ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 25/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7334/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 10 công trình, dự án, với tổng diện tích là 31,82ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với tổng diện tích 1,93ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 08 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 29,89ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin trong năm 2024 huyện Mộ Đức.
Có 03 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin trong năm 2024 huyện Mộ Đức, với tổng diện tích 44,05ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 9,9ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.
Có 09 công trình, dự án, với tổng diện tích 43,56ha (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.
UBND huyện Mộ Đức đề nghị hủy bỏ 14 công trình, dự án của các năm 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với tổng diện tích 45,94ha (chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND- KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Mộ Đức trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
21.408,23 |
871,72 |
466,43 |
1.171,85 |
1.063,48 |
1.912,48 |
908,73 |
1.630,79 |
936,46 |
1.355,00 |
1.146,13 |
4.243,99 |
2.713,61 |
2.987,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.792,04 |
613,75 |
197,89 |
918,36 |
701,09 |
1.534,68 |
624,05 |
1.284,60 |
672,83 |
996,89 |
897,21 |
3.811,74 |
2.155,06 |
2.383,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.241,83 |
271,05 |
17,68 |
320,78 |
501,88 |
589,83 |
242,79 |
57,29 |
341,59 |
499,81 |
295,07 |
528,51 |
852,13 |
723,43 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.189,73 |
270,50 |
17,68 |
317,35 |
501,88 |
583,92 |
242,79 |
42,76 |
337,99 |
497,67 |
295,07 |
513,41 |
845,46 |
723,25 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
52,11 |
0,55 |
|
3,43 |
|
5,91 |
|
14,53 |
3,60 |
2,14 |
|
15,10 |
6,67 |
0,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.324,49 |
158,74 |
107,15 |
273,24 |
171,22 |
394,25 |
189,20 |
613,42 |
304,42 |
283,87 |
147,00 |
317,61 |
744,25 |
620,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.224,86 |
109,61 |
26,36 |
89,63 |
10,20 |
196,80 |
96,91 |
117,83 |
7,15 |
84,25 |
103,67 |
172,62 |
158,55 |
51,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.476,03 |
|
14,06 |
81,59 |
|
51,37 |
|
193,07 |
17,69 |
3,18 |
145,76 |
1.552,27 |
144,78 |
272,26 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.113,61 |
37,36 |
4,44 |
144,23 |
16,81 |
275,36 |
92,24 |
197,93 |
|
111,47 |
196,99 |
1.142,47 |
194,47 |
699,83 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
183,97 |
1,49 |
27,98 |
8,89 |
0,98 |
18,73 |
|
63,79 |
1,49 |
2,87 |
|
2,36 |
48,63 |
6,76 |
17 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
227,25 |
35,51 |
0,22 |
|
|
8,35 |
2,91 |
41,27 |
0,49 |
11,43 |
8,71 |
95,91 |
12,26 |
10,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.479,12 |
257,91 |
254,47 |
225,90 |
361,28 |
372,90 |
284,54 |
308,09 |
261,54 |
357,69 |
248,58 |
429,93 |
518,59 |
597,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,54 |
1,07 |
0,09 |
3,48 |
0,17 |
4,50 |
|
2,32 |
|
|
|
4,39 |
|
21,52 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,95 |
3,56 |
|
|
|
|
0,19 |
0,14 |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
132,22 |
26,87 |
|
|
0,55 |
19,29 |
18,91 |
|
|
|
3,59 |
|
|
63,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,08 |
4,41 |
0,16 |
0,20 |
2,61 |
3,63 |
0,31 |
1,42 |
1,40 |
1,40 |
0,11 |
0.12 |
1,26 |
4,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
72,67 |
|
0,10 |
|
0,94 |
2,42 |
0,13 |
0,23 |
0,83 |
6,11 |
0,28 |
60,87 |
0,12 |
0,65 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,47 |
|
|
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
62,76 |
8,42 |
|
0,57 |
|
15,80 |
7,64 |
7,51 |
0,30 |
9,73 |
8,29 |
4,50 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.659,06 |
133,42 |
90,90 |
137,13 |
153,90 |
220,62 |
119,21 |
197,27 |
185,99 |
237,19 |
169,45 |
254,34 |
376,30 |
383,35 |
|
Đất giao thông |
DGT |
886,21 |
73,71 |
28,69 |
47,09 |
64,38 |
55,67 |
44,50 |
64,48 |
51,14 |
103,88 |
53,89 |
60,99 |
102,90 |
134,90 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
