ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
90.054,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
84.436,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.785,18 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.100,92 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
684,26 |
1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.181,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.643,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.794,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.559,73 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47.708,35 |
1.6.1 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5.493,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
744,80 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.192,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
30,98 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,44 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,85 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44,12 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
247,17 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
31,60 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.101,25 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,38 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.072,78 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,15 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,26 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,65 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.542,32 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
425,08 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
430,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
50,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
43,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
41,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
102,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
228,57 |
1.6.1 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,62 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,36 |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,20 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,27 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,08 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,20 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1,39 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,52 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,44 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,64 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,94 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
436,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
42,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
228,74 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,38 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,44 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,00 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 19 công trình, dự án với tổng diện tích 27,44 ha.
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 27 công trình, dự án với tổng diện tích 440,10 ha.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 01 danh mục với tổng diện tích 6,08 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 20 công trình, dự án với tổng diện tích 24,75 ha, cụ thể:
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở: 18 công trình, dự án với tổng diện tích 23,64 ha.
- Dự án đấu giá đối với đất thương mại, dịch vụ: 02 dự án với tổng diện tích 1,11 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 06 công trình, dự án với tổng diện tích 11,30 ha, cụ thể:
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 05 công trình, dự án với tổng diện tích 11,02 ha.
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 01 dự án với tổng diện tích 0,28 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Tân Yên |
Xã Bạch Xa |
Xã Bình Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Dân |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7)+…+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(29) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
90.054,59 |
3.277,41 |
2.370,71 |
