ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1463/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 148/2020 NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét nội dung tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nam Trực về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nam Trực;
Theo đề nghị tại các Tờ trình số: 113/TTr-UBND ngày 02/7/2021 của UBND huyện Nam Trực, 1888/TTr-STNMT ngày 08/7/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
QH đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
16.388,97 |
100,00 |
16.388,97 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
11.497,16 |
70,15 |
10.141,26 |
61,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.361,53 |
51,02 |
7.009,14 |
42,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8.051,34 |
49,13 |
6.763,58 |
41,27 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
1.752,43 |
10,69 |
1.590,40 |
9,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
605,06 |
3,69 |
572,81 |
3,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
758,40 |
4,63 |
773,79 |
4,72 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
19,74 |
0,12 |
195,12 |
1,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.826,23 |
29,45 |
6.187,53 |
37,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
3,76 |
0,02 |
107,27 |
0,65 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,41 |
0,00 |
6,91 |
0,04 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
18,57 |
0,11 |
218,37 |
1,33 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13,99 |
0,09 |
222,07 |
1,35 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
96,48 |
0,59 |
164,55 |
1,00 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.450,35 |
14,95 |
2.751,52 |
16,79 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
22,06 |
0,13 |
35,14 |
0,21 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1.036,89 |
6,33 |
1.429,37 |
8,72 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
75,86 |
0,46 |
110,98 |
0,68 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18,15 |
0,11 |
19,42 |
0,12 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,09 |
0,00 |
1,89 |
0,01 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
65,56 |
0,40 |
65,56 |
0,40 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
240,53 |
1,47 |
265,96 |
1,62 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
95,13 |
0,58 |
91,15 |
0,56 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
14,64 |
0,09 |
18,52 |
0,11 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
26,03 |
0,16 |
39,86 |
0,24 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
33,12 |
0,20 |
33,02 |
0,20 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
487,36 |
2,97 |
487,12 |
2,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
115,50 |
0,70 |
100,01 |
0,61 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
11,75 |
0,07 |
18,83 |
0,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
65,58 |
0,40 |
60,18 |
0,37 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.368,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.145,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.093,82 |
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
142,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,25 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
47,83 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
294,89 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
67,76 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
61,05 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
77,60 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,08 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
85,99 |
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
NTS/HNK |
0,23 |
2.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
0,18 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17,74 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
5,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,31 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,58 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,68 |
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,05 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Nam Trực).
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 11/3/2021.
Điều 3. Giao UBND huyện Nam Trực:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;
- Bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất;
- Thực hiện các biện pháp nhằm tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương;
- Tăng cường công tác tổ chức tuyên truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, Nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Nam Trực thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1463/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 09/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Chưa có Video