ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1471/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 825/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 1205/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7326/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Tổng danh mục công trình, dự án là 06 công trình, dự án, với tổng diện tích là 66,33ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện tích 0,58ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 65,75ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Tổng danh mục công trình, dự án là 06 công trình, dự án, với tổng diện tích là 29,95ha. Trong đó:
- Có 04 công trình, dự án, với diện tích 29,24ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 0,71ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2024:
Có 03 công trình, dự án, với diện tích 3,91ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024:
Có 03 công trình, dự án, với diện tích 3,91ha (chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024:
UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với 06 công trình, dự án, với tổng diện tích 13,43ha (chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
10. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa.
Có 02 công trình, dự án của năm 2020, 2021 đề nghị hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, với tổng diện tích 0,53ha (chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tư Nghĩa trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hoà |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)= (7) +…+ (20) hoặc |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20560,80 |
466,84 |
265,15 |
717,17 |
1047,75 |
986,41 |
2552,68 |
1455,97 |
446,34 |
662,03 |
3790,36 |
3925,88 |
1504,16 |
1450,45 |
1289,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15258,98 |
138,94 |
110,77 |
466,82 |
697,55 |
540,40 |
1791,54 |
806,37 |
307,01 |
417,59 |
3632,78 |
3484,50 |
1118,93 |
934,77 |
811,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3811,43 |
56,44 |
52,11 |
180,60 |
400,69 |
215,21 |
520,89 |
222,08 |
142,07 |
200,64 |
64,19 |
447,89 |
269,98 |
637,32 |
401,32 |
|
Trong đố: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3747,68 |
56,44 |
52,11 |
180,60 |
400,69 |
215,21 |
499,58 |
222,08 |
142,07 |
200,64 |
38,74 |
445,40 |
255,49 |
637,32 |
401,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4430,44 |
67,99 |
58,66 |
251,81 |
268,39 |
223,88 |
778,69 |
275,93 |
159,08 |
140,61 |
72,59 |
874,98 |
569,76 |
289,06 |
399,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1005,96 |
13,96 |
|
28,42 |
21,62 |
36,92 |
167,66 |
166,07 |
5,85 |
31,40 |
73,30 |
298,23 |
143,97 |
7,91 |
10,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2525,97 |
|
|
|
|
11,29 |
110,42 |
|
|
|
2185,77 |
218,49 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3389,17 |
|
|
0,92 |
|
|
207,92 |
136,52 |
|
42,42 |
1236,51 |
1639,13 |
125,75 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
435,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329,69 |
105,36 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
74,00 |
|
|
0,18 |
6,86 |
52,77 |
3,05 |
5,77 |
0,02 |
|
0,42 |
4,46 |
|
0,49 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
22,01 |
0,56 |
|
4,90 |
|
0,32 |
1 92 |
|
|
1 59 |
|
1,33 |
9,46 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5019,18 |
318,07 |
153,86 |
241,80 |
343,17 |
439,92 |
755,80 |
474,01 |
136,04 |
226,92 |
153,76 |
419,54 |
379,06 |
502,54 |
474,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
94,09 |
2,50 |
0,00 |
|
|
|
9,49 |
|
|
|
67,45 |
1,69 |
12,95 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,75 |
1,87 |
0,06 |
|
|
|
9,49 |
0,09 |
|
|
0,11 |
|
|
0,14 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
26,75 |
11,59 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