778,39 |
27,22 |
8,17 |
22,75 |
40,01 |
73,19 |
27,67 |
7,53 |
48,29 |
49,41 |
72,09 |
148,02 |
107,87 |
146,15 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,09 |
3,04 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,85 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
0,14 |
0,06 |
0,05 |
0,16 |
3,06 |
0,11 |
0,23 |
0,15 |
0,37 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
66,21 |
6,41 |
2,60 |
2,21 |
9,01 |
8,39 |
2,19 |
5,48 |
5,15 |
3,56 |
3,51 |
4,17 |
5,09 |
8,43 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
34,42 |
4,82 |
1,18 |
1,57 |
2,56 |
2,08 |
2,30 |
1,32 |
3,63 |
5,09 |
1,59 |
4,54 |
2,76 |
0,98 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
29,71 |
0,31 |
|
0,04 |
0,06 |
0,12 |
0,01 |
23,64 |
0,02 |
0,61 |
0,55 |
|
0,59 |
3,76 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,33 |
0,12 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,14 |
|
0,06 |
0,14 |
0,05 |
0,37 |
|
0,15 |
0,40 |
|
5,74 |
|
0,23 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,92 |
|
0,08 |
0,29 |
0,17 |
0,02 |
|
0,07 |
|
0,16 |
0,48 |
0,07 |
|
0,58 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,44 |
0,81 |
0,80 |
1,51 |
0,48 |
0,91 |
0,29 |
|
0,19 |
0,11 |
0,40 |
0,51 |
0,23 |
1,20 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
829,54 |
15,55 |
48,64 |
60,70 |
36,99 |
79,00 |
41,90 |
93,72 |
72,39 |
73,92 |
30,95 |
35,61 |
154,74 |
85,45 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,89 |
|
0,30 |
0,32 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
0,13 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
8,93 |
1,34 |
0,27 |
0,27 |
0,05 |
0,76 |
0,29 |
0,69 |
1,50 |
0,35 |
|
0,13 |
1,49 |
1,79 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,54 |
0,13 |
0,65 |
0,58 |
1,03 |
0,60 |
0,75 |
0,69 |
1,60 |
1,23 |
0,57 |
0,75 |
0,84 |
1,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6,72 |
0,94 |
|
|
5,12 |
|
|
|
0,04 |
0,11 |
0,21 |
|
|
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
873,74 |
|
40,88 |
39,56 |
119,54 |
94,67 |
74,55 |
49,01 |
65,00 |
74,09 |
50,48 |
74,18 |
85,48 |
106,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,39 |
66,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,84 |
4,47 |
0,47 |
0,68 |
0,26 |
0,99 |
0,27 |
0,46 |
0,41 |
0,58 |
0,26 |
0,51 |
0,87 |
0,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,22 |
1,57 |
0,38 |
0,14 |
1,25 |
1,24 |
1,91 |
0,60 |
0,32 |
0,78 |
0,25 |
|
0,62 |
1,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,87 |
0,19 |
0,28 |
0,35 |
0,11 |
0,83 |
0,13 |
0,27 |
0,05 |
0,35 |
0,38 |
0,49 |
0,41 |
0,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
370,56 |
|
119,63 |
42,86 |
73,69 |
|
56,62 |
1,63 |
2,42 |
19,24 |
10,44 |
29,41 |
5,38 |
9,24 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
128,40 |
6,33 |
0,93 |
0,33 |
1,49 |
3,06 |
1,45 |
46,53 |
3,12 |
6,86 |
4,26 |
0,38 |
47,31 |
6,35 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,09 |
0,16 |
|
0,02 |
0,63 |
5,26 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
137,07 |
0,06 |
14,08 |
27,59 |
1,11 |
4,90 |
0,14 |
38,10 |
2,09 |
0,42 |
0,34 |
2,32 |
39,96 |
5,96 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
321,92 |
55,32 |
6,69 |
6,79 |
19,56 |
23,49 |
14,11 |
39,77 |
11,01 |
38,08 |
21,40 |
5,51 |
8,48 |
71,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
92,11 |
19,98 |
2,35 |
1,73 |
10,69 |
0,89 |
9,18 |
0,36 |
9,43 |
22,91 |
5,89 |
0,64 |
0,30 |
7,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
92,09 |
19,98 |
2,35 |
1,73 |
10,69 |
0,89 |
9,18 |
0,34 |
9,43 |
22,91 |
5,89 |
0,64 |
0,30 |
7,76 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
75,48 |
12,60 |
2,77 |
2,20 |
8,23 |
0,12 |
2,23 |
5,23 |
1,16 |
3,69 |
7,29 |
0,24 |
7,67 |
22,04 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
59,66 |
12,51 |
0,98 |
2,47 |
0,64 |
9,29 |
0,84 |
2,01 |
0,18 |
7,71 |
4,44 |
0,13 |
0,51 |
17,94 |
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,36 |
|
|
0,03 |
|
|
|
1,09 |
0,24 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
91,42 |
10,21 |
0,59 |
0,36 |
|
13,19 |
1,86 |
29,44 |
|
3,52 |
3,77 |
4,50 |
|
23,98 |
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,24 |
0,01 |
|
|
|
|
|
