ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn điều chỉnh bổ sung các dự án phải thu hồi đất năm 2022; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 383/TTr-STNMT ngày 24/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án: 12 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 1.477.147,3 m2 (làm tròn 147,71 ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất thành phố được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND thành phố Lạng Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
STT |
Loại đất |
Mã |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1432/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, văn bản chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Dự kiến thu hồi từ các loại đất |
Ghi chú |
I |
Dự án điều chỉnh trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
|
|
|
|
|
1 |
Trục đường đối ngoại và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc dự án Trụ sở làm việc công an tỉnh |
Xã Mai Pha |
Thông báo số 483/TB-UBND ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
36,815.0 |
CLN (12.500); RPH (539); BHK (5.679); LUA (15.390); DTL (285); ONT (2.422) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi đất |
2 |
Cải tạo, mở rộng cảnh quan khuôn viên trước cửa hang Chùa Tiên. |
Phường Chi Lăng |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Công văn số 569/UBND-QLDA ngày 17/3/2021 của UBND thành phố |
3,847.0 |
HNK (63), ODT (355), DGT (3,0); TIN (4,0); DDT (58); CSD(3.364) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi |
3 |
Dự án Trường THPT dân tộc nội trú tỉnh Lạng Sơn (quy mô 13.629 m2. Trong đó: hiện trạng 12.754 m2, mở rộng 875 m2) |
Xã Mai Pha |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
875.0 |
ONT (875) |
Điều chỉnh quy mô dự án |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa khối Hoàng Hoa Thám |
P. Chi Lăng |
Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
786.0 |
LUA (786,0) |
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi |
5 |
Xây dựng các tuyến đường đối ngoại giáp Nhà ở xã hội và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề, thành phố Lạng Sơn |
P.Đông Kinh, Xã Mai Pha |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND thành phố Lạng Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
17,994.0 |
ODT (50); ONT (3.502); BHK (2.638); DGT (533); CLN (10.574); TSC (51); TMD (646) |
Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi (gộp dự án đường nhánh phía Tây và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề, phần mở rộng Nhà ở xã hội số 2) |
6 |
Khu ở mới sinh thái sông Kỳ Cùng, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn |
X. Mai Pha |
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
97,478.0 |
LUC (21.832); BHK (61.628); DGT (2.188); NTD (231); ONT (2.367) SON (6.923); CSD (2.309) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi |
7 |
Khu đô thị mới Bến Bắc, thành phố Lạng Sơn |
P. Tam Thanh |
Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
99,470.0 |
LUA (10.194); ODT (15.640); DKV (2.455); DTS (4.145); SKC (1.848); DGT (4.095); SON (9.730); HNK (51.363) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi |
8 |
Dự án Khu đô thị mới Đông Kinh |
P.Đông Kinh |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỷ lệ 1/500 (Khu đô thị mới Đông Kinh) |
178,166.0 |
LUA (76.723); BHK (61.920); CLN (1.406); NTS (2.865); DGT (12.038); NTD (2.306); ODT (15.290); DTS (1.866); DTL (2.318); CSD (1.434) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi đất |
9 |
Dự án kè bờ phải sông Kỳ Cùng thành phố Lạng Sơn, đoạn từ trường THPT Chu Văn An đến cầu 17/10 |
P.Đông Kinh |
Quyết định số 2213/QĐ-UBND, ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Văn bản số 716/SNN-DANN ngày 26/4/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lạng Sơn |
40,000.0 |
BHK (40.000) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi đất |
10 |
Kè chống sạt lở bờ sông Kỳ Cùng, tỉnh Lạng Sơn |
P. Đông Kinh, xã Mai Pha |
Quyết định số 3269/QĐ-BNN-KH ngày 22/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 716/SNN-DANN ngày 26/4/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lạng Sơn |
84,000.0 |
BHK (34.300); CLN (49.700) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi đất |
11 |
Khu đô thị mới Mai Pha. |
Xã Mai Pha |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ QHCT Khu Đô thị mới Mai Pha |
917,304.3 |
LUA (183.900); BHK (378.200); CLN (8.422); NTS (2.560); SON (83.140); TIN (658); ONT (26.000); DSH (1.680); SKC (5.508); DGT (18.100); DTL (2.600) NTD (8.000); CSD (198.536) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi |
II |
Dự án bổ sung mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ thành phố Lạng Sơn - giai đoạn 2 |
Xã Hoàng Đồng |
Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
412.0 |
ONT (167); BHK (245) |
|
Tổng số |
|
1,477,147.3 |
|
|
Quyết định 1432/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1432/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 31/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1432/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video