13,96 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
73,85 |
7,27 |
0,86 |
2,51 |
0,62 |
16,03 |
4,37 |
0,44 |
0,08 |
1,66 |
|
9,90 |
10,52 |
3,02 |
16,57 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18,19 |
2,87 |
0,05 |
|
|
0,08 |
6,46 |
1,20 |
|
|
|
|
6,90 |
0,65 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
65,16 |
|
|
|
|
|
30,11 |
5,03 |
|
5,74 |
|
5,19 |
14,91 |
4,18 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2274,37 |
151,78 |
62,86 |
114,89 |
143,91 |
174,22 |
451,14 |
130,73 |
54,81 |
117,34 |
30,61 |
217,15 |
174,34 |
227,28 |
223,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
968,72 |
75,71 |
31,65 |
69,74 |
47,91 |
68,84 |
160,24 |
65,80 |
14,78 |
35,79 |
15,46 |
90,43 |
72,45 |
102,28 |
117,44 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
472,57 |
14,61 |
11,47 |
23,29 |
30,35 |
16,36 |
65,59 |
32,72 |
8,84 |
25,57 |
11,35 |
88,37 |
44,04 |
45,99 |
51,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,36 |
3,37 |
0,23 |
|
|
|
0,15 |
0,08 |
0,20 |
|
|
0,07 |
|
0,24 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,01 |
1,87 |
0,10 |
0,14 |
0,11 |
0,32 |
0,09 |
0,12 |
0,12 |
0,15 |
0,21 |
0,56 |
0,14 |
5,97 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
88,26 |
26,01 |
2,58 |
2,24 |
3,79 |
5,90 |
12,58 |
2,85 |
3,88 |
2,50 |
0,57 |
4,80 |
3,62 |
5,91 |
10,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
30,61 |
1,40 |
1,25 |
3,05 |
0,94 |
1,87 |
3,16 |
1,31 |
0,64 |
1,46 |
1,60 |
5,06 |
3,20 |
3,10 |
2,47 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,45 |
0,09 |
0,03 |
0,09 |
0,03 |
0,01 |
0,28 |
0,14 |
|
0,48 |
0,02 |
0,14 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,56 |
0,15 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,10 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,49 |
|
|
|
0,22 |
0,23 |
0,13 |
0,28 |
|
0,63 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
67,11 |
|
|
|
|
|
67,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,78 |
2,65 |
0,60 |
0,43 |
1,38 |
2,31 |
0,28 |
|
0,80 |
0,45 |
|
|
0,17 |
1,82 |
1,89 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
612,48 |
25,32 |
14,22 |
15,80 |
59,17 |
76,00 |
140,80 |
27,30 |
25,52 |
49,73 |
1,36 |
27,07 |
49,70 |
61,54 |
38,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,95 |
0,61 |
0,50 |
0,08 |
|
0,37 |
0,77 |
0,10 |
|
0,48 |
|
0,47 |
0,04 |
0,28 |
0,26 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,51 |
0,31 |
0,61 |
0,52 |
1,05 |
0,63 |
0,51 |
1,10 |
0,34 |
0,94 |
0,48 |
1,26 |
0,66 |
1,00 |
2,11 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
79,93 |
8,14 |
2,13 |
7,68 |
|
13,18 |
4,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
6,51 |
37,70 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1227,20 |
|
|
110,88 |
76,80 |
101,16 |
124,33 |
217,07 |
34,92 |
77,65 |
9,43 |
58,85 |
78,53 |
169,73 |
167,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
162,35 |
111,15 |
51,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,26 |
4,15 |
0,39 |
0,25 |
1,37 |
0,74 |
0,18 |
0,14 |
0,23 |
0,28 |
0,21 |
2,61 |
0,53 |
0,63 |
0,57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,81 |
1,55 |
0,20 |
|
|
0,07 |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9,23 |
0,69 |
0,18 |
1,11 |
1,32 |
1,24 |
1,18 |
0,03 |
0,16 |
0,54 |
|
0,14 |
0,11 |
1,09 |
1,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
913,37 |
9,80 |
34,56 |
3,51 |
114,97 |
131,15 |
107,36 |
116,36 |
42,69 |
20,11 |
45,36 |
116,51 |
74,93 |
72,92 |
23,14 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
34,03 |
4,24 |
0,61 |
0,46 |
3,13 |
0,23 |
3,71 |
1,83 |
2,81 |
2,66 |
0,11 |
6,25 |
4,58 |
1,44 |
1,97 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,32 |
0,18 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
282,64 |
9,83 |
0,52 |
8,54 |
7,03 |
6,09 |
5,33 |
175,59 |
3,30 |
17,52 |
3,82 |
21,84 |
6,18 |
13,14 |