1,23 |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
0,25 |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
63,27 |
7,08 |
8,29 |
3,15 |
11,38 |
1,22 |
2,62 |
5,05 |
1,36 |
5,87 |
3,68 |
0,45 |
1,43 |
11,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28,02 |
5,05 |
3,50 |
0,52 |
2,90 |
0,51 |
2,54 |
0,22 |
0,92 |
3,66 |
0,93 |
0,28 |
0,91 |
6,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
6,96 |
2,05 |
0,66 |
0,05 |
0,74 |
0,07 |
1,41 |
0,21 |
0,35 |
0,04 |
0,06 |
0,04 |
0,63 |
0,65 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
11,84 |
1,00 |
0,06 |
0,05 |
1,38 |
0,13 |
1,04 |
|
0,54 |
2,54 |
0,54 |
0,09 |
0,14 |
4,33 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,39 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
0,09 |
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,94 |
0,78 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,86 |
1,19 |
2,78 |
0,26 |
0,75 |
0,31 |
|
0,01 |
0,03 |
1,08 |
0,09 |
0,15 |
0,14 |
1,07 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tai nông thôn |
ONT |
15,16 |
|
1,29 |
2,55 |
0,13 |
0,44 |
0,08 |
1,67 |
0,35 |
2,10 |
2,74 |
0,07 |
0,20 |
3,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,84 |
1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,45 |
0,19 |
0,94 |
|
|
0,03 |
|
2,80 |
0,09 |
0,03 |
|
0,05 |
0,24 |
0,08 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,70 |
|
2,56 |
0,08 |
8,35 |
|
|
0,36 |
|
0,08 |
|
0,05 |
0,08 |
0,14 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
301,62 |
55,32 |
6,69 |
6,79 |
19,56 |
23,49 |
14,11 |
19,47 |
11,01 |
38,08 |
21,40 |
5,51 |
8,48 |
71,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,11 |
19,98 |
2,35 |
1,73 |
10,69 |
0,89 |
9,18 |
0,36 |
9,43 |
22,91 |
5,89 |
0,64 |
0,30 |
7,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,09 |
19,98 |
2,35 |
1,73 |
10,69 |
0,89 |
9,18 |
0,34 |
9,43 |
22,91 |
5,89 |
0,64 |
0,30 |
7,76 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
73,55 |
12,60 |
2,77 |
2,20 |
8,23 |
0,12 |
2,23 |
3,30 |
1,16 |
3,69 |
7,29 |
0,24 |
7,67 |
22,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,17 |
12,51 |
0,98 |
2,47 |
0,64 |
9,29 |
0,84 |
1,52 |
0,18 |
7,71 |
4,44 |
0,13 |
0,51 |
17,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,36 |
|
|
0,03 |
|
|
|
1,09 |
0,24 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
73,54 |
10,21 |
0,59 |
0,36 |
|
13,19 |
1,86 |
11,56 |
|
3,52 |
3,77 |
4,50 |
|
23,98 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,24 |
0,01 |
|
|
|
|
|
1,23 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
0,25 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
17,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
17,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng dặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
17,88 |
|
|
|
|
|
|
17,88 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17,46 |
0,68 |
2,25 |
0,00 |
11,05 |
0,00 |
2,41 |
0,00 |
0,99 |
0,00 |
0,06 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trong lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3,46 |
0,31 |
0,23 |
0,97 |
0,33 |
0,12 |
0,02 |
0,30 |
0,14 |
0,14 |
0,08 |
0,11 |
0,34 |
0,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,14 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,60 |
0,10 |
0,23 |
0,97 |
|
|
0,01 |
0,27 |
|
0,14 |
0,06 |
0,11 |
0,34 |
0,37 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1,97 |
0,10 |
0,23 |
0,83 |
|
|
0,01 |
|
|
0,14 |
0,06 |
0,11 |
0,14 |
0,35 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tai nông thôn |
ONT |
0,48 |
|
|
|
0,33 |
|
0,01 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tai đô thị |
ODT |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Trong đó |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
I |
Trong ngân sách nhà nước |
||||||||||||
1 |
Trường mầm non xã Đức Lân |
1,00 |
1,00 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 28 và 29 |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND, ngày 22/12/2022 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
2 |
Trường mầm non thị trấn Mộ Đức |
0,93 |
0,93 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 3, 4, 5 |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND, ngày 22/12/2022 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
