ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1473/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;
Theo đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7338/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Long (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Minh Long (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Long (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Minh Long (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 04 công trình, dự án, với tổng diện tích là 25,03ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện tích 10,03ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 15,00ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 02 công trình, dự án, với tổng diện tích là 0,45ha. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất đai, với diện tích 0,08ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích 0,37ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2024.
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2024, với diện tích 0,01ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.
Có 01 công trình, dự án, với diện tích 0,11ha (chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long.
Có 01 công trình, dự án của năm 2021 đề nghị hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long, với tổng diện tích 2,00ha (chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
1. UBND huyện Minh Long:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Minh Long trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.685,84 |
7.270,18 |
6.796,85 |
1.540,11 |
3.492,37 |
3.586,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.056,78 |
220,69 |
96,31 |
164,72 |
204,71 |
370,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.002,26 |
216,88 |
75,74 |
161,63 |
197,27 |
350,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
370,88 |
180,76 |
61,83 |
27,57 |
60,73 |
40,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.539,20 |
832,00 |
995,69 |
168,28 |
244,52 |
298,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.768,17 |
3,560,64 |
3,961,48 |
317,55 |
828,21 |
1,100,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.940,75 |
2,473,84 |
1,681,03 |
861,38 |
2,148,22 |
1,776,28 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,127,33 |
847,40 |
189,92 |
17,91 |
43,71 |
28,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,52 |
1,66 |
0,50 |
0,61 |
1,03 |
0,71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,53 |
0,59 |
|
|
4,94 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.021,41 |
269,20 |
149,86 |
187,92 |
208,46 |
205,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,27 |
|
|
19,27 |
1,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
0,12 |
0,20 |
0,72 |
0,12 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,87 |
0,07 |
|
0,15 |
0,15 |
0,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,82 |
|
|
0,06 |
2,76 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
350,63 |
88,01 |
57,37 |
68,69 |
70,17 |
66,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
202,65 |
48,95 |
34,93 |
43,10 |
33,82 |
41,84 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
72,21 |
26,67 |
0,40 |
7,24 |
20,03 |
17,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,19 |
|
0,04 |
0,13 |
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,64 |
0,16 |
0,29 |
0,91 |
0,15 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
13,15 |
1,49 |
1,67 |
4,29 |
3,74 |
1,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,40 |
2,16 |
0,39 |
2,70 |
2,78 |
1,37 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,31 |
0,10 |
12,02 |
0,07 |
0,04 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,23 |
0,03 |
0,05 |
0,09 |
0,04 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,79 |
|
|
|
1,79 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36,43 |
8,25 |
7,58 |
9,72 |
7,75 |
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,59 |
0,20 |
|
0,39 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,37 |
|
|
|
|
1,37 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,78 |
0,74 |
0,26 |
0,70 |
1,54 |
0,54 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,00 |
0,12 |
0,07 |
3,55 |
0,26 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
181,46 |
53,35 |
13,57 |
45,95 |
37,37 |
31,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,50 |
0,42 |
1,11 |
3,09 |
0,38 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,66 |
|
0,02 |
|
0,64 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,39 |
126,29 |
77,26 |
45,48 |
93,95 |
105,41 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,41 |
0,05 |
|
0,25 |
0,11 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
22,42 |
5,98 |
0,80 |
3,42 |
9,54 |
2,68 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPT |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20,37 |
|
10,30 |
3,21 |
3,81 |
3,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,79 |
|
0,40 |
1,78 |
0,61 |
1,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,74 |
|
0,35 |
1,78 |
0,61 |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,78 |
|
1,15 |
1,38 |
2,20 |
2,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,75 |
|
8,75 |
|
1,00 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8,15 |
|
8,15 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,02 |