3,92 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+...+(20) hoặc (6)=(4)+(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
509,49 |
32,12 |
6,33 |
0,05 |
|
30,34 |
125,19 |
2,54 |
56,94 |
29,88 |
68,42 |
155,41 |
0,24 |
1,02 |
1,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
278,54 |
21,00 |
4,07 |
|
|
20,18 |
16,52 |
0,01 |
23,68 |
17,14 |
57,60 |
118,00 |
0,09 |
0,18 |
0,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
276,66 |
21,00 |
4,07 |
|
|
20,18 |
14,64 |
0,01 |
23,68 |
17,14 |
57,60 |
118,00 |
0,09 |
0,18 |
0,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
111,63 |
10,67 |
2,26 |
0,05 |
|
4,96 |
25,58 |
0,08 |
9,17 |
10,33 |
10,82 |
36,49 |
0,15 |
0,13 |
0,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
51,45 |
0,45 |
|
|
|
0,11 |
47,73 |
0,11 |
0,63 |
0,79 |
|
0,92 |
|
0,71 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,12 |
|
|
|
|
|
|
2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,96 |
|
|
|
|
5,09 |
31,03 |
0,22 |
|
1,62 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,53 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
23,46 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,26 |
|
|
|
|
|
4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,72 |
4,15 |
0,87 |
|
7,92 |
1,30 |
8,18 |
0,04 |
16,33 |
2,12 |
5,88 |
18,53 |
0,30 |
2,10 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,45 |
|
|
|
|
0,25 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,72 |
3,61 |
0,77 |
|
|
1,00 |
2,58 |
0,01 |
10,42 |
1,68 |
4,75 |
13,62 |
0,15 |
0,13 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,35 |
1,17 |
0,52 |
|
|
0,16 |
0,56 |
|
4,57 |
0,06 |
2,29 |
2,91 |
|
0,11 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
19,40 |
2,20 |
0,25 |
|
|
0,84 |
1,46 |
0,01 |
3,49 |
0,33 |
2,07 |
8,70 |
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,72 |
0,24 |
|
|
|
|
0,35 |
|
2,32 |
1,29 |
0,39 |
2,01 |
0,10 |
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,91 |
|
|
|
|
0,05 |
4,82 |
0,01 |
0,42 |
0,44 |
0,70 |
4,26 |
0,15 |
0,06 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
0,06 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,73 |
0,47 |
|
|
|
|
0,46 |
0,02 |
5,39 |
|
0,42 |
0,54 |
|
1,43 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,51 |
0,01 |
|
|
7,92 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,11 |
|
0,46 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
502,69 |
32,12 |
6,33 |
0,05 |
|
30,34 |
125,19 |
2,54 |
50,14 |
29,88 |
68,42 |
155,41 |
0,24 |
1,02 |
1,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
278,54 |
21,00 |
4,07 |
|
|
20,18 |
16,52 |
0,01 |
23,68 |
17,14 |
57,60 |
118,00 |
0,09 |
0,18 |
0,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
276,66 |
21,00 |
4,07 |
|
|
20,18 |
14,64 |
0,01 |
23,68 |
17,14 |
57,60 |
118,00 |
0,09 |
0,18 |
0,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
111,63 |
10,67 |
2,26 |
0,05 |
|
4,96 |
25,58 |
0,08 |
9,17 |
10,33 |
10,82 |
36,49 |
0,15 |
0,13 |
0,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
51,45 |
0,45 |
|
|
|
0,11 |
47,73 |
0,11 |
0,63 |
0,79 |
|
0,92 |
|
0,71 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,12 |
|
|
|
|
|
|
2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
37,96 |
|
|
|
|
5,09 |
31,03 |
0,22 |
|
1,62 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,73 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
16,66 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,26 |
|
|
|
|
|
4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
13,87 |
1,50 |
0,65 |
|
|
0,63 |
|
|
2,20 |
0,70 |
2,05 |
6,14 |
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7) +…+ (20) hoặc (6)=(4)+ (5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,31 |
1,26 |
0,50 |
|
|
0,02 |
0,25 |
0,02 |
2,96 |
0,41 |
0,07 |
0,70 |
|
0,12 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,93 |
