ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 833/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành; số 913/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành; số 1209/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7337/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 02 công trình, dự án, với tổng diện tích là 0,78ha; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất đai.
Có 07 công trình, dự án thuộc quy định tại Điều 61 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,87ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.
Có 04 công trình, dự án, với tổng diện tích 3,19ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024.
UBND huyện Nghĩa Hành đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với 09 công trình, dự án, với tổng diện tích 42.578,5 m2 (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Nghĩa Hành trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.448,55 |
753,46 |
840,41 |
2.988,36 |
846,16 |
1.754,17 |
1.648,04 |
959,74 |
1.685,68 |
2.528,09 |
2.062,49 |
3.918,42 |
3.463,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.327,08 |
444,50 |
613,90 |
2.601,75 |
613,48 |
1.483,84 |
1.089,10 |
731,79 |
1.312,89 |
2.168,62 |
1.565,23 |
3.605,53 |
3.096,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.409,53 |
101,63 |
256,54 |
316,66 |
270,21 |
315,30 |
442,06 |
187,01 |
487,69 |
316,89 |
336,26 |
247,32 |
131,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.256,17 |
101,63 |
256,54 |
294,00 |
255,91 |
309,30 |
400,99 |
187,09 |
484,05 |
305,52 |
314,35 |
225,22 |
121,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.957,01 |
101,09 |
58,99 |
406,38 |
332,85 |
552,90 |
177,33 |
341,47 |
207,24 |
237,90 |
161,32 |
155,28 |
224,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.764,32 |
241,70 |
277,90 |
336,66 |
10,42 |
260,69 |
86,82 |
48,11 |
293,94 |
255,57 |
375,88 |
303,38 |
273,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.021,96 |
|
|
|
|
|
21,93 |
|
|
105,87 |
|
894,16 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.123,59 |
|
|
1.541,99 |
|
354,64 |
358,37 |
155,11 |
318,50 |
1.248,53 |
678,98 |
2.004,75 |
2.462,72 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.605,69 |
|
|
14,44 |
|
|
|
|
|
59,27 |
|
204,98 |
1.327,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,25 |
0,08 |
|
0,06 |
|
0,32 |
0,52 |
0,09 |
5,52 |
2,72 |
12,80 |
0,64 |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,47 |
|
20,48 |
|
|
|
2,06 |
|
|
1,15 |
|
|
3,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.022,92 |
308,89 |
223,94 |
378,49 |
226,66 |
263,62 |
553,59 |
221,62 |
368,35 |
353,60 |
494,62 |
304,10 |
325,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
59,20 |
|
|
|
|
|
14,66 |
|
|
|
40,30 |
|
4,24 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,36 |
0,91 |
0,09 |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,16 |
0,20 |
0,20 |
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
41,80 |
18,10 |
|
|
|
|
13,53 |
10,17 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,79 |
0,72 |
0,42 |
|
0,08 |
|
|
0,29 |
0,10 |
0,18 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,19 |
0,31 |
|
0,04 |
0,07 |
|
4,70 |
5,88 |
4,26 |
1,82 |
|
|
0,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,91 |
|
|
|
0,40 |
|
2,69 |
|
|
36,57 |
2,44 |
|
4,81 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.708,14 |
114,31 |
120,54 |
187,36 |
101,95 |
154,99 |
151,36 |
118,08 |
196,00 |
120,06 |
238,36 |
136,36 |
68,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
715,07 |
55,18 |
57,56 |
81,52 |
36,83 |
64,75 |
68,47 |
56,39 |
76,84 |
49,70 |
91,92 |
38,10 |
37,81 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
469,44 |
16,27 |
28,34 |
55,73 |
24,72 |
54,51 |
33,63 |
32,28 |
53,78 |
30,73 |
74,92 |
69,53 |
15,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,74 |
0,33 |
0,18 |
1,02 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,16 |
1,73 |
0,17 |
0,11 |
0,17 |
0,12 |
0,08 |
0,12 |
0 16 |
0,21 |
0,19 |
0,06 |
0,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
34,58 |
6,74 |
1,74 |
2,45 |
2,24 |
2,17 |
2,75 |
1,96 |
4,25 |
4,51 |
2,16 |
1,87 |
1,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
25,43 |
4,03 |
3,08 |
1,84 |
1,49 |
1,58 |
1,67 |
0,98 |
1,43 |
3,85 |
1,87 |
1,92 |
1,69 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,78 |
|
|
0,16 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,23 |
