,49 |
3,16 |
27,85 |
2,33 |
37,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
683,14 |
22,94 |
|
|
0,40 |
|
25,75 |
0,03 |
37,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
385,68 |
19,20 |
|
|
|
|
15,35 |
|
20,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
370,28 |
19,20 |
|
|
|
|
15,35 |
|
20,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
95,05 |
3,29 |
|
|
|
|
0,90 |
0,03 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
88,43 |
0,17 |
|
|
|
|
2,30 |
|
0,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
113,98 |
0,28 |
|
|
0,40 |
|
7,20 |
|
15,46 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
30,65 |
2,04 |
0,05 |
|
0,09 |
3,16 |
2,10 |
2,30 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,86 |
|
|
|
0,06 |
2,10 |
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
9,85 |
0,95 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,17 |
0,09 |
0,05 |
|
0,03 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,37 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
1,50 |
1,27 |
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Đa Mai |
Phường Dĩnh Kế |
Xã Song Mai |
Xã Tân Mỹ |
Xã Song Khê |
Xã Tân Tiến |
Xã Dĩnh Trì |
Xã Đồng Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
715,89 |
35,99 |
66,86 |
55,22 |
46,67 |
54,06 |
135,52 |
168,93 |
56,78 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
683,14 |
35,39 |
63,26 |
53,02 |
45,86 |
52,76 |
131,52 |
165,23 |
49,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
385,68 |
16,80 |
23,40 |
28,86 |
22,32 |
31,06 |
79,25 |
101,20 |
27,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
370,28 |
16,80 |
8,00 |
28,86 |
22,32 |
31,06 |
79,25 |
101,20 |
27,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
95,05 |
9,62 |
17,01 |
11,00 |
10,51 |
3,00 |
18,43 |
14,97 |
5,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
88,43 |
1,47 |
9,50 |
8,02 |
8,89 |
4,30 |
16,13 |
31,86 |
5,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
113,98 |
7,50 |
13,35 |
5,14 |
4,14 |
14,40 |
17,71 |
17,20 |
11,20 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
30,65 |
|
3,60 |
0,70 |
0,81 |
1,30 |
4,00 |
3,70 |
6,80 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,86 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
9,85 |
|
2,50 |
0,50 |
0,30 |
0,30 |
2,00 |
2,00 |
1,20 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,71 |
|
|
0,20 |
0,31 |
1,00 |
|
0,20 |
4,00 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,17 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,50 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,80 |
1,00 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,37 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
0,60 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Phường Đa Mai |
Xã Song Mai |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2,16 |
0,66 |
1,50 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
|
1,00 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,66 |
0,66 |
|
Quyết định 148/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 148/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 28/02/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 148/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video