2.676,74 |
2.856,98 |
2.160,27 |
6.362,56 |
3.180,62 |
6.439,80 |
2.874,07 |
1.427,86 |
8.863,81 |
5.056,83 |
3.399,76 |
4.065,84 |
5.288,27 |
12.904,74 |
9.352,47 |
7.495,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
84.436,94 |
2.927,26 |
2.155,96 |
2.430,84 |
2.743,01 |
1.882,71 |
5.953,86 |
2.960,54 |
6.222,85 |
2.649,46 |
1.301,70 |
8.530,33 |
4.490,92 |
2.965,12 |
3.661,90 |
4.960,65 |
12.659,54 |
8.738,07 |
7.202,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.785,18 |
143,00 |
118,78 |
192,59 |
151,28 |
278,20 |
317,90 |
139,42 |
381,10 |
87,65 |
182,74 |
334,27 |
212,43 |
228,10 |
278,70 |
264,20 |
89,50 |
213,51 |
171,82 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.100,92 |
140,35 |
85,31 |
143,28 |
117,92 |
170,54 |
271,91 |
122,02 |
367,68 |
73,93 |
153,60 |
293,07 |
188,82 |
141,06 |
262,50 |
198,77 |
83,84 |
177,61 |
108,71 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
684,26 |
2,65 |
33,47 |
49,32 |
33,36 |
107,66 |
45,99 |
17,40 |
13,42 |
13,72 |
29,14 |
41,20 |
23,61 |
87,04 |
16,20 |
65,43 |
5,66 |
35,89 |
63,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.181,65 |
39,37 |
324,67 |
363,77 |
60,03 |
57,28 |
256,74 |
177,18 |
178,74 |
187,53 |
57,91 |
223,37 |
507,13 |
230,70 |
178,97 |
88,57 |
80,50 |
63,76 |
105,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.643,49 |
717,34 |
553,78 |
362,61 |
375,52 |
770,54 |
325,43 |
811,46 |
506,49 |
955,86 |
264,38 |
2.594,63 |
1.354,83 |
692,86 |
732,30 |
411,26 |
736,99 |
1.210,63 |
1.266,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.794,18 |
- |
- |
160,27 |
48,74 |
- |
508,66 |
514,31 |
1.479,40 |
598,01 |
- |
988,46 |
- |
- |
- |
298,16 |
3.100,09 |
1.098,08 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.559,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.063,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.496,43 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47.708,55 |
1.934,62 |
1.106,68 |
1.337,71 |
2.060,49 |
724,94 |
4.503,80 |
1.290,63 |
3.651,65 |
809,98 |
759,97 |
2.286,20 |
2.382,12 |
1.756,40 |
2.387,24 |
3.856,19 |
8.632,88 |
6.116,38 |
2.110,67 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5.493,04 |
406,19 |
181,13 |
417,45 |
191,64 |
5,16 |
55,73 |
- |
- |
465,40 |
25,15 |
1.283,35 |
107,13 |
152,61 |
104,47 |
312,23 |
123,12 |
533,93 |
1.128,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
744,80 |
92,94 |
52,05 |
13,90 |
38,53 |
51,75 |
41,33 |
27,54 |
25,48 |
10,42 |
25,77 |
40,10 |
34,42 |
57,05 |
84,70 |
42,27 |
19,59 |
35,72 |
51,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,36 |
- |
- |
- |
8,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.192,57 |
339,60 |
207,96 |
239,36 |
112,12 |
277,56 |
342,05 |
210,16 |
216,95 |
180,83 |
123,87 |
333,48 |
482,19 |
402,51 |
402,41 |
327,62 |
245,21 |
467,86 |
280,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
30,98 |
5,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,00 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,44 |
1,82 |
0,12 |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
0,12 |
0,15 |
0,11 |
0,10 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,49 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,36 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,27 |
10,62 |
- |
0,41 |
- |
0,94 |
- |
0,32 |
0,09 |
0,26 |
0,26 |
0,28 |
0,73 |
0,23 |
0,38 |
1,09 |
0,22 |
0,16 |
0,28 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44,12 |
8,93 |
- |
9,87 |
- |
2,63 |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,25 |
0,75 |
- |
0,66 |
19,56 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
247,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
97,57 |
- |
- |
- |
1,28 |
5,59 |
52,95 |
10,07 |
2,41 |
66,12 |
- |
11,18 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
31,60 |
- |
0,24 |
1,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13,47 |
9,48 |
1,00 |
6,04 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.101,25 |
168,28 |
84,29 |
69,72 |
44,05 |
142,28 |
127,04 |
82,89 |
90,56 |
71,09 |
65,76 |
134,89 |
187,05 |
162,71 |
164,31 |
147,68 |
65,50 |
139,57 |
153,57 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.376,50 |
