ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 21/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7331/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 12 công trình, dự án, với tổng diện tích là 297,51ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện tích 3,31ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 10 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 294,2ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,12ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024.
Trong năm 2024, UBND huyện Sơn Hà đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,02ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà.
UBND huyện Sơn Hà đề nghị hủy bỏ 05 công trình, dự án của năm 2020, 2021, 2022 trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà, với tổng diện tích 36,06ha (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sơn Hà trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
72.826,30 |
5.676,20 |
3.973,64 |
4.873,21 |
6.582,09 |
6.831,94 |
6.421,40 |
2.616,24 |
2.707,15 |
3.835,69 |
3.632,10 |
2.435,37 |
4.434,29 |
14.294,91 |
4.512,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.384,99 |
5.021,25 |
3.595,57 |
4.615,94 |
5.992,93 |
6.163,82 |
6.106,27 |
2.268,44 |
2.391,25 |
3.606,64 |
3.385,70 |
2.174,45 |
4.119,53 |
13.683,81 |
4.259,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.267,88 |
152,69 |
397,27 |
427,58 |
155,78 |
152,47 |
234,54 |
178,66 |
198,00 |
201,53 |
239,79 |
152,72 |
259,26 |
323,98 |
193,61 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.887,43 |
123,34 |
397,27 |
406,28 |
148,65 |
139,05 |
200,10 |
153,87 |
157,18 |
148,87 |
208,23 |
134,03 |
210,45 |
287,19 |
172,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.933,42 |
536,18 |
1.104,15 |
919,34 |
821,16 |
576,74 |
696,21 |
942,40 |
1.167,15 |
703,71 |
830,78 |
708,08 |
660,12 |
734,25 |
533,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.633,52 |
839,03 |
931,11 |
458,98 |
287,36 |
1.093,23 |
707,56 |
373,06 |
249,36 |
991,63 |
513,60 |
221,96 |
890,74 |
2.234,01 |
841,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.174,27 |
2.138,18 |
85,12 |
1.119,29 |
2.473,69 |
3.640,08 |
3.415,49 |
214,48 |
497,67 |
708,82 |
746,11 |
68,55 |
801,17 |
9.129,37 |
2.136,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.369,23 |
1.353,66 |
1.076,97 |
1.690,62 |
2.254,74 |
701,30 |
1.052,21 |
559,54 |
278,89 |
1.000,94 |
1.054,42 |
1.023,14 |
1.508,25 |
1.261,07 |
553,48 |
|
Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
198,85 |
8,72 |
|
42,94 |
45,67 |
6,36 |
10,06 |
3,19 |
|
10,24 |
18,66 |
5,86 |
4,88 |
4,50 |
37,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,67 |
1,51 |
0,95 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,30 |
0,18 |
|
1,00 |
|
|
1,12 |
1,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.808,58 |
641,50 |
368,50 |
240,67 |
509,51 |
583,97 |
302,13 |
333,87 |
264,16 |
208,99 |
206,91 |
209,19 |
269,76 |
487,83 |
181,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
85,14 |
11,70 |
30,39 |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34 |
25,28 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,77 |
0,65 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,09 |
|
9,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,80 |
1,21 |
0,40 |
0,03 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
0,12 |
0,51 |
0,27 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
21,14 |
|
8,51 |
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
11,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
56,26 |
0,38 |
|
|
|
34,37 |
|
|
|
0,25 |
|
20,95 |
|
0,32 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.932,42 |
410,70 |
106,37 |
102,39 |
144,77 |
300,80 |
155,54 |
237,95 |
46,1 1 |
64,78 |
65,27 |
36,37 |
63,26 |
137,42 |
60,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
680,47 |
88,18 |
77,73 |
44,12 |
69,16 |
36,43 |
36,69 |
37,62 |
35,43 |
53,89 |
36,31 |
25,44 |
45,19 |
60,15 |
34,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
593,18 |
289,29 |