0,12 |
4,06 |
2,61 |
2,23 |
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,55 |
|
0,21 |
0,34 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,26 |
|
0,05 |
0,21 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,36 |
0,12 |
|
0,15 |
0,09 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,09 |
|
3,85 |
2,10 |
2,14 |
1,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
20,37 |
|
10,30 |
3,21 |
3,81 |
3,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,79 |
|
0,40 |
1,78 |
0,61 |
1,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,74 |
|
0,35 |
1,78 |
0,61 |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,78 |
|
1,15 |
1,38 |
2,20 |
2,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,75 |
|
8,75 |
|
1,00 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
8,15 |
|
8,15 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,45 |
|
|
0,45 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công mình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+ ...+(13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Kè sạt lở bờ tả sông Phước Giang (đoạn từ đập Suối Lớn đến cầu Long Mai) |
10,00 |
10,00 |
Xã Long Mai; xã Long Hiệp; xã Thanh An |
Tờ BĐ số 51; 56; 57; 58; 62; 63; 65; 66 (tỷ lệ 1/1000) xã Long Mai; Tờ BĐ số 09; 12; 18 (tỷ lệ 1/1000) xã Long Hiệp; Tờ BĐ số 5; 17; 22; 23 (tỷ lệ 1/1000) xã Thanh An. |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05/09/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kè sạt lở bờ tả sông Phước Giang; Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương. |
79.990 |
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ và ngân sách huyện |
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà Xuyên |
0,03 |
0,08 |
Xã Long Hiệp |
Tờ BĐ số 21 (tỷ lệ 1/1000) |
Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. |
1.208 |
1.050 |
105 |
53 |
|
|
|
Tổng cộng |
10,03 |
10,08 |
|
|
|
81.198,00 |
1.050,00 |
105,00 |
53,00 |
0,00 |
0,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí/Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Trong đó |
Lý do tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2024 |
|||||||||||
1 |
Cầu sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long: Hạng mục: Gia cố bờ tả sông Phước Giang |
Xã Long Mai |
3,00 |
3,00 |
0,10 |
|
0,4 |
2,60 |
|
3,00 |
Công tác thu hồi đất của dự án chưa hoàn thành |
KHSDĐ năm 2021 |
II |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2024 |
|||||||||||
2 |
Thủy điện Long Sơn |
Tờ bản đồ số 11, tỷ lệ 1/5000 xã Long Môn |
12,00 |
14,30 |
|
|
11,9 |
2,40 |
|
12,00 |
Công trình được điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 16/9/2022. Đang hoàn thành công tác thu hồi đất |
Công trình năm 2020 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2024. |
TỔNG CỘNG |
|
15,00 |
17,30 |
0,10 |
0,00 |
12,30 |
5,00 |
0,00 |
15,00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I/ |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất do thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
|||||
II/ |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh |
|||||
1 |
Nhà làm việc BCH quân sự xã Long Hiệp |
0,08 |
Xã Long Hiệp |
Tờ BĐ số 9 (tỷ lệ 1/1000) |
QĐ 1114/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương để thực hiện đầu tư xây dựng Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và Tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm |
|
|
Tổng cộng |
0,08 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
GHI CHÚ |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long |
Xã Long Hiệp |
0,37 |
0,16 |
|
0,12 |
0,25 |
|
0,37 |
Chưa hoàn thành thủ tục đất đai |
Công trình năm 2020 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2024. |
|
Tổng cộng |
|
0,37 |
0,16 |
0,00 |
0,12 |
0,25 |
0,00 |
0,37 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên Công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (m2) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Điều chỉnh tờ bản đồ |
Lý do điều chỉnh |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xây dựng trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng, huyện Minh Long) |
0,01 |
0,01 |
|
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 16;28 |
Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Xây dựng trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng, huyện Minh Long) đăng ký diện tích đất lúa 0,01 ha thuộc tờ bản đồ 16; 52 điều chỉnh lại tờ bản đồ 16; 28. |
Công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 và điều chỉnh thông tin trong năm 2022 tại Quyết định 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022. |
|
Tổng cộng |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2024 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Công trình nghĩa trang nhân dân Hóc Quéo giai đoạn 2 |
Xã Long Hiệp |
0,11 |
0,11 |
|
|
0,11 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình. |
KHSDĐ năm 2021 |
|
Tổng cộng |
|
0,11 |
0,11 |
0,00 |
0,00 |
0,11 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Công trình nghĩa trang nhân dân Gò Cà Rốc |
2,00 |
Xã Long Hiệp |
Tờ số 2 Bản đồ đất lâm nghiệp |
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh |
|
Tổng |
2,00 |
|
|
|
|
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1473/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video