II |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng cộng: 02 CT |
1,93 |
1,93 |
|
|
|
60.000 |
0 |
0 |
60.000 |
0 |
0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi đất (ha) |
Chưa thu hồi đất (ha) |
Đã giao đất (ha) |
Chưa giao đất (ha) |
Lý do tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
||
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|||||||||||
1 |
Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ |
22,20 |
22,20 |
Xã Đức Nhuận |
0,35 |
|
19,97 |
2,23 |
|
22,20 |
Dự án đã thực hiện phê duyệt PABT, thu hồi đất 19,97 ha, vướng mắc về đầu tư và bồi thường. Hiện nay đang thực hiện thanh tra dự án chưa có kết luận, sau khi có kết luận thanh tra tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND, ngày 14/12/2016; Quyết định số 96/QĐ-UBND, ngày 24/01/2017 |
|
||
2 |
Đường vào vùng lõi Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
1,19 |
1,19 |
Xã Đức Phú |
0,34 |
|
1,14 |
0,05 |
|
1,19 |
- Trong năm 2023 sẽ trình thu hồi đất đợt 1 với diện tích 1,14 ha. - Còn đang vướng 01 hộ dân chưa thu hồi đất vì chưa thống nhất số lượng lô đất tái định cư. Ủy ban nhân dân huyện đang chỉ đạo thực hiện |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND, ngày 10/4/2019; Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/05/2019 |
|
||
3 |
Khu dân cư Tân Phú, xã Đức Lợi |
3,60 |
3,60 |
Xã Đức Lợi |
|
|
|
3,60 |
|
3,60 |
Dự án đã thông báo thu hồi đất, đã hoàn thành công tác kiểm kê. Đang trình hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ để làm cơ sở lập, trình và phê duyệt phương án bồi thường |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND, ngày 28/4/2020; Quyết định số 346/QĐ-UBND, ngày 27/5/2020 |
|
||
4 |
Nhà văn hóa thôn Chú Tượng |
0,14 |
0,14 |
Xã Đức Hiệp |
|
|
|
0,14 |
|
0,14 |
Dự án đã thông báo thu hồi đất, đang lập phương án bồi thường |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND, ngày 28/4/2020; Quyết định số 346/QĐ-UBND, ngày 27/5/2020 |
|
||
5 |
Khu dân cư và khu tái định cư thị trấn Mộ Đức |
1,40 |
1,40 |
TT Mộ Đức |
0,98 |
|
|
1,40 |
|
1,40 |
Đã phê duyệt điều chỉnh Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng. Chủ đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ trình thông báo thu hồi đất. |
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021 |
|
||
6 |
Khu dân cư dọc tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 1) |
0,12 |
0,12 |
TT Mộ Đức |
0,09 |
|
|
0,12 |
|
0,12 |
Đã thông báo thu hồi đất, đang vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021 |
|
||
7 |
Xây dựng khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh |
1,22 |
1,22 |
Xã Đức Chánh |
0,85 |
|
|
1,22 |
|
1,22 |
Đã thông báo thu hồi đất, đang lập phương án bồi thường. Đầu năm 2024 trình tỉnh giao đất |
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021 |
|
||
8 |
Mở rộng điểm đen giao thông tuyến ĐT.627B - Quốc lộ 1 |
0,02 |
0,02 |
Xã Đức Nhuận |
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
Đã thông báo thu hồi đất, đã lập phương án bồi thường. Đầu năm 2024 trình tỉnh giao đất |
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND, ngày 21/7/2021; Quyết định số 774/QĐ-UBND, ngày 27/8/2021 phê duyệt KHSDĐ năm 2021 huyện Mộ Đức |
|
||
II |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng: 08 CT |
29,89 |
29,89 |
0,00 |
2,61 |
0,00 |
21,11 |
8,78 |
0,00 |
29,89 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do điều chỉnh |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu nghĩa địa Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Quảng Ngãi - Quy Nhơn |
Xã Đức Hoà; xã Đức Tân |
0,50 |
0,50 |
Tờ bản đồ số 19 xã Đức Hoà; tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân |
Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót vị trí địa giới hành chính qua xã Đức Tân. Nay xin điều chỉnh lại tên công trình: Khu nghĩa địa Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Quảng Ngãi - Quy Nhơn, qua địa bàn: xã Đức Hòa và xã Đức Tân và bổ sung tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh |
2 |
Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức |
Thị trấn Mộ Đức và xã Đức Tân |
30,46 |
30,46 |
Tờ bản đồ số 11, 12, 16, 19 thị trấn Mộ Đức; tờ bản đồ số 11 xã Đức Tân |