9,58 |
1,08 |
5,76 |
248,77 |
7,08 |
12,32 |
2,77 |
0,68 |
0,98 |
2,92 |
3,25 |
4,33 |
4,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,87 |
1,73 |
|
0,97 |
0,06 |
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,27 |
1,69 |
0,16 |
0,25 |
0,19 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,19 |
0,18 |
0,37 |
0,14 |
0,23 |
0,13 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45,87 |
6,15 |
3,59 |
5,96 |
1,92 |
2,25 |
2,98 |
2,10 |
1,34 |
2,42 |
3,54 |
2,33 |
2,45 |
5,18 |
3,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,37 |
1,81 |
1,91 |
2,14 |
1,05 |
0,66 |
0,85 |
0,94 |
2,88 |
|
1,81 |
|
1,04 |
0,91 |
1,36 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
436,53 |
9,18 |
1,65 |
25,85 |
62,30 |
0,82 |
97,38 |
174,98 |
0,28 |
0,27 |
12,15 |
0,02 |
1,02 |
49,59 |
1,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,86 |
0,15 |
0,07 |
0,02 |
0,04 |
0,12 |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,60 |
0,91 |
|
0,30 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
146,18 |
11,02 |
11,19 |
21,45 |
4,29 |
11,67 |
10,25 |
8,20 |
3,14 |
7,31 |
10,08 |
5,50 |
10,06 |
16,25 |
15,77 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,95 |
0,58 |
0.49 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,65 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DHL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,69 |
0,38 |
0,12 |
0,67 |
0,41 |
0,43 |
0,41 |
0,28 |
0,29 |
0,23 |
0,19 |
0,26 |
0,25 |
0,20 |
0,57 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,79 |
1,34 |
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
1,62 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
800,30 |
|
101,79 |
89,36 |
58,93 |
52,77 |
69,50 |
63,22 |
53,94 |
61,69 |
63,48 |
43,99 |
47,13 |
56,95 |
37,56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94,78 |
94,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,70 |
7,90 |
1,10 |
0,44 |
0,48 |
0,26 |
0,28 |
0,37 |
0,28 |
0,32 |
0,66 |
0,95 |
0,56 |
0,31 |
0,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,96 |
1,87 |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,27 |
0,72 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,13 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,778,92 |
110,00 |
110,71 |
43,23 |
304,88 |
195,33 |
75,28 |
31,10 |
163,54 |
79,98 |
77,32 |
95,52 |
144,60 |
265,47 |
81,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
632,73 |
13,45 |
9,56 |
16,60 |
79,65 |
84,16 |
13,00 |
13,93 |
51,74 |
20,06 |
39,49 |
51,72 |
45,00 |
123,27 |
71,09 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
5.676,20 |
5.676,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
84,529 |
5,802 |
|
6,445 |
19,940 |
|
29,350 |
21,450 |
0,220 |
0,099 |
0,150 |
0,020 |
|
|
1,053 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13,973 |
3,741 |
|
|
0,410 |
|
8,640 |
1,170 |
0,003 |
0,009 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,201 |
3,701 |
|
|
|
|
8,330 |
1,170 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,943 |
1,550 |
|
1,720 |
5,820 |
|
12,760 |
11,040 |
|
|
|
|
|
|
1,053 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,723 |
0,511 |
|
0,025 |
2,600 |
|
3,580 |
0,530 |
0,217 |
0,090 |
0,150 |
0,020 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,430 |
|
|
|
3,930 |
|
0,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
24,460 |
|
|
4,700 |
7,180 |
|
3,870 |
8,710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
190,890 |
2,750 |
|
19,064 |
23,906 |
|
59,810 |
85,360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,826 |
1,410 |
|
|
3,036 |
|
0,090 |
1,290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,920 |
0,030 |
|
|
1,800 |
|
0,090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,116 |
|
|
|
1,116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dung cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dung cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dung cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,380 |
1,380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,290 |