0,06 |
0,09 |
0,04 |
0,07 |
0,06 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,64 |
0,25 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
0,12 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,05 |
0,58 |
|
0,58 |
0,08 |
|
0,32 |
|
3,47 |
|
0,10 |
0,30 |
0,62 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,00 |
|
5,82 |
20,67 |
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
0,06 |
0,35 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,37 |
0,89 |
0,43 |
0,19 |
1,13 |
0,57 |
3,69 |
0,54 |
0,57 |
|
0,36 |
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
411,72 |
27,56 |
22,70 |
42,83 |
35,00 |
30,89 |
40,53 |
25,34 |
54,85 |
30,29 |
66,01 |
24,04 |
11,68 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
3,87 |
0,56 |
0,44 |
0,23 |
0,27 |
0,34 |
0,17 |
0,14 |
0,29 |
0,51 |
0,69 |
0,10 |
0,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,04 |
0,60 |
0,79 |
0,73 |
0,20 |
1,37 |
0,37 |
0,83 |
1,12 |
0,84 |
0,96 |
0,85 |
0,38 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,68 |
3,48 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.080,45 |
|
86,13 |
151,31 |
84,84 |
71,36 |
334,09 |
70,75 |
70,93 |
61,71 |
65,92 |
41,19 |
42,22 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
141,50 |
141,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,29 |
3,98 |
0,34 |
0,28 |
0,23 |
0,31 |
0,25 |
1,19 |
0,55 |
0,40 |
|
1,18 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,97 |
1,11 |
0,17 |
0,32 |
|
0,35 |
1,16 |
|
1,52 |
0,06 |
0,28 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,73 |
0,72 |
1,11 |
1,09 |
0,98 |
0,46 |
0,38 |
0,48 |
0,23 |
0,02 |
0,26 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
820,62 |
16,36 |
9,99 |
37,22 |
13,21 |
33,97 |
11,89 |
11,59 |
91,90 |
131,75 |
137,64 |
120,99 |
204,11 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,57 |
6,79 |
1,14 |
0,02 |
24,59 |
0,71 |
18,40 |
2,26 |
1,01 |
|
8,26 |
3,33 |
0,06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,68 |
|
3,05 |
|
|
|
|
|
0,63 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
98,55 |
0,07 |
2,57 |
8,12 |
6,02 |
6,71 |
5,35 |
6,33 |
4,44 |
5,87 |
2,64 |
8,79 |
41,64 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+....+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
271,83 |
39,84 |
36,66 |
26,22 |
0,11 |
1,66 |
41,37 |
35,74 |
27,74 |
17,44 |
44,71 |
0,18 |
0,16 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
145,67 |
27,33 |
16,32 |
10,40 |
0,11 |
1,46 |
28,23 |
5,01 |
24,86 |
0,38 |
31,39 |
0,18 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
142,79 |
27,33 |
16,32 |
10,17 |
0,11 |
1,46 |
25,66 |
4,93 |
24,86 |
0,38 |
31,39 |
0,18 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
59,32 |
11,30 |
1,33 |
8,79 |
|
0,20 |
1,80 |
19,81 |
2,83 |
0,04 |
3,06 |
|
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cày lâu năm |
CLN |
29,30 |
1,20 |
7,81 |
7,03 |
|
|
2,04 |
0,78 |
0,05 |
3,77 |
6,62 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
36,23 |
|
|
|
|
|
9,26 |
10,08 |
|
13,25 |
3,64 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
0,04 |
0,06 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,51 |
13,96 |
3,97 |
11,49 |
|
0,38 |
5,57 |
10,87 |
5,37 |
0,25 |
7,63 |
0,02 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh. |
DHT |
22,25 |
6,10 |
3,84 |
1,88 |
|
0,07 |
2,07 |
2,97 |
1,58 |
0,09 |
3,63 |
0,02 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
5,90 |
1,51 |
1,59 |
0,30 |
|
|
0,67 |
0,71 |
0,10 |
0,08 |
0,93 |
0,01 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
9,94 |
1,50 |
2,12 |
0,87 |
|
0,07 |
1,30 |
0,76 |
1,35 |
|
1,96 |
0,01 |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,91 |
|
|
0,12 |
|
|
|
0,79 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ. |
NTD |
5,27 |
2,93 |
0,10 |
0,59 |
|
|
0,10 |
0,70 |
0,13 |
0,01 |
0,71 |
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,21 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,03 |
0,16 |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,41 |
|
0,04 |
6,39 |
|
0,12 |
3,35 |
4,58 |
1,74 |
|
3,19 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,16 |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,38 |
0,15 |
|
|
|
0,10 |
0,12 |
0.43 |
0,10 |
|
0,48 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
14,46 |
6,19 |
|
3,21 |
|
0,07 |
|
2,74 |
1,92 |
|
0,33 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,46 |