0,02 |
0,20 |
|
|
|
0,25 |
0,02 |
0,58 |
0,14 |
0,02 |
0,58 |
|
0,12 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,44 |
0,02 |
0,20 |
|
|
|
0,15 |
0,02 |
0,33 |
0,14 |
0,02 |
0,56 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,49 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2,13 |
0,10 |
|
0,06 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,37 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,07 |
0,17 |
0,05 |
0,06 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+...+(13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng chống bão, lũ thôn Thế Bình |
0,08 |
0,08 |
xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
Thửa 148, tờ BĐ số 11 |
Quyết định chủ trương: 16088/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa. Quyết định phân vốn: 4424/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
không bồi thường |
2 |
Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3) (bổ sung) |
0,50 |
0,50 |
Xã Nghĩa Thuận |
Tờ BĐ số 3, 5, 9 |
QĐ 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh giao Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
0,58 |
|
|
|
|
500,00 |
|
500,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi đất (ha) |
Chưa thu hồi đất (ha) |
Đã giao đất (ha) |
Chưa giao đất (ha) |
Lý do tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa |
8,02 |
8,02 |
xã Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Thương, xã Nghĩa Hiệp |
1,53 |
|
6,65 |
1,37 |
5,67 |
2,35 |
Dự án đã có quyết định thu hồi đất với 6,65 ha, được UBND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất 5,67 ha. Hiện đang xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi thường phần còn lại và tái định cư. |
NQ số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018; QĐ số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 |
2 |
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa |
14,00 |
14,00 |
Thị trấn La Hà |
9,80 |
|
12,27 |
1,73 |
12,27 |
1,73 |
Dự án đã có Quyết định giao đất (đợt 1) 752/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 với 12,27 ha. Đang giải quyết vướng mắc, khiếu nại về công tác bồi thường, xin tiếp tục để hoàn thành dự án |
NQ số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019; QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 |
3 |
Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa |
8,73 |
8,73 |
Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương |
4,77 |
|
1,42 |
7,31 |
|
8,73 |
Đã kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đang chờ xin giá đất cụ thể để phê duyệt phương án bồi thường |
NQ số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019; QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 |
4 |
Dự án Di dân, tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ thuộc huyện Tư Nghĩa |
35,00 |
35,00 |
Nghĩa Kỳ (21,0 ha) Nghĩa Điền (14,0 ha) |
|
|
26,44 |
8,56 |
17,06 |
9,90 |
Diện tích đăng ký 35,0 ha, diện tích thực hiện công trình 26,76 ha (đã giao đất 17,06). Đang trình hồ sơ giao đất tiếp tục 8,6 ha. Còn lại 1,1 ha đất ở vướng công tác bồi thường xin tiếp tục để hoàn thành dự án |
QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
TỔNG CỘNG |
65,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Nguồn vốn, văn bản đề xuất |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+ ...+(13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Mỏ cát thôn Nam Phước, xã Nghĩa Thuận |
7,92 |
7,92 |
Nghĩa Thuận |
Tờ BĐ số 1 |
Quyết định 95/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết quả thăm dò đối với mỏ cát thôn Nam Phước, xã Nghĩa Thuận; mỏ cát thôn 1, xã Nghĩa Lâm và Mỏ cát thôn An Tráng, xã Nghĩa Thắng thuộc địa bàn huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mỏ cát thôn 1, xã Nghĩa Lâm |
9,60 |
9,60 |
Nghĩa Lâm |
Tờ BĐ số 8,9,14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mỏ cát thôn An Tráng, xã Nghĩa Thắng |