|
|
|
|
|
|
1,290 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,120 |
|
|
|
0,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,240 |
0,240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,094 |
|
|
0,094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,610 |
1,100 |
|
18,970 |
20,750 |
|
59,720 |
84,070 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
87,685 |
6,861 |
0,605 |
6,456 |
19,962 |
0,347 |
29,395 |
21,453 |
0,226 |
0,128 |
0,165 |
0,024 |
0,007 |
0,959 |
1,099 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,901 |
3,799 |
0,000 |
0,002 |
0,412 |
0,016 |
8,640 |
1,170 |
0,005 |
0,015 |
0,004 |
0,001 |
0,002 |
0,831 |
0,004 |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
14,129 |
3,759 |
0,000 |
0,002 |
0,002 |
0,016 |
8,330 |
1,170 |
0,002 |
0,006 |
0,004 |
0,001 |
0,002 |
0,831 |
0,004 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,214 |
1,696 |
0,012 |
1,727 |
5,820 |
|
12,803 |
11,040 |
|
|
0,004 |
|
|
0,060 |
1,053 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,084 |
1,092 |
0,594 |
0,028 |
2,619 |
0,009 |
3,582 |
0,533 |
0,221 |
0,113 |
0,157 |
0,023 |
0,005 |
0,068 |
0,042 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,430 |
|
|
|
3,930 |
|
0,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
25,057 |
0,274 |
|
4,700 |
7,180 |
0,322 |
3,870 |
8,710 |
|
|
|
|
|
0,001 |
0,000 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5 +.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,544 |
1,490 |
0,117 |
|
1,000 |
|
7,120 |
7,750 |
|
0,000 |
0,000 |
|
|
0,065 |
0,001 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
16,034 |
|
0,117 |
|
1,000 |
|
7,100 |
7,750 |
|
0,000 |
0,000 |
|
|
0,065 |
0,001 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,064 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
15,970 |
|
0,117 |
|
1,000 |
|
7,100 |
7,750 |
|
0,000 |
0,000 |
|
|
0,001 |
0,001 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DOT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
ODT |
1,490 |
1,490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, QĐ, ghi vốn,) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó: |
||||||||||||
NS TW |
NS Tỉnh |
NS Huyện |
NS Xã |
Khác (DN, hỗ trợ,...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9) + … (13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
1.783,6 |
|
|
1.783,6 |
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Sơn Ba |
1,10 |
1,10 |
xã Sơn Ba |
|
73/QĐ-UBND huyện, ngày 15/8/2022 - giao KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn NS TW và địa phương, vốn khác CT NTM và dự án khác Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 02/12/2023 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn năm 2023 thực hiện đầu tư công trình Sân vận động xã Sơn Ba |
1.783,6 |
|
|
1.783,6 |
|
|
|
II |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu hồi, chuyển mục đích từ đất năng lượng sang đất giao thông của dự án Thủy điện Trà Khúc 1 (hoàn trả đường ĐH.73 cho địa phương) |
2,21 |
2,21 |
xã Sơn Giang |
Thửa đất 183 bản đồ TĐ khu đất thuộc mảnh BĐĐCCS 662554, xã Sơn Giang |
Bản đồ TĐ khu đất thuộc mảnh BĐĐCCS 662554, xã Sơn Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (I+II) |
3,31 |
3,31 |
|
|
|
1.783,600 |
|
|
1.783,600 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Tình hình thu hồi |
Tình hình giao |
Lý do tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà, Hạng mục: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung |
0,70 |
|
Sơn Hạ |
|
|
0,40 |
0,30 |
|
0,70 |
QĐ thu hồi đất: 1707/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 (0,4 ha) Chưa giao đất ĐC diện tích (theo ĐCQH chi tiết) |
KH 2021 tại QĐ 279 ngày 26/4/2021 |
2 |
Kè từ Cầu Sông Rin đến trường phổ thông DTNT THCS Sơn Hà |
3,00 |
|
TT. Di Lăng |
0,04 |
|
1,97 |
1,03 |
|
3,00 |
Quyết định số: 86-87/QĐ-UBND ngày 30/8/2022; QĐ số 331-332/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Sơn Hà. Đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị chuyển mục đích và giao đất |