Dự án đã phê duyệt tại Quyết định 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Hiện nay dự án không còn phù hợp về chủ đầu tư, nguồn vốn, tên công trình, địa điểm đầu tư. Xin điều chỉnh tên dự án công trình là: Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức; diện tích giảm từ 35,0 ha xuống 30,46 ha; thay đổi chủ đầu tư và nguồn vốn đầu tư (Dự án thuộc lựa chọn nhà đầu tư) |
Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
3 |
Khu dân cư Tây cầu Bồ Đề, huyện Mộ Đức |
Xã Đức Nhuận |
13,09 |
13,09 |
Tờ bản đồ số 23, 24, 25 |
Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót tên công trình. Xin điều chỉnh tên công trình: Khu dân cư Tây cầu Bầu Đề, huyện Mộ Đức, thành: Khu dân cư Tây cầu Bồ Đề, huyện Mộ Đức |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh |
Tổng cộng: 03 CT |
|
44,05 |
44,05 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
I/ Công trình thuộc quy định tại Điều 61 Luật Đất đai |
||||||
1 |
Quy hoạch đất quốc phòng |
0,20 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ số 21 |
Chỉ thị số 09/CT-QK ngày 14/02/2023 của Tư lệnh Quân khu về nhiệm vụ xây dựng công trình chiến đấu năm 2023; Quy hoạch số 1313/QH-BCH ngày 10/9/2021 về Quy hoạch thế trận trong khu vực phòng thủ huyện Mộ Đức đã được Bộ CHQS tỉnh phê duyệt ngày 05/11/2021 |
|
II/ Công trình thuộc quy định tại Điều 73 Luật Đất đai |
||||||
1 |
Mỏ đất Núi Thị (vị trí 1), thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức |
9,70 |
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 18, 19 |
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để phục vụ thi công dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua địa bàn tỉnh |
|
Tổng cộng: 02 CT |
9,90 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
Ghi chú |
|||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Tuyến đường Đông TT Mộ Đức (đường nội thị) |
TT Mộ Đức |
2,26 |
2,26 |
|
|
2,26 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh) |
2 |
Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh |
Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh |
5,06 |
5,06 |
|
|
5,06 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh) |
3 |
Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị |
TT Mộ Đức |
1,28 |
1,28 |
|
|
1,28 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh) |
4 |
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc (UBND huyện chủ đầu tư) |
Xã Đức Nhuận, Đức Thắng |
5,15 |
5,15 |
|
|
5,15 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh) |
5 |
Khu sản xuất nông nghiệp sạch |
Xã Đức Minh |
20,30 |
20,30 |
|
|
20,30 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh) |
6 |
Kè, khu neo đậu tàu thuyền, khu dân cư xã Đức Lợi (UBND huyện chủ đầu tư) |
Xã Đức Lợi |
5,45 |
5,45 |
|
|
5,45 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2019 (Quyết định số 359/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh) |
7 |
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập |
Xã Đức Nhuận, Đức Hiệp |
1,09 |
1,09 |
|
|
1,09 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2020 (Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh) |
8 |
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi |
Xã Đức Phú |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,20 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2020 (Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh) |
9 |
Đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong |
Xã Đức Phong |
2,77 |
2,77 |
|
2,27 |
0,50 |
Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình |
KHSDĐ năm 2020 (Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh) |
TỔNG: 09 công trình |
|
43,56 |
43,56 |
0,00 |
2,27 |
41,29 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư Soi La |
1,14 |
Đức Thắng |
Tờ bản đồ số 10,14 |
Công văn số 225/UBND-KT, ngày 14/3/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
KH 2018, Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch) |
2 |
Khu TMDV và khu dân cư Bắc cửa hàng xăng dầu Quán Lát (đấu giá quyền sử dụng đất) |
2,30 |
Xã Đức Chánh, Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 10, 11 (Đức Chánh); tờ 28 (Đức Nhuận) |
Quyết định số 4599/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
KH 2019, Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư chưa thực hiện được công trình vì vướng nguồn gốc đất) |