125,27 |
65,88 |
41,81 |
38,75 |
82,28 |
97,99 |
59,12 |
59,74 |
59,09 |
33,16 |
104,73 |
109,49 |
99,88 |
77,07 |
118,96 |
54,46 |
95,05 |
53,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
292,60 |
7,01 |
10,50 |
12,83 |
0,61 |
31,74 |
14,28 |
3,25 |
16,88 |
1,22 |
14,94 |
6,73 |
46,59 |
37,59 |
57,50 |
10,13 |
0,54 |
8,00 |
12,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
28,98 |
4,06 |
0,42 |
0,90 |
0,71 |
3,22 |
2,10 |
0,61 |
1,12 |
1,34 |
1,61 |
1,55 |
2,36 |
2,52 |
2,32 |
1,41 |
0,58 |
1,20 |
0,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,23 |
3,31 |
0,11 |
0,21 |
0,11 |
0,24 |
0,15 |
0,11 |
0,40 |
0,18 |
0,41 |
0,30 |
0,24 |
0,32 |
0,32 |
0,11 |
0,42 |
0,19 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
72,75 |
11,46 |
2,56 |
2,43 |
1,43 |
2,85 |
3,79 |
2,34 |
3,86 |
3,25 |
1,66 |
6,28 |
6,95 |
6,20 |
3,57 |
3,02 |
3,59 |
4,84 |
2,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
26,76 |
0,04 |
0,50 |
3,83 |
0,78 |
3,20 |
1,26 |
0,35 |
1,62 |
1,01 |
0,72 |
2,19 |
0,86 |
4,28 |
2,81 |
1,41 |
0,79 |
- |
1,11 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
125,21 |
8,13 |
0,33 |
0,01 |
- |
0,66 |
0,25 |
7,50 |
0,12 |
0,26 |
- |
0,12 |
5,50 |
0,66 |
5,06 |
2,86 |
1,66 |
12,21 |
79,88 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,59 |
0,13 |
0,01 |
0,04 |
- |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
3,70 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,56 |
0,30 |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,73 |
0,97 |
0,98 |
0,22 |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
0,12 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
145,12 |
6,98 |
2,27 |
6,57 |
1,03 |
17,65 |
6,14 |
3,88 |
6,47 |
4,14 |
11,94 |
12,51 |
13,26 |
10,37 |
15,09 |
9,03 |
3,18 |
12,16 |
2,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
11,31 |
0,63 |
0,71 |
0,41 |
0,64 |
0,43 |
1,06 |
0,44 |
0,34 |
0,57 |
1,29 |
0,47 |
1,73 |
0,75 |
0,52 |
0,39 |
0,25 |
0,33 |
0,35 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.072,78 |
- |
37,49 |
65,88 |
32,34 |
73,48 |
64,46 |
53,80 |
67,06 |
44,52 |
34,22 |
96,13 |
79,60 |
107,59 |
83,71 |
65,81 |
51,09 |
66,62 |
48,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,15 |
66,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,34 |
7,87 |
0,51 |
0,64 |
1,74 |
0,72 |
0,68 |
0,26 |
0,39 |
0,22 |
0,22 |
0,61 |
0,88 |
1,35 |
0,80 |
0,15 |
0,74 |
0,24 |
0,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,65 |
1,25 |
0,04 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.542,32 |
68,33 |
85,27 |
91,30 |
33,84 |
57,33 |
51,70 |
72,73 |
58,74 |
64,59 |
22,01 |
95,86 |
146,01 |
118,63 |
136,48 |
37,19 |
125,89 |
198,98 |
77,45 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
425,08 |
10,55 |
6,80 |
6,54 |
1,86 |
- |
66,65 |
9,92 |
- |
43,78 |
2,29 |
- |
83,72 |
32,13 |
1,52 |
- |
- |
146,53 |
12,78 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Tân Yên |
Xã Bạch Xa |
Xã Bình Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Dân |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
430,17 |
50,87 |
40,55 |
0,35 |
0,15 |
15,80 |
32,45 |
37,63 |
0,12 |
24,23 |
0,12 |
44,52 |
28,43 |
47,32 |
24,82 |
66,30 |
1,63 |
14,60 |
0,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
50,07 |
5,40 |
5,06 |
0,15 |
0,15 |
4,04 |
5,00 |
2,34 |
0,04 |
2,31 |
- |
4,74 |
6,59 |
6,74 |
2,54 |
4,90 |
0,03 |
0,04 |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
43,15 |
5,18 |
4,25 |
0,15 |
0,15 |
3,00 |
4,60 |
2,34 |
0,04 |
2,31 |
- |
3,74 |
6,04 |
4,04 |
2,54 |
4,70 |
0,03 |
0,04 |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
6,92 |
0,22 |
0,81 |
- |
- |
1,04 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
0,55 |
2,70 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
41,49 |
1,56 |
3,39 |
0,20 |
- |
0,20 |
5,30 |
6,26 |
- |
11,81 |
- |
3,50 |
4,19 |
- |
- |
2,00 |
- |
3,08 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
102,69 |
17,53 |
14,85 |
- |
- |
3,60 |
5,00 |
7,70 |
- |
0,91 |
0,12 |
11,30 |
10,00 |
9,80 |
1,80 |
7,80 |
0,60 |
11,40 |
0,28 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
228,57 |
25,63 |
16,80 |
- |
- |
7,96 |
15,15 |
21,13 |
0,08 |
8,75 |