KH 2021 tại QĐ 279 ngày 26/4/2021 |
3 |
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung |
1,20 |
|
TT. Di Lăng |
0,40 |
|
1,05 |
0,15 |
|
1,20 |
Thu hồi đất: Quyết định số: 172-190/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2018 Thu hồi đất: Quyết định số: 463 đến số 469 ngày 17/9/2019 Thu hồi đất: Quyết định số: 603 và 604 ngày 24/12/2020 |
KH 2018 tại QĐ 732 ngày 24/8/2018, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 và QĐ số 1576/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
4 |
Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km0+67 đến Km0 |
0,20 |
|
TT. Di Lăng |
0,03 |
|
0,09 |
0,11 |
|
0,20 |
QĐ 428/QĐ-UBND ngày 06/6/2021 phê duyệt giá để bồi thường Mở rộng chân kè ta luy 0,00215 ha QĐ 519/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/5/2022 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường Điều chỉnh CMĐ đất lúa thêm 0,02067 thành 0,03067 Quyết định thu hồi đất số: 342-344/QĐ-UBND huyện, ngày 22/12/2022 |
KH 2020 tại QĐ 149 ngày 13/3/2020; xin điều chỉnh thông tin năm 2022 tại QĐ số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
5 |
Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC8,DC10,DC11,DC18 (giai đoạn 2); Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC3,DC4 (giai đoạn 1, giai đoạn 2); khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC5,A4 |
6,96 |
|
TT. Di Lăng |
3,27 |
|
2,20 |
4,76 |
0,63 |
6,33 |
Đã thu hồi giai đoạn 1 là 2,2ha, Khu DC3,4 (giai đoạn 1): Quyết định số 744-747/QĐ-UBND huyện, ngáy 04/11/2019 QĐ 128/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/2/2022 giao đất vị trí DC8, DC 10, DC11 DC18 (0,626 ha) QĐ 127/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/2/2022 CMD vị trí DC8, DC10, DC11 DC18 (0,626 ha= LUC 0,4476, BHK 0,1784 ha) QĐ 855/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/8/2022 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường vị trí DC3, DC4 |
KH 2021 tại QĐ 110 ngày 02/3/2021: tiếp tục thực hiện tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021 và QĐ 1576 ngày 31/12/2022 |
6 |
Trụ sở Trung tâm truyền thông- văn hóa- thể thao |
0,10 |
|
TT Di Lăng |
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
Thẩm quyền UBND tỉnh XD trên đất UB quản lý Chưa QĐ GĐ |
KH 2021 tại QĐ 110 ngày 02/3/2021 |
7 |
Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia |
0,98 |
|
Các xã |
0,03 |
|
0,22 |
0,76 |
|
0,98 |
Phát sinh các trụ điện có liên quan đến diện tích đất lúa mà trước đây thiết kế chưa cập nhật đã thu hồi 0,22 ha |
KH 2020 tại QĐ 149 ngày 13/3/2020 |
II |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thủy điện Thạch Nham |
1,80 |
|
xã Sơn Nham |
|
|
0,80 |
1,00 |
0,80 |
1,00 |
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 04/6/2018, diện tích cho thuê đất đợt 1: 8.037m2 Đang lập thủ tục xử lý tài sản công làm cơ sở trình UBND tỉnh ban hành TB thu hồi đất theo ý kiến chỉ đạo tại CV 4547/UBND-KTN tỉnh QN ngày 15/9/2023 |
KH 2022 tại QĐ 892 ngày 12/8/2022; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại NQ số 18/NQ-HĐND ngày 7/7/2022. |
2 |
Thủy điện Trà Khúc 2 |
254,62 |
|
xã Sơn Giang xã Sơn Thành xã Sơn Linh xã Sơn Nham |
9,50 |
|
27,74 |
226,88 |
|
254,62 |
KH 2022 tại QĐ 892 ngày 12/8/2022; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại NQ số 18/NQ-HĐND ngày 7/7/2022: * Xin điều chỉnh tăng diện tích từ 253,6 ha thành 254,62 ha (bổ sung thu hồi diện tích trụ điện: 1,02 ha) DT thu hồi 27,74 ha của Sơn Nham (16,35 ha QĐ 348-365) và xã Sơn Thành (11,39 ha QĐ 386-404) |
KH 2022 tại QĐ 892 ngày 12/8/2022; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại NQ số 18/NQ-HĐND ngày 7/7/2022. |
3 |
Thủy điện Sơn Nham |
24,64 |
|
xã Sơn Nham, xã Sơn Linh; |
|
4,42 |
2,23 |
22,42 |
|
24,64 |
Điều chỉnh địa điểm thực hiện trên địa bàn các xã: Sơn Nham, Sơn Linh, Sơn Cao, Sơn Hải, Sơn Trung, Sơn Thượng, TT.Di Lăng QĐ số 194/QĐ-UBND huyện đến 203/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 v/v thu hồi đất 2,23 ha của khu vực nhà máy (xã Sơn Nham) TB thu hồi đất số 202/TB/UBND ngày 18/7/2023, số 205-208/TB-UBND ngày 20/7/2023, diện tích 3,62 ha của đường ống, tháp điều áp và giếng đứng Đang đề nghị ban hành TB thu hồi đất của UB Sơn Linh tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 07/3/2023, diện tích 3,38 ha của lòng hồ TĐ Sơn Nham |