7,72 |
7,72 |
Nghĩa Thắng |
Tờ BĐ số 3,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mỏ cát khu vực Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận |
4,00 |
4,00 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ BĐ số 1,4 |
Bản xác nhận số 08/XN-UBND ngày 09/11/2023 về việc xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị, kế hoạch và bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát khu vực Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận, huyện Tư Nghĩa phục vụ thi công Gói thầu XL1 (đoạn Km0+000-Km30+000) thuộc dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
29,24 |
29,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi đất (ha) |
Chưa thu hồi đất (ha) |
Đã giao đất (ha) |
Chưa giao đất (ha) |
Lý do tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Cửa hàng trưng bày và kinh doanh sản phẩm nông nghiệp Thành Phát |
0,54 |
0,54 |
Nghĩa Thương |
0,54 |
|
0,12 |
0,42 |
|
0,54 |
Gặp khó khăn trong việc thỏa thuận bồi thường, giải phóng mặt bằng với các hộ dân trong dự án, còn lại 10/13 hộ dân phải thực hiện bồi thường, GPMB nhưng chưa thỏa thuận được vì các hộ dân này yêu cầu giá bồi thường quá cao (500 triệu/ 500m2 đất trồng lúa) và bên cạnh đó còn có sự thống nhất của các thành viên trong gia đình. |
QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Vạn Thịnh |
0,17 |
0,17 |
TT La Hà |
0,17 |
|
0,08 |
0,09 |
|
0,17 |
Đã thỏa thuận xong đất của hộ dân: 818,8m2 (Theo văn bản số 3740/UBND-NNTN ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi). Còn lại 682,3 m2 đất công ích do nhà nước quản lý chưa giải quyết được các thủ tục đất đai liên quan. |
QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
TỔNG CỘNG |
0,71 |
|
|
0,71 |
|
0,20 |
0,51 |
|
0,71 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do điều chỉnh |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tuyến đường dây 22KV đấu nối (thuộc dự án Thủy điện Thạch Nham) |
Xã Nghĩa Lâm |
0,05 |
0,05 |
Tờ bản đồ địa chính số 15, 21 |
Điều chỉnh tên dự án từ "Cải tạo đường dây 22 KV đấu nối nhà máy thủy điện Thạch Nham thuộc dự án thủy điện Thạch Nham" thành "Tuyến đường dây 22KV đấu nối (thuộc dự án Thủy điện Thạch Nham)" Điều chỉnh cho phù hợp với Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 |
2 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) |
Xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương |
1,88 |
1,88 |
xã Nghĩa Hòa(7,8,12) Nghĩa Thương(11) |
Điều chỉnh diện tích thực hiện dự án từ 2,25 ha thành 1,88 ha. Điều chỉnh diện tích thực hiện dự án theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và bản đồ thẩm định |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 là 2,0 ha; Kế hoạch 2022 tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 là 0,25 ha. Được HĐND tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh thông tin tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với diện tích từ 2,0 ha thành 1,88 ha |
3 |
Đường cụm công nghiệp La Hà - Đường huyện ĐH.28 |
TT La Hà, Nghĩa Thương |
1,98 |
1,98 |
Tờ 14, TT La Hà; Tờ 4 và 8, xã Nghĩa Thương |
Điều chỉnh diện tích thực hiện dự án từ 3,5 ha thành 1,98 ha. Điều chỉnh diện tích thực hiện dự án theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và bản đồ thẩm định |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 23/02/2021. Được HĐND tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh thông tin tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 với diện tích từ 3,5 ha thành 1,98 ha |
TỔNG CỘNG |
|
3,91 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi đất (ha) |
Chưa thu hồi đất (ha) |
Đã giao đất (ha) |
Chưa giao đất (ha) |
Lý do tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) |
1,88 |
1,88 |
xã Nghĩa Hòa Nghĩa Thương |
0,77 |
|
1,88 |
|
1,83 |
0,05 |