- |
23,68 |
6,95 |
30,08 |
20,28 |
51,00 |
1,00 |
0,08 |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,35 |
0,75 |
0,45 |
- |
- |
- |
2,00 |
0,20 |
- |
0,45 |
- |
1,30 |
0,70 |
0,70 |
0,20 |
0,60 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,62 |
2,05 |
2,28 |
- |
- |
0,29 |
1,62 |
1,04 |
0,11 |
2,11 |
- |
2,40 |
5,61 |
6,46 |
0,96 |
2,52 |
0,11 |
0,96 |
0,10 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,27 |
0,95 |
- |
- |
- |
0,09 |
0,12 |
- |
0,11 |
0,18 |
- |
0,22 |
0,90 |
0,50 |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,08 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.4.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2.4.6 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,39 |
0,80 |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4.7 |
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,52 |
- |
1,77 |
- |
- |
0,10 |
0,80 |
0,94 |
- |
1,63 |
- |
1,73 |
2,89 |
4,01 |
0,86 |
2,19 |
- |
0,60 |
- |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,44 |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,64 |
0,16 |
0,02 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,94 |
0,50 |
0,49 |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
0,20 |
- |
0,45 |
1,70 |
0,60 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Tân Yên |
Xã Bạch Xa |
Xã Bình Xa |
Xã Bằng Cốc |
Xã Đức Ninh |
Xã Hùng Đức |
Xã Minh Dân |
Xã Minh Hương |
Xã Minh Khương |
Xã Nhân Mục |
Xã Phù Lưu |
Xã Tân Thành |
Xã Thái Hòa |
Xã Thái Sơn |
Xã Thành Long |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=(5)+…+() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
436,26 |
52,73 |
40,55 |
0,83 |
0,33 |
15,97 |
33,07 |
37,91 |
0,16 |
24,24 |
0,20 |
44,54 |
28,86 |
47,40 |
25,32 |
66,57 |
2,14 |
15,08 |
0,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,07 |
5,40 |
5,06 |
0,15 |
0,15 |
4,04 |
5,00 |
2,34 |
0,04 |
2,31 |
- |
4,74 |
6,59 |
6,74 |
2,54 |
4,90 |
0,03 |
0,04 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,15 |
5,18 |
4,25 |
0,15 |
0,15 |
3,00 |
4,60 |
2,34 |
0,04 |
2,31 |
- |
3,74 |
6,04 |
4,04 |
2,54 |
4,70 |
0,03 |
0,04 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
42,15 |
1,56 |
3,39 |
0,31 |
- |
0,20 |
5,30 |
6,26 |
0,04 |
11,81 |
0,07 |
3,50 |
4,27 |
0,04 |
0,10 |
2,03 |
0,14 |
3,13 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
107,91 |
19,36 |
14,85 |
0,33 |
0,16 |
3,77 |
5,62 |
7,98 |
- |
0,92 |
0,13 |
11,32 |
10,34 |
9,84 |
2,20 |
8,00 |
0,93 |
11,84 |
0,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
228,74 |
25,63 |
16,80 |
0,04 |
0,02 |
7,96 |
15,15 |
21,13 |
0,08 |
8,75 |
- |
23,68 |
6,95 |
30,08 |
20,28 |
51,04 |
1,04 |
0,08 |
0,03 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,38 |
0,78 |
0,45 |
- |
- |
- |
2,00 |
0,20 |
- |
0,45 |
- |
1,30 |
0,70 |
0,70 |
0,20 |
0,60 |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,44 |
0,15 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Hùng Đức |
Xã Yên Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,00 |
- |
17,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,00 |
- |
17,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Hạng Mục |
Tổng số công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
73 |
503,59 |
27,80 |
475,79 |
|
|
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI |
73 |
503,59 |
27,80 |
475,79 |
|
|
I |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
19 |
27,44 |
|
27,44 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của công an xã Minh Dân |
1 |
0,15 |
|
0,15 |
DCH; RSX |
Xã Minh Dân |
2 |
Trụ sở làm việc của công an xã Đức Ninh |
1 |
0,10 |
|
0,10 |
TSC |
Xã Đức Ninh |
3 |
Trụ sở làm việc của công an xã Thái Sơn |
1 |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Xã Thái Sơn |
4 |
Trụ sở làm việc của công an xã Thành Long |
1 |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
Xã Thành Long |
5 |
Trụ sở làm việc của công an xã Minh Hương |
1 |
0,11 |
|
0,11 |
DYT |
Xã Minh Hương |
6 |
Trụ sở làm việc của công an xã Yên Thuận |
1 |
0,10 |
|
0,10 |
DTT |
Xã Yên Thuận |
7 |
Trụ sở làm việc của công an xã Phù Lưu |
1 |
0,12 |
|
0,12 |
DYT |
Xã Phù Lưu |
8 |
Trụ sở làm việc của công an xã Bình Xa |