3 |
KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) |
1,15 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
KH 2020, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chưa bố trí vốn đầu tư) |
4 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hoà - Đức Thạnh |
0,11 |
Xã Đức Hoà, Đức Thạnh |
Tờ bản đồ số 3, 7, 9 |
Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
KH 2020, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chưa bố trí vốn đầu tư) |
5 |
Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát |
5,54 |
Xã Đức Chánh và Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp) |
Quyết định số 2105/QĐ-UBND, ngày 25/6/2019 của CTUBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức |
KH 2020, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư ngừng thực hiện công trình vì vướng nguồn gốc đất) |
6 |
Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 2 |
27,15 |
Các xã: Đức Chánh, xã Đức Minh và xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 7 |
Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020 (đợt 2) |
KH 2021, Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Loại bỏ Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 2 chuyển sang thực hiện Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, giai đoạn IIb) |
7 |
Thuê đất trồng rừng sản xuất (bà Lê Thị Tuyết ở xã Đức Hiệp) |
2,40 |
xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ 9 |
Đất hộ gia đình, cá nhân quản lý sử dụng chuyển sang hình thức thuê đất để trồng rừng sản xuất |
KH 2021, Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp Quy hoạch) |
8 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức (3 vị trí) |
0,87 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 09, 14, 24 |
Công văn số 113/UBND-KT, ngày 09/10/2019 của UBND huyện Mộ Đức; Công văn số 713/UBND-KT, ngày 10/8/2020 của UBND huyện Mộ Đức |
KH 2021, Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch) |
9 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức (6 vị trí) |
0,90 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 06, 18, 19 |
Công văn số 1065/UBND-KT, ngày 24/9/2019 của UBND huyện Mộ Đức; Công văn số 698/UBND-KT, ngày 07/8/2020 của UBND huyện Mộ Đức |
KH 2021, Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh (Không phù hợp quy hoạch) |
10 |
Mở rộng điểm đen giao thông tuyến tránh Mộ Đức - Quốc lộ 1 |
0,04 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 18 |
Quyết định số 189/QĐ-UBND, ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
KH 2021, Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh (Không thực hiện vì đã có đèn giao thông) |
11 |
Tuyến đường điện phục vụ sản xuất tại xóm A, xã Đức Lợi |
0,01 |
Xã Đức Lợi |
Tờ bản đồ số 01, 03, 11, 13,20 |
QĐ số 419/QĐ-UBND, ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM |
KH 2022, Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Xã không có kinh phí thực hiện) |
12 |
Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Thạnh |
0,10 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ số 8, 12 |
Quyết định số 1879/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình Nhà làm việc công an 40 xã |
KH 2022, Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Xin chuyển qua vị trí mới) |
13 |
Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức |
3,23 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 17, 18,25 |
Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức |
KH 2022, Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh (Không phù hợp Quy hoạch, ngừng triển khai thực hiện vì không đảm bảo khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại theo quy định tại Khoản 4, Điều 5 Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT, ngày 30/11/2019) |
14 |
Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới |
1,00 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 02 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 269/QĐ- UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh |
KH 2022, Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh (Chủ đầu tư chấm dứt chủ trương đầu tư) |
Tổng cộng: 14 CT |
45,94 |
|
|
|
|
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1466/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video