0,34 |
0,09 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ Chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
271,83 |
39,84 |
36,66 |
26,22 |
0,11 |
1,66 |
41,37 |
35,74 |
27,74 |
17,44 |
44,71 |
0,18 |
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
145,67 |
27,33 |
16,32 |
10,40 |
0,11 |
1,46 |
28,23 |
5,01 |
24,86 |
0,38 |
31,39 |
0,18 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
142,79 |
27,33 |
16,32 |
10,17 |
0,11 |
1,46 |
25,66 |
4,93 |
24,86 |
0.38 |
31,39 |
0,18 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
59,32 |
11,30 |
11,33 |
8,79 |
|
0,20 |
1,80 |
19,81 |
2,83 |
0,04 |
3,06 |
|
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,30 |
1,20 |
7,81 |
7,03 |
|
|
2,04 |
0,78 |
0,05 |
3,77 |
6,62 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
36,23 |
|
|
|
|
|
9,26 |
10,08 |
|
13,25 |
3,64 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
0,04 |
0,06 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKM/PNN |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
16,22 |
6,07 |
3,70 |
0,01 |
|
0,02 |
1,29 |
3,61 |
0,03 |
|
1,49 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ Chùa |
Xã Hành Thuận |
Xã Hành Dũng |
Xã Hành Trung |
Xã Hành Nhân |
Xã Hành Đức |
Xã Hành Minh |
Xã Hành Phước |
Xã Hành Thiện |
Xã Hành Thịnh |
Xã Hành Tín Tây |
Xã Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+....+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,56 |
0,11 |
0,01 |
0,16 |
|
|
0,24 |
0,02 |
2,77 |
|
0,25 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,34 |
0,01 |
|
0,16 |
|
|
0,15 |
|
2,77 |
|
0,25 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,49 |
|
|
0,05 |
|
|
0,15 |
|
0,04 |
|
0,25 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,38 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2,36 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,12 |
|
0,01 |
|
|
|
0,09 |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+... +(13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Nghĩa địa nhân dân Gò Ông Thọ |
0,35 |
0,35 |
xã Hành Thiện |
Thửa đất số 37 tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/5000), xã Hành Thiện |
Quyết định 108/UBND ngày 28/8/2023 của UBND xã Hành Thiện về việc phân bổ các dự án sử dụng đất năm 2024 |
336 |
|
|
|
336 |
|
|
2 |
Trường mầm non Hành Phước |
0,43 |
0,43 |
xã Hành Phước |
Thửa đất số 157 tờ bản đồ số 29, xã Hành Phước |
Công văn 443/UBND ngày 16/8/2013 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng Trường mầm non Hành Phước |
541,80 |
|
|
541,80 |
|
|
|
II |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
877,80 |
|
|
541,80 |
336,00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+ ...+(13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Thiện |
0,16 |
0,16 |
xã Hành Thiện |
Thửa đất số 781, tờ bản đồ số 15, xã Hành Thiện |
Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương. |
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Minh |
0,10 |
0,10 |
xã Hành Minh |
Thửa đất số 91, tờ bản đồ số 8, xã Hành Minh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Trung |
0,11 |
0,11 |
xã Hành Trung |
Thửa đất số 124, 125 và 128, tờ bản đồ số 19, xã Hành Trung |
138,6 |
|
138,60 |
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Nhân |
0,10 |
0,10 |
xã Hành Nhân |
Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 26, xã Hành Nhân |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Thuận |
0,09 |
0,09 |
xã Hành Thuận |
Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 11, xã Hành Thuận |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Đức |
0,11 |
0,11 |
xã Hành Đức |
Thửa đất số 304, 305, tờ bản đồ số 26, xã Hành Đức |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Tín Tây |
0,20 |
0,20 |
xã Hành Tín Tây |
Thửa đất số 106, 113, 127 và 346, tờ bản đồ số 12, xã Hành Tín Tây |
192 |
|
192 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
330,60 |
|
330,60 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi đất (ha) |
Chưa thu hồi đất (ha) |
Đã giao đất (ha) |
Chưa giao đất (ha) |
Lý do tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường mầm non xã Hành Thiện |
0,42 |
0,42 |
xã Hành Thiện |
|
|
0,42 |
0 |
0 |
0,42 |
Dự án hoàn thành công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao đất |
(Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2016 của huyện Nghĩa Hành) |
2 |
Dự án Khu cân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân |
0,71 |
0,71 |
Xã Hành Nhân |
|
|
0,71 |
0 |
0 |
0,71 |
Dự án hoàn thành công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao đất |
(Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào KHSDĐ năm 2020 cấp huyện) |
3 |
Kè bảo vệ bờ Bắc sông Vệ đoạn hạ lưu cầu Sông Vệ (QL1A) và đoạn cầu đường sắt tỉnh Quảng Ngãi |
1,06 |
1,06 |
xã Hành Phước |
|
|
1,06 |
0 |
0 |
1,06 |
Dự án hoàn thành công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao đất |
(Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 của huyện Nghĩa Hành). Đất do UBND xã quản lý |
4 |
Khu cải táng mồ mã xã Hành Trung |
1,00 |
1,00 |
xã Hành Trung |
|
|
1,00 |
0 |
0 |
1,00 |
Dự án hoàn thành công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao đất |
(Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 của huyện Nghĩa Hành) |
TỔNG CỘNG |
3,19 |
3,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Số lô đấu giá (lô) |
Kế hoạch, phương án đấu giá, văn bản liên quan |
Loại đất đăng ký đấu giá |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
1 |
Dự án Khu dân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân |
Xã Hành Nhân |
Tờ đất bản đồ số 08, 09 xã Hành Nhân |
19 |
Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Phương án Đấu giá quyền sử dụng đất Dự án Khu cân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân |
ONT |
2.880,2 |
|
2 |
Dự án Đất thu hồi Trạm mía của Công ty Cổ phần đường Quảng Ngãi |
Thị trấn Chợ Chùa |
Thửa đất số 709, tờ bản đồ số 7, thị trấn Chợ Chùa |
2 |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh về việc giao đất cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Nghĩa Hành để quản lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định |
ONT |
856,5 |
|
3 |
Dự án Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2) |
Thị trấn Chợ Chùa và xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ số 03, 07 thị trấn Chợ Chùa; tờ bản đồ số 17 xã Hành Thuận |
175 |
Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Phương án Đấu giá quyền sử dụng đất Dự án Khu dân cư Đồng Dinh, giai đoạn 2, thị trấn Chợ Chùa |
ONT |
22.829,6 |
|
4 |
Dự án Khu dân cư Bắc Đồng Xít (giai đoạn 3) |
Thị trấn Chợ Chùa |
Thửa đất số 928, 929 tờ bản đồ số 22 thị trấn Chợ Chùa |
2 |
Quyết định số 132/QĐ-UBND 17/8/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển khai bán đấu giá QSD đất đối với 20 thửa đất thuộc dự án Khu dân cư Bắc Đồng Xít (giai đoạn 3) |
ONT |
220,0 |
|
5 |
Dự án Khu dân cư Đồng Chợ, thị trấn Chợ Chùa |
Thị trấn Chợ Chùa |
Thửa đất số 563, 564, 565 tờ bản đồ số 21 thị trấn Chợ Chùa |
3 |
Quyết định 3045/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Phương án Đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02 tại Khu dân cư Đồng Chợ và 01 lô dọc đường tỉnh ĐT628; Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02-08, NP02-09, NP02-10 Khu dân cư Đồng Chợ huyện Nghĩa Hành |
ONT |
300,0 |
|
6 |
Dự án Khu dân cư Đồng Dinh (55 lô) |
Thị trấn Chợ Chùa |
Thửa đất số 652÷690;692÷707 tờ bản đồ số 07, thị trấn Chợ Chùa |
55 |
Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển khai bán đấu giá QSD đất đối với 56 thửa đất thuộc dự án: Khu dân cư Đồng Dinh, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành (Đợt 1) |
ONT |
10.465,2 |
|
7 |
Dự án Khu dân cư Đồng Xít (01 lô đất thuộc tỉnh lộ ĐT.628) |
Thị trấn Chợ Chùa |
Thửa đất số 245 tờ bản đồ số 22, thị trấn Chợ Chùa |
1 |
Quyết định 3045/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Phương án Đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02 tại Khu dân cư Đồng Chợ và 01 lô dọc đường tỉnh ĐT628; |
ONT |
80,0 |
|
8 |
Điểm dân cư Ngõ ông Hạnh, thôn An Hoà |
xã Hành Dũng |
Tờ bản đồ số 16, xã Hành Dũng |
|
Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển khai bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 17 lô đất thuộc Điểm dân cư Ngõ Ông Hạnh, thôn An Hòa, xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành |
ONT |
3.276,0 |
|
9 |
Khu Tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh |
xã Hành Thịnh |
Tờ bản đồ số 32, 33 xã Hành Thịnh |
|
Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch thực hiện công tác tổ chức đấu giá QSD đất đối với các dự án thu tiền sử dụng đất năm 2023 |
ONT |
1.670,9 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
42.578,5 |
|
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1476/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video