1 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC |
Xã Bình Xa |
9 |
Trụ sở làm việc của công an xã Nhân Mục |
1 |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
Xã Nhân Mục |
10 |
Trụ sở làm việc của công an xã Bằng Cốc |
1 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC |
Xã Bằng Cốc |
11 |
Trụ sở làm việc của công an xã Thái Hòa |
1 |
0,15 |
|
0,15 |
TSC |
Xã Thái Hòa |
12 |
Trụ sở làm việc của công an xã Hùng Đức |
1 |
0,12 |
|
0,12 |
DCH |
Xã Hùng Đức |
13 |
Trụ sở làm việc của công an xã Tân Thành |
1 |
0,12 |
|
0,12 |
TMD |
Xã Tân Thành |
14 |
Trụ sở làm việc của công an TT Tân Yên |
1 |
0,16 |
|
0,16 |
TSC |
TT Tân Yên |
15 |
Trụ sở làm việc của công an xã Bạch Xa |
1 |
0,12 |
|
0,12 |
TSC; CLN |
Xã Bạch Xa |
16 |
Trụ sở làm việc của công an xã Yên Lâm |
1 |
0,11 |
|
0,11 |
TSC |
Xã Yên Lâm |
17 |
Trụ sở làm việc của công an xã Yên Phú |
1 |
0,36 |
|
0,36 |
SKC |
Xã Yên Phú |
18 |
Trụ sở làm việc của công an xã Minh Khương |
1 |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Minh Khương |
19 |
Công trình quốc phòng |
1 |
25,00 |
|
25,00 |
HNK, CLN, CSD |
Xã Yên Phú |
II |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) |
27 |
440,10 |
3,05 |
437,05 |
|
|
1 |
Nhà bia ghi tên liệt sĩ TT Tân Yên (giáp Đình Thác Cấm) |
1 |
0,22 |
|
0,22 |
LUK |
TT Tân Yên |
2 |
Mở rộng điểm trường PTDTNT THCS-THPT huyện Hàm Yên |
1 |
2,08 |
|
2,08 |
CLN, BHK |
TT Tân Yên |
3 |
Quy hoạch bãi rác, nhà máy xử lý rác thải xã Minh Dân |
1 |
5,00 |
|
5,00 |
RSX |
Xã Minh Dân |
4 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên |
1 |
3,00 |
|
3,00 |
LUC; HNK; CLN; NTS |
TT Tân Yên |
5 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
1 |
10,00 |
3,05 |
6,95 |
LUC; CLN; RSX; DGT |
TT Tân Yên |
6 |
Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
1 |
390,10 |
|
390,10 |
LUC; LUK; HNK; CLN; RSX; NTS; DTL; ODT; ONT; TMD; SKC; SKS; DTL; DGD; DTT; NTD; SON |
Các xã: Hùng Đức, Đức Ninh, Thái Hòa, Thành Long, Thái Sơn, Tân Thành, Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa, TT Tân Yên |
7 |
Công trình (Nhà máy hoặc Trạm) xử lý nước thải tập trung tại thị trấn Tân Yên |
1 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC; CLN |
TT Tân Yên |
8 |
Cơ sở tái chế chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp xã Bình Xa |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
HNK |
Xã Bình Xa |
9 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Uổm Tưởn |
1 |
2,50 |
|
2,50 |
LUC |
Xã Hùng Đức |
10 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Khởn |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Xã Thái Sơn |
11 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Lập Thành |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC; LUK; CLN |
Xã Thái Hòa |
12 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Khe Mon |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC |
Xã Thái Hòa |
13 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Rào |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Xã Đức Ninh |
14 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Trung Tâm |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC; HNK; CLN |
Xã Minh Dân |
15 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Vai |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Xã Minh Dân |
16 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Nghiệu + Bưa |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC; CLN |
Xã Phù Lưu |
17 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Ban Nhàm |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Xã Phù Lưu |
18 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư km 35+ 800 |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC; CLN |
Xã Thành Long |
19 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Phòng Trao, Ngòi Nung |
1 |
1,50 |
|
1,50 |
LUC |
Xã Bạch Xa |
20 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Ẻn |
1 |
1,70 |
|
1,70 |
LUC; CLN |
Xã Bạch Xa |
21 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Phù Hương |
1 |
1,20 |
|
1,20 |
LUC; LUK; HNK; NTS; SON |
Xã Bạch Xa |
22 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn 2 Thuốc Hạ |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC |
Xã Tân Thành |
23 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn 1 Làng Bát |
1 |
1,10 |
|
1,10 |
LUK; HNK |
Xã Tân Thành |
24 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Báu |
1 |
1,20 |
|
1,20 |
LUC |
Xã Minh Khương |
25 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Thăm Bon |
1 |
1,50 |
|
1,50 |
HNK; CLN; SON |
Xã Minh Khương |
26 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư Tổ dân phố Bắc Yên |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
TT Tân Yên |
27 |
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Thành Công 2 |
1 |
1,50 |
|
1,50 |
LUC |
Xã Thành Long |
III |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
1 |
6,08 |
|
6,08 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở |
1 |
6,08 |
|
6,08 |
|
Các xã và thị trấn |
IV |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
20 |
24,75 |
24,75 |
- |
|
|
IV.1 |
Đấu giá QSD đất đối với đất ở |
18 |
23,64 |
23,64 |
- |
|
|
1 |
Khu dân cư Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (02 khu) |
1 |
1,60 |
1,60 |
|
|
TT Tân Yên |
2 |
Khu dân cư Cống Đôi |
1 |
0,10 |
0,10 |
|
|
TT Tân Yên |
3 |
Khu dân cư Đồng Tâm, Minh Dân |
1 |
1,15 |
1,15 |
|
|
Xã Minh Dân |
4 |
Khu dân cư thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn |
1 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Thái Sơn |
5 |
Khu dân cư thôn Đồng Chùa, xã Thái Hòa |
1 |
2,10 |
2,10 |
|
|
Xã Thái Hòa |
6 |
Khu dân cư thôn Phù Hương, xã Bạch Xa |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Bạch Xa |
7 |
Khu dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa |
1 |
1,20 |
1,20 |
|
|
Xã Bình Xa |
8 |
Khu dân cư trung tâm xã Bình Xa (thôn Đồng Chùa 1,2) |
1 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Bình Xa |
9 |
Khu dân cư thôn Vá xã Yên Thuận (đường lên thôn Cao Đường) |
1 |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Yên Thuận |
10 |
Khu dân cư thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn |
1 |
0,60 |
0,60 |
|
|
XãThái Sơn |
11 |
Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Xã Bằng Cốc |
12 |
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục |
1 |
0,95 |
0,95 |
|
|
Xã Nhân Mục |
13 |
Khu dân cư thôn Đồng Tàn, xã Nhân Mục |
1 |
1,50 |
1,50 |
|
|
Xã Nhân Mục |
14 |
Khu dân cư trung tâm xã Yên Lâm |
1 |
1,20 |
1,20 |
|
|
Xã Yên Lâm |
15 |
Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu |
1 |
3,50 |
3,50 |
|
|
Xã Phù Lưu |
16 |
Khu dân cư thôn Cây Chanh 1, xã Đức Ninh |
1 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Đức Ninh |
17 |
Khu dân cư trung tâm xã Thái Sơn |
1 |
2,24 |
2,24 |
|
|
Xã Thái Sơn |
18 |
Khu dân cư thôn Ao Vệ (trên đường Quốc lộ 2) , xã Thái Hòa |
1 |
1,30 |
1,30 |
|
|
Xã Thái Hòa |
IV.2 |
Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ |
2 |
1,11 |
1,11 |
|
|
|
19 |
Khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,21 |
0,21 |
|
|
TT Tân Yên |
20 |
Khu thương mại, dịch vụ tại trụ sở HĐND-UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
1 |
0,90 |
0,90 |
|
|
TT Tân Yên |
V |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 |
6 |
11,30 |
|
11,30 |
|
|
V.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) |
5 |
11,02 |
|
11,02 |
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên, huyện Hàm Yên |
1 |
1,24 |
|
1,24 |
LUC; RSX |
Các xã: Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên |
2 |
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ >10% tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,27 |
|
0,27 |
LUC; RSX |
Xã Hùng Đức, Xã Minh Khương |
3 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
1 |
1,63 |
|
1,63 |
LUC; CLN; RSX |
Xã Yên Lâm |
4 |
Chùa Tân An, thị trấn Tân Yên |
1 |
0,80 |
|
0,80 |
NTD |
TT Tân Yên |
5 |
Đường vào đập, Khu vực phụ trợ, lán trại Đập thủy điện Sông Lô 7 |
1 |
7,08 |
|
7,08 |
HNK; CLN; ODT |
Xã Yên Phú |
V.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) |
1 |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu cấp III |
1 |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
Xã Yên Thuận |
Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 143/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 17/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video