KH 2019 tại QĐ 65 ngày 24/01/2019; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
|
Tổng (I+II) |
294,20 |
|
|
13,28 |
4,42 |
36,70 |
257,50 |
1,43 |
292,77 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó: |
||||||||||||
NS TW |
NS Tỉnh |
NS Huyện |
NS Xã |
Khác (DN, hỗ trợ,...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+…+ (13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Trụ sở công an xã Sơn Thành |
0,12 |
0,12 |
xã Sơn Thành |
xã Sơn Thành |
Quyết định số 890/QĐ-UBND của tỉnh ngày 23/12/2020 về chủ trương đầu tư dự án nhà làm việc công an các xã thuộc huyện Sơn Hà, Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Loại đất đăng ký đấu giá |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
ODT |
0,01 |
TT. Di Lăng |
Ký hiệu số 1126 (tờ bản đồ địa chính thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi - chi nhánh huyện Sơn Hà thực hiện ngày 05/5/2020) |
Công văn số số 570/UBND-VP ngày 27/5/2020 của UBND huyện Sơn Hà về việc thực hiện đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất để xây dựng cửa hàng OCOP |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
||
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí cửa hàng Dược - Vật tư y tế |
ODT |
0,01 |
TT. Di Lăng |
Bản đồ trích đo thuộc mảnh bản đồ số (10- 668440), tỷ lệ 1/1.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh thực hiện ngày 06/8/2008 |
Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao đất cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Sơn Hà để quản lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
Tổng cộng |
|
0,02 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Nghị quyết, Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Công viên Hàng Gòn thị trấn Di Lăng |
0,24 |
TT. Di Lăng |
BĐĐCCS 665548 |
NQ 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. QĐ 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Hà |
Dự án quá 3 năm không thực hiện. Đã điều chỉnh vị trí dự án này thành Quy hoạch đất ở đô thị (theo QĐ 1410/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/12/2022- ĐCQHC thị trấn Di Lăng) |
2 |
Nhà máy chế biến gỗ Minh Dương Sơn Hà (Nhà máy sản xuất viên nén sinh học Sơn Hà) |
3,84 |
Sơn Hạ |
|
NQ 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi QĐ 886/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Hà |
Dự án quá 3 năm không thực hiện, đề nghị hủy bỏ. Diện tích của dự án này đã tích hợp vào diện tích Cụm công nghiệp |
3 |
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, hạng mục: xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí CN05-06 thuộc đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà. |
5,00 |
xã Sơn Hạ |
Tờ BĐĐC số 6; 7 tỷ lệ 1:5000, xã Sơn Hạ |
NQ 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi NQ 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi QĐ 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà QĐ 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà |
Dự án quá 3 năm không thực hiện, đề nghị hủy bỏ. Diện tích của dự án này đã tích hợp vào diện tích Cụm công nghiệp |
4 |
Nhà văn hóa- Thiếu nhi huyện |
0,63 |
TT. Di Lăng |
QHCTXD 1-500 (A21) |
NQ 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi QĐ 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà |
Công trình không thu hồi đất, thi công theo hiện trạng. |
5 |
Thủy điện Sơn Linh |
26,35 |
xã Sơn Linh |
|
NQ 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi QĐ 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
Chủ trương hết hiệu lực, chưa điều chỉnh (Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Linh số 625/QĐ-UBND ngày 14/08/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) |
|
Tổng cộng |
36,06 |
|
|
|
|
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1478/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video