Dự án được phê duyệt Kế hoạch 2020 tại QĐ 163 ngày 18/3/2020 là 2,0 ha; Kế hoạch 2022 tại QĐ 1240 ngày 08/11/2022 là 0,25 ha. Dự án có quyết định thu hồi đất 1,88 ha, đã giao đất 1,83 ha. Còn 64 m2 đất ở đang vướng GPMB nên xin tiếp tục thực hiện để hoàn thành dự án |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
2 |
Đường cụm công nghiệp La Hà - Đường huyện ĐH.28 |
1,98 |
1,98 |
TT La Hà, Nghĩa Thương |
1,1 |
|
1,98 |
|
1,97 |
0,01 |
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 23/02/2021. Diện tích thực hiện công trình 1,98 ha (đã thu hồi hết) đã giao đất đợt 1: 1.97 ha Còn lại 40m2 đất ở vướng công tác bồi thường xin tiếp tục để hoàn thành dự án |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
3 |
Nhà văn hóa thôn Vạn An 3 |
0,05 |
0,05 |
xã Nghĩa Thương |
0,05 |
|
0,05 |
|
0 |
0,00 |
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tại QĐ 109 ngày 25/01/2017. Công trình đã có quyết định thu hồi đất. Tuy nhiên vướng mắc trong công tác xây dựng phương án sử dụng tầng đất mặt nên xin tiếp tục để hoàn thành thủ tục chuyển mục đích và giao đất |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
TỔNG CỘNG |
3,91 |
3,91 |
|
1,92 |
|
3,91 |
|
|
0,06 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Số lô đấu giá (lô) |
Kế hoạch, phương án đấu giá, văn bản liên quan |
Loại đất đăng ký đấu giá |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư dọc đường Cụm CN La Hà -Nghĩa Thương |
Nghĩa Thương |
Tờ 8,9 |
171 |
QĐ 3358 ngày 09/6/2023 của UBND huyện Tư Nghĩa phê duyệt Phương án đấu giá |
ONT |
2,73 |
|
2 |
Khu dân cư phía Tây trụ sở Công an huyện Tư Nghĩa |
thị trấn La Hà |
Tờ 22 |
26 |
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 30/6/2022; điều chỉnh tại QĐ số 2881 ngày 22/5/2023 |
ODT |
0,39 |
|
3 |
Khu dân cư phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa |
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 8 |
11 |
Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
ODT |
0,14 |
|
4 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (Khu vực 1) |
Thị trấn La Hà |
(Tờ 23,26,27) TT La Hà Tờ 11 Nghĩa Trung |
|
QĐ 904 ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
ODT |
7,74 |
Đấu giá QSD đất lựa chọn nhà đầu tư |
5 |
Vị trí đất tại Công ty cổ phần điện huyện Tư Nghĩa (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 9, thị trấn La Hà) |
Thị trấn La Hà |
Tờ bản đồ số 9 |
|
UBND tỉnh giao đất cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Tư Nghĩa quản lý, tạo quỹ đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 |
TMD |
0,41 |
Đấu giá QSD đất lựa chọn nhà đầu tư |
6 |
Khu đất tại thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa |
Thị trấn La Hà |
Thửa 291, tờ bản đồ số 13 |
|
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Thông báo số 452/TB-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 6474/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND huyện Tư Nghĩa. |
TMD |
2,02 |
Đấu giá QSD đất lựa chọn nhà đầu tư |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
13,43 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi rõ tại Nghị quyết, Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất (số văn bản; ngày, tháng, năm) |
Lý do loại bỏ |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
(7) |
1 |
Điểm tránh lũ cộng đồng |
0,02 |
Xã Nghĩa Phương |
Tờ bản đồ số 10 |
Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, QĐ số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Chủ đầu tư không thực hiện |
2021 |
2 |
Cung cấp nước sinh hoạt cho nhân dân thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
0,51 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ bản đồ số 17 |
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020, QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
Chủ đầu tư không thực hiện |
2020 |
TỔNG CỘNG |
0,53 |
|
|
|
|
|
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1471/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video